Điểm chuẩn Học viện Cảnh sát Nhân dân năm 2021

Điểm chuẩn Học viện Cảnh sát Nhân dân năm 2021, mời các bạn đón xem:

Chọn Năm:
1 468 09/10/2024


A. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển trường Học viện Cảnh sát Nhân dân từ năm 2023

TT

Vùng tuyển sinh

Tổ hợp xét tuyển

Điểm trúng tuyển

Ghi chú

Nam

Nữ

1

Vùng 1

A00; A01; C03; D01

19.53

(Có tiêu chí phụ)

24.23

- Đối với thí sinh Nam thuộc Vùng 1: + Thí sinh có tổng điểm xét tuyển là 19.53 thì tiêu chí phụ để xét trúng tuyển là: có tổng điểm bài thi đánh giá của Bộ Công an và điểm tổ hợp xét tuyển tính theo công thức đạt 16.78 điểm (không tính điểm ưu tiên) và điểm bài thi đánh giá năng lực của Bộ Công an đạt từ 48 điểm trở lên.

+ Thí sinh có điểm xét tuyển trên 19.53 điểm thì đủ điều kiện trúng tuyển, không phải xét đến tiêu chí phụ.

2

Vùng 2

A00; A01; C03; D01

20.68

23.55

3

Vùng 3

A00; A01; C03; D01

20.85

24.78

4

Vùng 8

A00; A01; C03; D01

20.88

16.15

B. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển trường Học viện Cảnh sát Nhân dân từ năm 2019 – 2022

Ngành

Năm 2019

Năm 2020

Năm 2021

Năm 2022

Nam

Nữ

Nam

Nữ

Nam

Nữ

Nam

Nữ



Nghiệp vụ Cảnh sát

- Phía Bắc:

19,62 (A01)

23 (C03)

19,88 (D01)

- Phía Nam:

22,91 (A01)

23,32 (C03)

20,15 (D01)

- Phía Bắc:

26,69 (A01)

27,12 (C03)

26,89 (D01)

- Phía Nam:

25,62 (A01)

26,14 (C03)

25,44 (D01)

A01: 23.09

C03: 18,88

D01: 19,61

A01: 27,16

C03: 27,73

D01: 27,36 (Tổng điểm của 03 môn thuộc tổ hợp xét tuyển và điểm trung bình cộng kết quả học tập 3 năm THPT lớp 10, 11, 12 được quy về thang điểm 30 làm tròn đến 02 chữ số thập phân, tính theo công thức là 26.36)

- Địa bàn 1:

+ A00: 25,39

+ A01: 27,03

+ C03: 25,94

+ D01: 26,54

- Địa bàn 2:

+ A00: 26,33 (Tổng điểm của 03 môn thuộc tổ hợp xét tuyển và điểm trung bình cộng kết quả học tập 3 năm THPT lớp 10, 11, 12 được quy về thang điểm 30 làm tròn đến 02 chữ số thập phân, tính theo công thức là 26,08)

+ A01: 27,15

+ C03: 26,51

+ D01: 26,39

- Địa bàn 3:

+ A00: 25,63

+ A01: 26,54

+ C03: 26,13

+ D01: 26,43

- Địa bàn 8:

+ A00: 23,09

+ A01: 24,76

+ C03: 23,93

- Địa bàn 1:

+ A00: 27,98

+ A01: 29,75

+ C03: 28,83

+ D01: 28,98

- Địa bàn 2:

+ A00: 28,65

+ A01: 28,23

+ C03: 27,91

+ D01: 28,18

- Địa bàn 3:

+ A00: 26,88

+ A01: 28,28

+ C03: 28,21

+ D01: 28,26

- Địa bàn 1:

+ A00: 19,46

+ A01: 19,35

+ C03: 21,00

+ D01: 20,51

- Địa bàn 2:

+ A00: 20,74

+ A01: 21,04

+ C03: 22,27

+ D01: 21,17

- Địa bàn 3:

+ A00: 20,23

+ A01: 20,79

+ C03: 21,33

+ D01: 20,93

- Địa bàn 8:

+ A00: 15,98

+ A01: 18,76

+ C03: 19,57

+ D01: 19,81

- Địa bàn 1:

+ A00: 22,59

+ A01: 24,73

+ C03: 24,83

+ D01: 24,62

- Địa bàn 2:

+ A00: 25,60

+ A01: 24,78

+ C03: 24,64

+ D01: 23,69

- Địa bàn 3:

+ A00: 23,00

+ A01: 24,52

+ C03: 24,46

+ D01: 23,43

- Địa bàn 8:

+ A00:

+ A01:

+ C03: 15,63

+ D01:

Gửi đào tạo đại học ngành Y theo chỉ tiêu Bộ Công an

19,92

Không tuyển sinh nữ

23,09

Không tuyển sinh nữ

1 468 09/10/2024


Xem thêm các chương trình khác: