Điểm chuẩn Đại học Công nghiệp Dệt may Hà Nội năm 2024

Trường Đại học Công nghiệp Dệt may Hà Nội chính thức công bố điểm chuẩn, trúng tuyển các ngành và chuyên ngành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2024. Mời các bạn xem ngay thông tin điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây:

Chọn Năm:
1 476 23/09/2024


A. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển Đại học Công nghiệp dệt may Hà Nội năm 2024

1. Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi THPT QG 2024

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7210404 Thiết kế thời trang D01; V00; V01; H00 18
2 7210403 Thiết kế đồ họa A00; D01; V01; H00 18
3 7540209 Công nghệ may A00; A01; B00; D01 15
4 7510201 Công nghệ kỹ thuật cơ khí A00; A01; B00; D01 15
5 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử A00; A01; B00; D01 15
6 7540202 Công nghệ Sợi Dệt A00; A01; B00; D01 15
7 7340301 Kế toán A00; A01; B00; D01 15
8 7340122 Thương mại điện tử A00; A01; B00; D01 15
9 7340115 Marketing A00; A01; B00; D01 15
10 7510601 Quản lý công nghiệp A00; A01; B00; D01 15
11 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; B00; D01 15

2. Điểm chuẩn học bạ 2024 Đợt 1 Đại học Công nghiệp dệt may Hà Nội

a. Hệ đào tạo Đại học chính quy

Đại học Công nghiệp Dệt may Hà Nội (CCM) (ảnh 1)

b. Hệ đào tạo cao đẳng

Đại học Công nghiệp Dệt may Hà Nội (CCM) (ảnh 1)

B. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển Đại học Công nghiệp dệt may Hà Nội năm 2023


TT


Tên ngành

Điểm chuẩn

Theo điểm thi tốt nghiệp THPT

Theo kết quả học tập THPT

Theo điểm thi ĐGNL của ĐHQGHN

1

Thiết kế thời trang

20.00

21.00

17.17

2

Công nghệ may

19.00

21.00

3

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

18.00

19.00

4

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

18.00

19.00

5

Công nghệ Sợi Dệt

18.00

19.00

6

Kế toán

18.00

19.00

7

Thương mại điện tử

18.00

19.00

8

Marketing

18.00

20.00

9

Quản lý công nghiệp

18.00

20.00

C. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển Đại học Công nghiệp dệt may Hà Nội năm 2019 - 2022

Ngành

Năm 2019

Năm 2020

Năm 2021

Năm 2022

Xét theo học bạ

Xét theo điểm thi THPT QG

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ
(Đợt 1)

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ
(Đợt 1)

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ

Công nghệ may

21

16

16

21

17,50

20,00

18,00

21,00

Công nghệ sợi, dệt

18

14

15

18

16,50

18,00

17,00

19,00

Quản lý công nghiệp

19

14

15

19

16,50

19,00

17,00

20,00

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

18

14

15

18

16,50

18,00

17,00

19,00

Marketing

18

14

15

18

16,50

18,00

17,00

20,00

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

18

14

15

18

16,50

18,00

17,00

19,00

Thiết kế thời trang

20

14

15

20

18,00

20,00

19,00

21,00

Kế toán

16,50

18,00

17,00

19,00

1 476 23/09/2024


Xem thêm các chương trình khác: