Điểm chuẩn Đại học Thành Đô năm 2021

Điểm chuẩn Đại học Thành Đô năm 2021

1 233 19/08/2024


A. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển Đại học Thành Đô năm 2023 mới nhất

Trường Đại học Thành Đô chính thức công bố điểm chuẩn, trúng tuyển các ngành và chuyên ngành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2023. Mời các bạn xem ngay thông tin điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây:

1. Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi THPT 2023

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; B00; D01 16.5
2 7510205 Công nghệ Kỹ thuật Ô tô A00; A01; B00; D01 16.5
3 7510301 Công nghệ Điện, Điện tử A00; A01; B00; D01 16.5
4 7340301 Kế toán A00; A01; B00; D01 16.5
5 7340101 Quản trị Kinh doanh A00; A01; C00; D01 16.5
6 7340406 Quản trị Văn phòng A00; A01; C00; D01 16.5
7 7810201 Quản trị Khách sạn A00; A01; C00; D01 16.5
8 7310630 Việt Nam học A00; A01; C00; D01 16.5
9 7220201 Ngôn ngữ Anh D01; D07; D14; D15 16.5
10 7140101 Giáo dục học A00; C00; D01; D14 16.5
11 7380101 Luật A00; A01; C00; D01 16.5
12 7720201 Dược học A00; A11; B00; D07 21

2. Điểm chuẩn theo phương thức Điểm học bạ 2023

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; B00; D01 18
2 7510205 Công nghệ Kỹ thuật Ô tô A00; A01; B00; D01 18
3 7510301 Công nghệ Điện, Điện tử A00; A01; B00; D01 18
4 7340301 Kế toán A00; A01; B00; D01 18
5 7340101 Quản trị Kinh doanh A00; A01; C00; D01 18
6 7340406 Quản trị Văn phòng A00; A01; C00; D01 18
7 7810201 Quản trị Khách sạn A00; A01; C00; D01 18
8 7310630 Việt Nam học A00; A01; C00; D01 18
9 7220201 Ngôn ngữ Anh D01; D07; D14; D15 18
10 7140101 Giáo dục học A00; C00; D01; D14 18
11 7380101 Luật A00; A01; C00; D01 18
12 7720201 Dược học A00; A11; B00; D07 24

B. Điểm sàn xét tuyển Đại học Thành Đô năm 2023

Trường Đại học Thành Đô chính thức công bố ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào bằng kết quả thi Tốt nghiệp THPT năm 2023.

Hội đồng tuyển sinh Trường Đại học Thành Đô công bố điểm sàn xét tuyển trình độ Đại học chính quy đợt 1 theo phương thức xét điểm thi tốt nghiệp THPT 2023 cho tất cả các ngành đào tạo trình độ Đại học chính quy.

Theo đó, mức điểm 16.5 là điểm sàn áp dụng cho 11 ngành học thuộc 3 Nhóm ngành Công nghệ, Kinh tế – Luật, Ngôn ngữ – KHXH, riêng ngành Dược học sẽ áp dụng ngưỡng điểm theo quy định của Bộ GD&ĐT.

Mức điểm này đã bao gồm điểm ưu tiên khu vực, đối tượng và được tính như sau:

  • Điểm đảm bảo chất lượng đầu vào = Tổng điểm thi tốt nghiệp THPT của 03 môn trong tổ hợp xét tuyển + Tổng điểm ưu tiên.

Mức Điểm sàn để xét tuyển theo phương thức xét tuyển điểm thi tốt nghiệp THPT 2023 của từng ngành cụ thể như sau:

TT

Ngành tuyển sinh

Mã ngành

Tổ hợp xét tuyển

Điểm sàn

A. Nhóm ngành Công nghệ

1

Công nghệ thông tin

7480201

A00, A01, B00, D01

16.5

2

Công nghệ kỹ thuật Ô tô

7510205

3

Công nghệ kỹ thuật Điện, Điện tử

7510301

B. Nhóm ngành Kinh tế – Luật

4

Kế toán

7340301

A00, A01, B00, D01

16.5

5

Quản trị Kinh doanh

7340101

A00, A01, C00, D01

6

Quản trị Văn phòng

7340406

7

Luật

7380101

C. Nhóm ngành Ngôn ngữ – Khoa học xã hội

8

Ngôn ngữ Anh

7220201

D01, D07, D14, D15

16.5

9

Quản trị Khách sạn

7810201

A00, A01, C00, D01

10

Việt Nam học

7310630

11

Giáo dục học

7140101

A00, C00, D01, D14

D. Nhóm ngành sức khỏe

12

Dược học

7720201

A00, A11, B00, D07

21.0

(dự kiến)

Các bạn học sinh lưu ý cần tuân thủ thực hiện theo Quy chế tuyển sinh đại học năm 2023: Tất cả thí sinh đã tham dự kỳ thi tốt nghiệp THPT 2023, đủ điều kiện để được công nhận tốt nghiệp THPT và có tổng điểm xét tuyển đạt từ ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào nêu trên trở lên đều có thể đăng ký xét tuyển vào Trường Đại học Thành Đô. Tiếp đó, thí sinh cần đăng ký nguyện vọng xét tuyển trên Cổng thông tin tuyển sinh của Bộ GD&ĐT, mã trường TDD trong thời gian 10/07/2023 – 25/07/2023. Đồng thời, thí sinh bổ sung hồ sơ cần thiết để được công nhận trúng tuyển chính thức theo quy định.

Trường Đại học Thành Đô vẫn tiếp tục nhận hồ sơ Xét tuyển học bạ đến hết ngày 30/07/2023, thí sinh có thể lựa chọn một trong 02 hình thức xét học bạ sau để tối ưu cơ hội xét tuyển:

  • Xét tuyển 03 học kỳ: Tổng điểm trung bình 03 môn của 03 học kỳ (HKI, II lớp 11 + HKI lớp 12) + Điểm ưu tiên (nếu có) ≥ 18,0 điểm;
  • Xét tuyển 02 học kỳ: Tổng điểm trung bình 03 môn năm lớp 12 + Điểm ưu tiên (nếu có) ≥ 18,0 điểm

Đặc biệt, các bạn thí sinh quan tâm các ngành học, chương trình đào tạo của trường hay có vướng mắc trong chuẩn bị bị hồ sơ có thể đăng ký trực tuyến hoặc nhận tư vấn Online miễn phí tại: https://tuyensinh.thanhdo.edu.vn/

C. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển Đại học Thành Đô năm 2019 - 2022

Ngành

Năm 2019 Năm 2020 Năm 2021 Năm 2022

Công nghệ kỹ thuật Ô tô

14,5

15

15

15

Công nghệ kỹ thuật Điện, Điện tử

14,5

15

15

15

Công nghệ thông tin

14,5

15

15

15

Kế toán

14,5

15

15

15

Quản trị Kinh doanh

14,5

15

15

15

Quản trị Khách sạn

14,5

15

15

15

Quản trị Văn phòng

14,5

15

15

15

Việt Nam học

14,5

15

15

15

Ngôn ngữ Anh

14,5

15

15

15

Dược học

20

Theo quy định của Bộ GD&ĐT

21

21

Quản lý Tài nguyên và Môi trường

14,5

Luật

15

Luật kinh tế

15

1 233 19/08/2024


Xem thêm các chương trình khác: