Điểm chuẩn Trường Khoa học liên ngành và Nghệ thuật - Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2020
Điểm chuẩn Trường Khoa học liên ngành và Nghệ thuật - Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2020
A. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển Trường Khoa học liên ngành và Nghệ thuật - ĐHQGHN năm 2023
1.Xét theo kết quả thi THPT
TT |
Ngành |
Điểm trúng tuyển |
|||||||||
PTXT 100 |
PTXT 405 |
PTXT 409 |
|||||||||
A00 |
A01 |
C00 |
D01 |
D03 |
D04 |
D07 |
D78 |
||||
1 |
Quản trị thương hiệu |
24.17 |
24.20 |
26.13 |
24.70 |
24.60 |
25.02 |
|
|
|
24.68 |
2 |
Quản lý giải trí và sự kiện |
24.35 |
24.06 |
25.73 |
24.30 |
24.00 |
24.44 |
|
|
|
24.56 |
3 |
Quản trị đô thị thông minh và bền vững |
23.05 |
23.15 |
|
22.00 |
24.05 |
24.65 |
22.20 |
|
|
26.46 |
4 |
Quản trị tài nguyên di sản |
|
22.45 |
23.48 |
22.20 |
22.00 |
24.40 |
|
22.42 |
|
25.11 |
5 |
Thiết kế sáng tạo |
|
|||||||||
5.1 |
Thời trang và sáng tạo |
|
|
|
|
|
|
|
|
23.50 |
24.00 |
5.2 |
Thiết kế nội thất bền vững |
|
|
|
|
|
|
|
|
23.85 |
24.24 |
5.3 |
Đồ họa công nghệ số |
|
|
|
|
|
|
|
|
24.38 |
24.51 |
2. Điểm chuẩn xét tuyển sớm Trường Khoa học liên ngành và Nghệ thuật - ĐHQGHN 2023
Trường Khoa học liên ngành và Nghệ thuật - Đại học Quốc gia Hà Nội thông báo điểm chuẩn xét tuyển sớm có phỏng vấn năm 2023 cụ thể như sau:
Trường Khoa học liên ngành và Nghệ thuật, Đại học Quốc gia Hà Nội thông báo điểm chuẩn các phương thức xét tuyển sớm có phỏng vấn vào đại học chính quy năm 2023:
– PTXT406: Xét tuyển kết hợp kết quả thi tuyển môn năng khiếu mỹ thuật với kết quả học tập bậc THPT (học bạ) và phỏng vấn
– PTXT410: Xét tuyển kết hợp chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế (Anh, Pháp, Trung) với kết quả học tập bậc THPT (học bạ) và phỏng vấn
Điểm chuẩn ĐGNL Trường Khoa học liên ngành và Nghệ thuật - ĐHQGHN 2023
Trường Khoa học liên ngành và Nghệ thuật - Đại học Quốc gia Hà Nội công bố điểm chuẩn ĐGNL, xét tuyển thẳng, xét tuyển kết hợp,... năm 2023 cụ thể như sau:
Trường Khoa học liên ngành và Nghệ thuật, Đại học Quốc gia Hà Nội thông báo điểm chuẩn các phương thức xét tuyển sớm vào đại học chính quy năm 2023:
– PTXT301: Xét tuyển thẳng, Ưu tiên xét tuyển theo quy định của Bộ GD&ĐT
– PTXT303: Xét tuyển thẳng, Ưu tiên xét tuyển theo quy định của ĐHQGHN
– PTXT401: Xét tuyển kết quả bài thi Đánh giá năng lực (HSA) do ĐHQGHN tổ chức năm 2023
– PTXT406: Xét tuyển kết hợp kết quả thi tuyển môn năng khiếu mỹ thuật với kết
quả học tập bậc THPT (học bạ) và phỏng vấn
– PTXT408: Xét tuyển kết quả trong các kỳ thi chuẩn hóa Quốc tế SAT, ACT, chứng chỉ A-Level
– PTXT410: Xét tuyển kết hợp chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế (Anh, Pháp, Trung) với kết quả học tập bậc THPT (học bạ) và phỏng vấn
B. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển Trường Khoa học liên ngành và Nghệ thuật - ĐHQGHN năm 2019 - 2022
Tên ngành | Năm 2021 | Năm 2022 |
Quản lý tài nguyên di sản | 24.55 | 24,78 |
Quản trị thương hiệu | 26.15 | 26,76 |
Quản lí giải trí và sự kiện | 26,0 | |
Đô thị thông minh & bền vững | 23,90 |
Xem thêm các chương trình khác:
- Đại học Hàng hải Việt Nam (HHA)
- Đại học Hải Phòng (THP)
- Đại học Quản lý và Công nghệ Hải Phòng (DHP)
- Đại học Y Dược Hải Phòng (YPB)
- Đại học Hạ Long (HLU)
- Đại học Công Nghiệp Quảng Ninh (DDM)
- Đại học Sư phạm Kỹ thuật Hưng Yên (SKH)
- Đại học Chu Văn An (DCA)
- Đại học Tài chính - Quản trị Kinh doanh (DFA)
- Đại học Y khoa Tokyo Việt Nam (THU)
- Đại học Sao Đỏ (SDU)
- Đại học Thành Đông (DDB)
- Đại học Hải Dương (DKT)
- Đại học Kỹ thuật Y tế Hải Dương (DKY)
- Đại học Sư phạm Hà Nội 2 (SP2)
- Sĩ quan Tăng - Thiết giáp (TGH)
- Đại học Trưng Vương (DVP)
- Đại học Khoa học - Đại học Thái Nguyên (DTZ)
- Khoa Quốc tế - Đại học Thái Nguyên (DTQ)
- Đại học Sư phạm - Đại học Thái Nguyên (DTS)
- Đại học Kỹ thuật Công nghiệp - Đại học Thái Nguyên (DTK)
- Đại học Nông Lâm - Đại học Thái Nguyên (DTN)
- Trường Ngoại ngữ - Đại học Thái Nguyên (DTF)
- Đại học Công nghệ thông tin và Truyền thông - Đại học Thái Nguyên (DTC)
- Đại học Kinh tế Công nghệ Thái Nguyên (DVB)
- Đại học Kinh tế Quản trị kinh doanh - Đại học Thái Nguyên (DTE)
- Đại học Công nghiệp Việt Trì (VUI)
- Đại học Hùng Vương (THV)
- Đại học Tân Trào (TQU)
- Đại học Tây Bắc (TTB)
- Đại học Nông lâm Bắc Giang (DBG)
- Đại học Lương Thế Vinh (DTV)
- Đại học Sư phạm Kỹ thuật Nam Định (SKN)
- Đại học Điều dưỡng Nam Định (YDD)
- Đại học Kinh tế Kỹ thuật - Công nghiệp (Cơ sở Nam Định) (DKD)
- Đại học Hoa Lư (DNB)
- Học viện Ngân hàng - Phân viện Bắc Ninh (NHB)
- Đại học Kinh Bắc (UKB)
- Đại học Quốc tế Bắc Hà (DBH)
- Đại học Thể dục thể thao Bắc Ninh (TDB)
- Phân hiệu Đại học Thái Nguyên tại Lào Cai (DTP)
- Đại học Thái Bình (DTB)