Điểm chuẩn Học viện Cảnh sát Nhân dân năm 2020
Điểm chuẩn Học viện Cảnh sát Nhân dân năm 2020, mời các bạn đón xem:
A. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển trường Học viện Cảnh sát Nhân dân từ năm 2023
TT |
Vùng tuyển sinh |
Tổ hợp xét tuyển |
Điểm trúng tuyển |
Ghi chú |
|
Nam |
Nữ |
||||
1 |
Vùng 1 |
A00; A01; C03; D01 |
19.53 (Có tiêu chí phụ) |
24.23 |
- Đối với thí sinh Nam thuộc Vùng 1: + Thí sinh có tổng điểm xét tuyển là 19.53 thì tiêu chí phụ để xét trúng tuyển là: có tổng điểm bài thi đánh giá của Bộ Công an và điểm tổ hợp xét tuyển tính theo công thức đạt 16.78 điểm (không tính điểm ưu tiên) và điểm bài thi đánh giá năng lực của Bộ Công an đạt từ 48 điểm trở lên. + Thí sinh có điểm xét tuyển trên 19.53 điểm thì đủ điều kiện trúng tuyển, không phải xét đến tiêu chí phụ. |
2 |
Vùng 2 |
A00; A01; C03; D01 |
20.68 |
23.55 |
|
3 |
Vùng 3 |
A00; A01; C03; D01 |
20.85 |
24.78 |
|
4 |
Vùng 8 |
A00; A01; C03; D01 |
20.88 |
16.15 |
|
B. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển trường Học viện Cảnh sát Nhân dân từ năm 2019 – 2022
Ngành |
Năm 2019 |
Năm 2020 |
Năm 2021 |
Năm 2022 |
||||
Nam |
Nữ |
Nam |
Nữ |
Nam |
Nữ |
Nam |
Nữ |
|
Nghiệp vụ Cảnh sát |
- Phía Bắc: 19,62 (A01) 23 (C03) 19,88 (D01) - Phía Nam: 22,91 (A01) 23,32 (C03) 20,15 (D01) |
- Phía Bắc: 26,69 (A01) 27,12 (C03) 26,89 (D01) - Phía Nam: 25,62 (A01) 26,14 (C03) 25,44 (D01) |
A01: 23.09 C03: 18,88 D01: 19,61 |
A01: 27,16 C03: 27,73 D01: 27,36 (Tổng điểm của 03 môn thuộc tổ hợp xét tuyển và điểm trung bình cộng kết quả học tập 3 năm THPT lớp 10, 11, 12 được quy về thang điểm 30 làm tròn đến 02 chữ số thập phân, tính theo công thức là 26.36) |
- Địa bàn 1: + A00: 25,39 + A01: 27,03 + C03: 25,94 + D01: 26,54 - Địa bàn 2: + A00: 26,33 (Tổng điểm của 03 môn thuộc tổ hợp xét tuyển và điểm trung bình cộng kết quả học tập 3 năm THPT lớp 10, 11, 12 được quy về thang điểm 30 làm tròn đến 02 chữ số thập phân, tính theo công thức là 26,08) + A01: 27,15 + C03: 26,51 + D01: 26,39 - Địa bàn 3: + A00: 25,63 + A01: 26,54 + C03: 26,13 + D01: 26,43 - Địa bàn 8: + A00: 23,09 + A01: 24,76 + C03: 23,93 |
- Địa bàn 1: + A00: 27,98 + A01: 29,75 + C03: 28,83 + D01: 28,98 - Địa bàn 2: + A00: 28,65 + A01: 28,23 + C03: 27,91 + D01: 28,18 - Địa bàn 3: + A00: 26,88 + A01: 28,28 + C03: 28,21 + D01: 28,26 |
- Địa bàn 1: + A00: 19,46 + A01: 19,35 + C03: 21,00 + D01: 20,51 - Địa bàn 2: + A00: 20,74 + A01: 21,04 + C03: 22,27 + D01: 21,17 - Địa bàn 3: + A00: 20,23 + A01: 20,79 + C03: 21,33 + D01: 20,93 - Địa bàn 8: + A00: 15,98 + A01: 18,76 + C03: 19,57 + D01: 19,81
|
- Địa bàn 1: + A00: 22,59 + A01: 24,73 + C03: 24,83 + D01: 24,62 - Địa bàn 2: + A00: 25,60 + A01: 24,78 + C03: 24,64 + D01: 23,69 - Địa bàn 3: + A00: 23,00 + A01: 24,52 + C03: 24,46 + D01: 23,43 - Địa bàn 8: + A00: + A01: + C03: 15,63 + D01:
|
Gửi đào tạo đại học ngành Y theo chỉ tiêu Bộ Công an |
19,92 |
Không tuyển sinh nữ |
23,09 |
Không tuyển sinh nữ |
|
|
|
|
Xem thêm các chương trình khác:
- Đại học Hàng hải Việt Nam (HHA)
- Đại học Hải Phòng (THP)
- Đại học Quản lý và Công nghệ Hải Phòng (DHP)
- Đại học Y Dược Hải Phòng (YPB)
- Đại học Hạ Long (HLU)
- Đại học Công Nghiệp Quảng Ninh (DDM)
- Đại học Sư phạm Kỹ thuật Hưng Yên (SKH)
- Đại học Chu Văn An (DCA)
- Đại học Tài chính - Quản trị Kinh doanh (DFA)
- Đại học Y khoa Tokyo Việt Nam (THU)
- Đại học Sao Đỏ (SDU)
- Đại học Thành Đông (DDB)
- Đại học Hải Dương (DKT)
- Đại học Kỹ thuật Y tế Hải Dương (DKY)
- Đại học Sư phạm Hà Nội 2 (SP2)
- Sĩ quan Tăng - Thiết giáp (TGH)
- Đại học Trưng Vương (DVP)
- Đại học Khoa học - Đại học Thái Nguyên (DTZ)
- Khoa Quốc tế - Đại học Thái Nguyên (DTQ)
- Đại học Sư phạm - Đại học Thái Nguyên (DTS)
- Đại học Kỹ thuật Công nghiệp - Đại học Thái Nguyên (DTK)
- Đại học Nông Lâm - Đại học Thái Nguyên (DTN)
- Trường Ngoại ngữ - Đại học Thái Nguyên (DTF)
- Đại học Công nghệ thông tin và Truyền thông - Đại học Thái Nguyên (DTC)
- Đại học Kinh tế Công nghệ Thái Nguyên (DVB)
- Đại học Kinh tế Quản trị kinh doanh - Đại học Thái Nguyên (DTE)
- Đại học Công nghiệp Việt Trì (VUI)
- Đại học Hùng Vương (THV)
- Đại học Tân Trào (TQU)
- Đại học Tây Bắc (TTB)
- Đại học Nông lâm Bắc Giang (DBG)
- Đại học Lương Thế Vinh (DTV)
- Đại học Sư phạm Kỹ thuật Nam Định (SKN)
- Đại học Điều dưỡng Nam Định (YDD)
- Đại học Kinh tế Kỹ thuật - Công nghiệp (Cơ sở Nam Định) (DKD)
- Đại học Hoa Lư (DNB)
- Học viện Ngân hàng - Phân viện Bắc Ninh (NHB)
- Đại học Kinh Bắc (UKB)
- Đại học Quốc tế Bắc Hà (DBH)
- Đại học Thể dục thể thao Bắc Ninh (TDB)
- Phân hiệu Đại học Thái Nguyên tại Lào Cai (DTP)
- Đại học Thái Bình (DTB)