Điểm chuẩn Đại học Sài Gòn năm 2020

Điểm chuẩn Đại học Sài Gòn năm 2020, mời các bạn đón xem:

Chọn Năm:
1 415 30/07/2024


A. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển Đại học Sài Gòn năm 2023:

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7140114 Quản lý giáo dục D01 22.39
2 7140114 Quản lý giáo dục C04 23.39
3 7220201 Ngôn ngữ Anh (CN Thương mại và Du lịch) D01 24.58 Môn chính: Tiếng Anh
4 7310401 Tâm lí học D01 23.8
5 7310601 Quốc tế học D01 22.77 Môn chính: Tiếng Anh
6 7310630 Việt Nam học (CN Văn hóa -Du lịch) C00 22.2
7 7320201 Thông tin - Thư viện D01 21.36
8 7320201 Thông tin - Thư viện C04 21.36
9 7340101 Quản trị kinh doanh D01 22.85 Môn chính: Toán
10 7340101 Quản trị kinh doanh A01 23.85 Môn chính: Toán
11 7340120 Kinh doanh quốc tế D01 23.98 Môn chính: Toán
12 7340120 Kinh doanh quốc tế A01 24.98 Môn chính: Toán
13 7340201 Tài chính - Ngân hàng D01 22.46 Môn chính: Toán
14 7340201 Tài chính - Ngân hàng C01 23.46 Môn chính: Toán
15 7340301 Kế toán D01 22.29 Môn chính: Toán
16 7340301 Kế toán C01 23.29 Môn chính: Toán
17 7340406 Quản trị văn phòng D01 23.16 Môn chính: Văn
18 7340406 Quản trị văn phòng C04 24.16 Môn chính: Văn
19 7380101 Luật D01 22.87
20 7380101 Luật C03 23.87
21 7440301 Khoa học môi trường A00 17.91
22 7440301 Khoa học môi trường B00 18.91
23 7460112 Toán ứng dụng A00 23.3 Môn chính: Toán
24 7460112 Toán ứng dụng A01 22.3 Môn chính: Toán
25 7480103 Kỹ thuật phần mềm A00 24.21 Môn chính: Toán
26 7480103 Kỹ thuật phần mềm A01 24.21 Môn chính: Toán
27 7480201 Công nghệ thông tin A00 23 Môn chính: Toán
28 7480201 Công nghệ thông tin A01 23.68 Môn chính: Toán
29 7480201CLC Công nghệ thông tin (chương trình chất lượng cao) A00 21.8 Môn chính: Toán
30 7480201CLC Công nghệ thông tin (chương trình chất lượng cao) A01 21.8 Môn chính: Toán
31 7510301 Công nghệ kĩ thuật điện, điện tử A00 23
32 7510301 Công nghệ kĩ thuật điện, điện tử A01 22
33 7510302 Công nghệ kĩ thuật điện tử -viễn thông A00 22.8
34 7510302 Công nghệ kĩ thuật điện tử -viễn thông A01 21.8
35 7510406 Công nghệ kĩ thuật môi trường A00 18.26
36 7510406 Công nghệ kĩ thuật môi trường B00 19.26
37 7520201 Kĩ thuật điện A00 21.61
38 7520201 Kĩ thuật điện A01 20.61
39 7520207 Kĩ thuật điện tử - viễn thông A00 21.66
40 7520207 Kĩ thuật điện tử - viễn thông A01 20.66
41 7810101 Du lịch D01 23.01
42 7810101 Du lịch C00 23.01
43 7460108 Khoa học dữ liệu A00 21.74 Môn chính: Toán
44 7460108 Khoa học dữ liệu A01 21.74 Môn chính: Toán
45 7810202 Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống D01 22.8
46 7810202 Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống G00 22.8
47 7140201 Giáo dục Mầm non M01 20.8
48 7140201 Giáo dục Mầm non M02 20.8
49 7140202 Giáo dục Tiểu học D01 24.11
50 7140205 Giáo dục chính trị C00 25.33
51 7140205 Giáo dục chính trị C19 25.33
52 7140209 Sư phạm Toán học A00 26.31 Môn chính: Toán
53 7140209 Sư phạm Toán học A01 25.31 Môn chính: Toán
54 7140211 Sư phạm Vật lí A00 24.61 Môn chính: Lý
55 7140212 Sư phạm Hóa học A00 25.28 Môn chính: Hóa
56 7140213 Sư phạm Sinh học B00 23.82 Môn chính: Sinh
57 7140217 Sư phạm Ngữ văn C00 25.81 Môn chính: Văn
58 7140218 Sư phạm Lịch sử C00 25.66 Môn chính: Sử
59 7140219 Sư phạm Địa lí C00 23.45 Môn chính: Địa
60 7140219 Sư phạm Địa lí C04 23.45 Môn chính: Địa
61 7140221 Sư phạm Âm nhạc N01 23.01
62 7140222 Sư phạm Mĩ thuật H00 21.26
63 7140231 Sư phạm Tiếng Anh D01 26.15 Môn chính: Anh
64 7140247 Sư phạm khoa học tự nhiên (đào tạo giáo viên trung học cơ sở) A00 24.25
65 7140247 Sư phạm khoa học tự nhiên (đào tạo giáo viên trung học cơ sở) B00 24.25
66 7140249 Sư phạm Lịch sử - Địa lí (đào tạo giáo viên trung học cơ sở) C00 24.21

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7140114 Quản lý giáo dục NL1 729
2 7220201 Ngôn ngữ Anh NL1 821
3 7310401 Tâm lý học NL1 837
4 7310601 Quốc tế học NL1 768
5 7310630 Việt Nam học NL1 685
6 7320201 Thông tin - Thư viện NL1 678
7 7340101 Quản trị kinh doanh NL1 762
8 7340120 Kinh doanh quốc tế NL1 834
9 7340201 Tài chính - Ngân hàng NL1 767
10 7340301 Kế toán NL1 766
11 7340406 Quản trị văn phòng NL1 776
12 7380101 Luật NL1 785
13 7440301 Khoa học môi trường NL1 731
14 7460112 Toán ứng dụng NL1 830
15 7480103 Kỹ thuật phần mềm NL1 835
16 7480201 Công nghệ thông tin NL1 827
17 7480201CLC Công nghệ thông tin (Chương trình Chất lượng cao) NL1 813
18 7510301 Công nghệ kĩ thuật điện, điện tử NL1 792
19 7510302 Công nghệ kĩ thuật điện tử - viễn thông NL1 788
20 7510406 Công nghệ kĩ thuật môi trường NL1 688
21 7520201 Kĩ thuật điện NL1 772
22 7520207 Kĩ thuật điện tử - viễn thông NL1 747
23 7810101 Du lịch NL1 731

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7140114 Quản lý giáo dục D01 17 Đánh giá đầu vào trên máy tính
2 7140114 Quản lý giáo dục C04 18 Đánh giá đầu vào trên máy tính
3 7220201 Ngôn ngữ Anh (CN Thương mại và Du lịch) D01 18 Đánh giá đầu vào trên máy tính; Môn chính: Tiếng Anh
4 7310401 Tâm lí học D01 18 Đánh giá đầu vào trên máy tính
5 7310601 Quốc tế học D01 17 Đánh giá đầu vào trên máy tính; Môn chính: Tiếng Anh
6 7310630 Việt Nam học (CN Văn hóa - Du lịch) C00 17 Đánh giá đầu vào trên máy tính
7 7320201 Thông tin - Thư viện D01 17 Đánh giá đầu vào trên máy tính
8 7320201 Thông tin - Thư viện C04 17 Đánh giá đầu vào trên máy tính
9 7340101 Quản trị kinh doanh D01 16.5 Đánh giá đầu vào trên máy tính; Môn chính: Toán
10 7340101 Quản trị kinh doanh A01 17.5 Đánh giá đầu vào trên máy tính; Môn chính: Toán
11 7340120 Kinh doanh quốc tế D01 18.5 Đánh giá đầu vào trên máy tính; Môn chính: Toán
12 7340120 Kinh doanh quốc tế A01 19.5 Đánh giá đầu vào trên máy tính; Môn chính: Toán
13 7340201 Tài chính - Ngân hàng D01 17 Đánh giá đầu vào trên máy tính; Môn chính: Toán
14 7340201 Tài chính - Ngân hàng C01 18 Đánh giá đầu vào trên máy tính; Môn chính: Toán
15 7340301 Kế toán D01 17 Đánh giá đầu vào trên máy tính; Môn chính: Toán
16 7340301 Kế toán C01 18 Đánh giá đầu vào trên máy tính; Môn chính: Toán
17 7340406 Quản trị văn phòng D01 18 Đánh giá đầu vào trên máy tính; Môn chính: Văn
18 7340406 Quản trị văn phòng C04 19 Đánh giá đầu vào trên máy tính; Môn chính: Văn
19 7380101 Luật D01 16.5 Đánh giá đầu vào trên máy tính
20 7380101 Luật C03 17.5 Đánh giá đầu vào trên máy tính
21 7440301 Khoa học môi trường A00 16 Đánh giá đầu vào trên máy tính
22 7440301 Khoa học môi trường B00 17 Đánh giá đầu vào trên máy tính
23 7460112 Toán ứng dụng A00 1750 Đánh giá đầu vào trên máy tính; Môn chính: Toán
24 7460112 Toán ứng dụng A01 16.5 Đánh giá đầu vào trên máy tính; Môn chính: Toán
25 7480103 Kỹ thuật phần mềm A00 18.5 Đánh giá đầu vào trên máy tính; Môn chính: Toán
26 7480103 Kỹ thuật phần mềm A01 18.5 Đánh giá đầu vào trên máy tính; Môn chính: Toán
27 7480201 Công nghệ thông tin A00 18.5 Đánh giá đầu vào trên máy tính; Môn chính: Toán
28 7480201 Công nghệ thông tin A01 18.5 Đánh giá đầu vào trên máy tính; Môn chính: Toán
29 7480201CLC Công nghệ thông tin chương trình chất lượng cao) A00 16.5 Đánh giá đầu vào trên máy tính; Môn chính: Toán
30 7480201CLC Công nghệ thông tin chương trình chất lượng cao) A01 16.5 Đánh giá đầu vào trên máy tính; Môn chính: Toán
31 7510301 Công nghệ kĩ thuật điện, điện tử A00 17 Đánh giá đầu vào trên máy tính
32 7510301 Công nghệ kĩ thuật điện, điện tử A01 16 Đánh giá đầu vào trên máy tính
33 7510302 Công nghệ kĩ thuật điện tử - viễn thông A00 17.5 Đánh giá đầu vào trên máy tính
34 7510302 Công nghệ kĩ thuật điện tử - viễn thông A01 16.5 Đánh giá đầu vào trên máy tính
35 7510406 Công nghệ kĩ thuật môi trường A00 16.5 Đánh giá đầu vào trên máy tính
36 7510406 Công nghệ kĩ thuật môi trường B00 17.5 Đánh giá đầu vào trên máy tính
37 7520201 Kĩ thuật điện A00 17.5 Đánh giá đầu vào trên máy tính
38 7520201 Kĩ thuật điện A01 16.5 Đánh giá đầu vào trên máy tính
39 7520207 Kĩ thuật điện tử - viễn thông A00 17.5 Đánh giá đầu vào trên máy tính
40 7520207 Kĩ thuật điện tử - viễn thông A01 16.5 Đánh giá đầu vào trên máy tính
41 7810101 Du lịch D01; C00 19 Đánh giá đầu vào trên máy tính
42 7460108 Khoa học dữ liệu A00; A01 17 Đánh giá đầu vào trên máy tính; Môn chính: Toán
43 7810202 Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống D01; C00 18 Đánh giá đầu vào trên máy tính

B. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển Đại học Sài Gòn năm 2019 - 2022:

I. Nhóm ngành ngoài sư phạm

Tên ngành

Năm 2019

Năm 2020

Năm 2021

Năm 2022

Quản lý giáo dục

18,3 (D01)

19,3 (C04)

D01: 21,10

C04: 22,10

D01: 22,55

C04: 23,55

D01: 21,15

C04: 22,15

Thanh nhạc

20,5

22,25

20,50

23,25

Ngôn ngữ Anh (CN Thương mại và Du lịch)

22,66

24,29

26,06

24,24

Tâm lý học

19,65

22,15

24,05

22,70

Quốc tế học

19,43

21,18

24,48

18,0

Việt Nam học

20,5

22

21,50

22,25

Thông tin - thư viện

17,5

20,10

21,80

19,95

Quản trị kinh doanh

20,71 (D01)

21,71 (A01)

23,26 (Văn, Toán, Anh)

24,26 (Toán, Lý, Anh)

D01: 24,26

A01: 25,26

D01: 22,16

A01: 23,16

Kinh doanh quốc tế

22,41 (D01)

23,41 (A01)

24,55 (Văn, Toán, Anh)

25,55 (Toán, Lý, Anh)

D01: 25,16

A01: 26,16

D01: 24,48

A01: 25,48

Tài chính – Ngân hàng

19,64 ((D01)

