Điểm chuẩn Sĩ quan Phòng hóa 2024
Điểm chuẩn chính thức Sĩ quan Phòng hóa năm 2024, mời các bạn đón xem:
A. Điểm chuẩn Trường sĩ quan phòng hoá năm 2024
1. Điểm chuẩn phương thức xét kết quả thi THPTQG
2. Điểm trúng tuyển ĐGNL và kết quả học tập THPT
STT |
Đối tượng tuyển sinh |
Chỉ tiêu tuyển sinh |
Số lượng trúng tuyển |
Điểm trúng tuyển |
Ghi chú |
1 |
Thí sinh miền Bắc |
07 |
|
|
|
|
Xét tuyển theo kết quả thi ĐGNL |
05 |
01 |
16,050 |
|
|
Xét tuyển theo kết quả học bạ THPT |
02 |
02 |
26,165 |
Tổ hợp xét tuyển: A00; A01 |
2 |
Thí sinh miền Nam |
04 |
|
|
|
|
Xét tuyển theo kết quả thi ĐGNL |
03 |
03 |
16,425 |
|
|
Xét tuyển theo kết quả học bạ THPT |
01 |
01 |
24,941 |
Tổ hợp xét tuyển: A00; A01 |
|
Tổng cộng |
11 |
07 |
|
|
B. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển trường Sĩ quan Phòng hoá từ năm 2023
C. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển trường Sĩ quan Phòng hoá từ năm 2019 - 2022
Tên ngành |
Năm 2019 |
Năm 2020 |
Năm 2021 |
Năm 2022 |
Chỉ huy Kỹ thuật Hóa học |
||||
Thí sinh Nam miền Bắc |
15 |
23,65 |
- Xét KQ thi THPT: 24,80 |
- Xét KQ thi THPT: 22,15 |
Thí sinh Nam miền Nam |
15 |
22,70 |
- Xét KQ thi THPT: 23,60 - Xét học bạ THPT: 22,99 |
- Xét KQ thi THPT: 20,50 |
Xem thêm các chương trình khác:
- Đại học Hàng hải Việt Nam (HHA)
- Đại học Hải Phòng (THP)
- Đại học Quản lý và Công nghệ Hải Phòng (DHP)
- Đại học Y Dược Hải Phòng (YPB)
- Đại học Hạ Long (HLU)
- Đại học Công Nghiệp Quảng Ninh (DDM)
- Đại học Sư phạm Kỹ thuật Hưng Yên (SKH)
- Đại học Chu Văn An (DCA)
- Đại học Tài chính - Quản trị Kinh doanh (DFA)
- Đại học Y khoa Tokyo Việt Nam (THU)
- Đại học Sao Đỏ (SDU)
- Đại học Thành Đông (DDB)
- Đại học Hải Dương (DKT)
- Đại học Kỹ thuật Y tế Hải Dương (DKY)
- Đại học Sư phạm Hà Nội 2 (SP2)
- Sĩ quan Tăng - Thiết giáp (TGH)
- Đại học Trưng Vương (DVP)
- Đại học Khoa học - Đại học Thái Nguyên (DTZ)
- Khoa Quốc tế - Đại học Thái Nguyên (DTQ)
- Đại học Sư phạm - Đại học Thái Nguyên (DTS)
- Đại học Kỹ thuật Công nghiệp - Đại học Thái Nguyên (DTK)
- Đại học Nông Lâm - Đại học Thái Nguyên (DTN)
- Trường Ngoại ngữ - Đại học Thái Nguyên (DTF)
- Đại học Công nghệ thông tin và Truyền thông - Đại học Thái Nguyên (DTC)
- Đại học Kinh tế Công nghệ Thái Nguyên (DVB)
- Đại học Kinh tế Quản trị kinh doanh - Đại học Thái Nguyên (DTE)
- Đại học Công nghiệp Việt Trì (VUI)
- Đại học Hùng Vương (THV)
- Đại học Tân Trào (TQU)
- Đại học Tây Bắc (TTB)
- Đại học Nông lâm Bắc Giang (DBG)
- Đại học Lương Thế Vinh (DTV)
- Đại học Sư phạm Kỹ thuật Nam Định (SKN)
- Đại học Điều dưỡng Nam Định (YDD)
- Đại học Kinh tế Kỹ thuật - Công nghiệp (Cơ sở Nam Định) (DKD)
- Đại học Hoa Lư (DNB)
- Học viện Ngân hàng - Phân viện Bắc Ninh (NHB)
- Đại học Kinh Bắc (UKB)
- Đại học Quốc tế Bắc Hà (DBH)
- Đại học Thể dục thể thao Bắc Ninh (TDB)
- Phân hiệu Đại học Thái Nguyên tại Lào Cai (DTP)
- Đại học Thái Bình (DTB)