Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển trường Đại học Nguyễn Trãi năm 2022
Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển trường Đại học Nguyễn Trãi năm 2022, mời các bạn đón xem:
A. Điểm chuẩn, điểm trúng Đại học Nguyễn Trãi năm 2023 mới nhất
B. Điểm chuẩn, điểm trúng Đại học Nguyễn Trãi năm 2019 - 2022 mới nhất
Ngành |
Năm 2019 |
Năm 2020 |
Năm 2021 |
Năm 2022 |
||
Xét theo KQ thi THPT QG |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ |
|
Quản trị kinh doanh |
16,50 |
19,75 |
18 |
19 |
16 |
18 |
Tài chính Ngân hàng |
15,50 |
18,75 |
18 |
16,1 |
16 |
18 |
Kế toán |
15,55 |
19,75 |
18 |
16,1 |
16 |
18 |
Quan hệ công chúng |
15,50 |
19,75 |
18 |
16 |
16 |
18 |
Thiết kế đồ họa |
17,10 |
20,3 |
18 |
22 |
16 |
18 |
Thiết kế nội thất |
15,20 |
18 |
18 |
16,15 |
16 |
18 |
Kiến trúc |
15,20 |
15 |
18 |
16 |
16 |
18 |
Kỹ thuật môi trường |
|
18 |
18 |
|
|
|
Kỹ thuật công trình xây dựng |
15 |
18 |
18 |
|
|
|
Ngôn ngữ Nhật |
18,50 |
18 |
18 |
22 |
16 |
18 |
Quốc tế học |
|
|
|
18,5 |
16 |
18 |
Công nghệ thông tin |
16 |
19,5 |
18 |
22,25 |
16 |
18 |
Xem thêm các chương trình khác:
- Đại học Hàng hải Việt Nam (HHA)
- Đại học Hải Phòng (THP)
- Đại học Quản lý và Công nghệ Hải Phòng (DHP)
- Đại học Y Dược Hải Phòng (YPB)
- Đại học Hạ Long (HLU)
- Đại học Công Nghiệp Quảng Ninh (DDM)
- Đại học Sư phạm Kỹ thuật Hưng Yên (SKH)
- Đại học Chu Văn An (DCA)
- Đại học Tài chính - Quản trị Kinh doanh (DFA)
- Đại học Y khoa Tokyo Việt Nam (THU)
- Đại học Sao Đỏ (SDU)
- Đại học Thành Đông (DDB)
- Đại học Hải Dương (DKT)
- Đại học Kỹ thuật Y tế Hải Dương (DKY)
- Đại học Sư phạm Hà Nội 2 (SP2)
- Sĩ quan Tăng - Thiết giáp (TGH)
- Đại học Trưng Vương (DVP)
- Đại học Khoa học - Đại học Thái Nguyên (DTZ)
- Khoa Quốc tế - Đại học Thái Nguyên (DTQ)
- Đại học Sư phạm - Đại học Thái Nguyên (DTS)
- Đại học Kỹ thuật Công nghiệp - Đại học Thái Nguyên (DTK)
- Đại học Nông Lâm - Đại học Thái Nguyên (DTN)
- Trường Ngoại ngữ - Đại học Thái Nguyên (DTF)
- Đại học Công nghệ thông tin và Truyền thông - Đại học Thái Nguyên (DTC)
- Đại học Kinh tế Công nghệ Thái Nguyên (DVB)
- Đại học Kinh tế Quản trị kinh doanh - Đại học Thái Nguyên (DTE)
- Đại học Công nghiệp Việt Trì (VUI)
- Đại học Hùng Vương (THV)
- Đại học Tân Trào (TQU)
- Đại học Tây Bắc (TTB)
- Đại học Nông lâm Bắc Giang (DBG)
- Đại học Lương Thế Vinh (DTV)
- Đại học Sư phạm Kỹ thuật Nam Định (SKN)
- Đại học Điều dưỡng Nam Định (YDD)
- Đại học Kinh tế Kỹ thuật - Công nghiệp (Cơ sở Nam Định) (DKD)
- Đại học Hoa Lư (DNB)
- Học viện Ngân hàng - Phân viện Bắc Ninh (NHB)
- Đại học Kinh Bắc (UKB)
- Đại học Quốc tế Bắc Hà (DBH)
- Đại học Thể dục thể thao Bắc Ninh (TDB)
- Phân hiệu Đại học Thái Nguyên tại Lào Cai (DTP)
- Đại học Thái Bình (DTB)