20,64 (A01_

22,70 (Văn, Toán, Anh)

23,70 (Văn, Toán, Lý)

D01: 23,90

C01: 24,90

D01: 22,44

C01: 23,44

Kế toán

19,94 (D01)

20,94 (C01)

22,48 (Văn, Toán, Anh)

23,48 (Văn, Toán, Lý)

D01: 23,50

C01: 24,50

D01: 22,65

C01: 23,65

Quản trị văn phòng

20,16 (D01)

21,16 (C04)

23,18 (Văn, Toán, Anh)

24,18 (Văn, Toán, Địa)

D01: 24,00

C04: 25,00

D01: 21,63

C04: 22,63

Luật

18,95 (D01)

19,95 (C03)

22,35 (Văn, Toán, Anh)

23,35 ( Văn, Toán, Sử)

D01: 23,85

C03: 24,85

D01: 22,80

C03: 23,80

Khoa học môi trường

15,05 (A00)

16,05 (B00)

16 (Toán, Lý, Hóa)

17 (Toán, Hóa, Sinh)

A00: 26,05

B00: 17,05

A00: 15,45

B00: 16,45

Toán ứng dụng

17,45 (A00)

16,45 (A01)

19,81 (Toán, Lý, Hóa)

18,81 (Toán, Lý, Anh)

A00: 23,53

A01: 22,53

A00: 24,15

A01: 23,15

Kỹ thuật phần mềm

20,46 (A00)

20,46 (A01)

23,75

A00: 25,31

A01: 25,31

A00: 24,94

A01: 24,94

Công nghệ thông tin

20,56

23,20

24,48

24,28

Công nghệ thông tin (chương trình chất lượng cao)

19,28

21,15

23,46

23,38

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

19,5 (A00)

18,5 (A01)

22,30 (Toán, Lý, Hóa)

21,30 (Toán, Lý, Anh)

A00: 23,50

A01: 22,50

A00: 23,25

A01: 22,25

Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông

18 (A00)

17 (A01)

20,40 (Toán, Lý, Hóa)

19,40 (Toán, Lý, Anh)

A00: 23,00

A01: 22,00

A00: 22,55

A01: 21,55

Công nghệ kỹ thuật môi trường

15,1 (A00)

16,1 (B00)

16,10 (Toán, Lý, Hóa)

17,10 (Toán, Hóa, Sinh)

A00: 16,05

B00: 17,05

A00: 15,50

B00: 16,50

Kỹ thuật điện

17,8 (A00)

16,8 (A01)

19,25 (Toán, Lý, Hóa)

18,25 (Toán, Lý, Anh)

A00: 22,05

A01: 21,05

A00: 20,0

A01: 19,0

Kỹ thuật điện tử - viễn thông

16,7 (A00)

15.7 (A01)

16,25 (Toán, Lý, Hóa)

15,25 (Toán, Lý, Anh)

A00: 21,00

A01: 20,00

A00: 22,30

A01: 21,30

Du lịch

23,35

24,45

II. Nhóm ngành sư phạm

Ngành

Năm 2019

Năm 2020

Năm 2021

Năm 2022

Giáo dục Mầm non

22,25

18,50

21,60

19,0

Giáo dục Tiểu học

19,95

22,80

24,65

23,10

Giáo dục Chính trị

18

21,25

24,25

25,50

Sư phạm Toán học

23,68 (A00)

22,68 (A01)

26,18 (Toán, Lý, Hóa)

25,18 (Toán, Lý, Anh)

A00: 27,01

A01: 26,01

A00: 27,33

A01: 26,33

Sư phạm Vật lý

22,34

24,48

24,86

25,90

Sư phạm Hoá học

22,51

24,98

25,78

26,28

Sư phạm Sinh học

19,94

20,10

23,28

23,55

Sư phạm Ngữ văn

21,25

24,25

25,50

26,81

Sư phạm Lịch sử

20,88

22,50

24,50

26,50

Sư phạm Địa lý

21,91

22,90

24,53

25,63

Sư phạm Âm nhạc

18

24

24,25

23,50

Sư phạm Mỹ thuật

19,25

18,25

18,75

18,0

Sư phạm Tiếng Anh

23,13

24,96

26,69

26,18

Sư phạm Khoa học tự nhiên

18,05

22,55

24,10

23,95

Sư phạm Lịch sử - Địa lý

18,25

21,75

23,00

24,75

1 415 30/07/2024