Điểm chuẩn Đại học Phòng cháy chữa cháy năm 2024
Bộ Công an công bố ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào năm 2024 các trường: Học viện an ninh nhân dân, Học viện Cảnh sát Nhân dân, Học viện Chính trị Công an Nhân dân, ĐH Cảnh sát nhân dân, ĐH An ninh nhân dân, ĐH Phòng cháy chữa cháy, ĐH Kỹ thuật - Hậu cần Công an Nhân dân và Học viện quốc tế.
A. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển Đại học Phòng cháy chữa cháy năm 2024
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7860113 | Phòng cháy chữa cháy và cứu nạn, cứu hộ | A00 | 19.05 | Nam, phía Bắc |
2 | 7860113 | Phòng cháy chữa cháy và cứu nạn, cứu hộ | A00 | 21.7 | Nữ, phía Bắc |
3 | 7860113 | Phòng cháy chữa cháy và cứu nạn, cứu hộ | A00 | 18.17 | Nam, phía Nam |
4 | 7860113 | Phòng cháy chữa cháy và cứu nạn, cứu hộ | A00 | 19.89 | Nữ, phía Nam |
B. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển Đại học Phòng cháy chữa cháy năm 2023
PHÍA BẮC
+ Điểm chuẩn đối với nam: 18,06 điểm.
+ Điểm chuẩn đối với nữ: 21,69 điểm.
PHÍA NAM
+ Điểm chuẩn đối với nam: 16.87 điểm.
+ Điểm chuẩn đối với nữ: 20.61 điểm.
C. Điểm chuẩn, điểm trúng Đại học Phòng cháy chữa cháy năm 2019 – 2022
Điểm chuẩn của Trường Đại học Phòng cháy chữa cháy (VNU-SIS) như sau:
Ngành |
Năm 2019 |
Năm 2020 |
Năm 2021 |
Năm 2022 |
Phòng cháy chữa cháy và cứu nạn, cứu hộ (Hệ quân sự) |
||||
Phía Bắc |
24,90 (Nam) 25,92 (Nữ) |
+ Đối với Nam: 27,11 điểm + Đối với Nữ: 28,39 điểm |
+ Đối với Nam: 24,09 điểm + Đối với Nữ: 26,96 điểm |
+ Đối với Nam: 19.11 điểm + Đối với Nữ: 20.45 điểm |
Phía Nam |
24,36 (Nam) 25,60 (Nữ) |
+ Đối với Nam: 26,95 điểm + Đối với Nữ: 27,65 điểm |
+ Đối với Nam: 21,43 điểm + Đối với Nữ: 25,25 điểm |
+ Đối với Nam: 17.88 điểm + Đối với Nữ: 20.86 điểm |
Phòng cháy chữa cháy và cứu nạn, cứu hộ (Hệ dân sự) |
14 |
13 |
13,00 |
15,0 |
Xem thêm các chương trình khác:
- Đại học Hàng hải Việt Nam (HHA)
- Đại học Hải Phòng (THP)
- Đại học Quản lý và Công nghệ Hải Phòng (DHP)
- Đại học Y Dược Hải Phòng (YPB)
- Đại học Hạ Long (HLU)
- Đại học Công Nghiệp Quảng Ninh (DDM)
- Đại học Sư phạm Kỹ thuật Hưng Yên (SKH)
- Đại học Chu Văn An (DCA)
- Đại học Tài chính - Quản trị Kinh doanh (DFA)
- Đại học Y khoa Tokyo Việt Nam (THU)
- Đại học Sao Đỏ (SDU)
- Đại học Thành Đông (DDB)
- Đại học Hải Dương (DKT)
- Đại học Kỹ thuật Y tế Hải Dương (DKY)
- Đại học Sư phạm Hà Nội 2 (SP2)
- Sĩ quan Tăng - Thiết giáp (TGH)
- Đại học Trưng Vương (DVP)
- Đại học Khoa học - Đại học Thái Nguyên (DTZ)
- Khoa Quốc tế - Đại học Thái Nguyên (DTQ)
- Đại học Sư phạm - Đại học Thái Nguyên (DTS)
- Đại học Kỹ thuật Công nghiệp - Đại học Thái Nguyên (DTK)
- Đại học Nông Lâm - Đại học Thái Nguyên (DTN)
- Trường Ngoại ngữ - Đại học Thái Nguyên (DTF)
- Đại học Công nghệ thông tin và Truyền thông - Đại học Thái Nguyên (DTC)
- Đại học Kinh tế Công nghệ Thái Nguyên (DVB)
- Đại học Kinh tế Quản trị kinh doanh - Đại học Thái Nguyên (DTE)
- Đại học Công nghiệp Việt Trì (VUI)
- Đại học Hùng Vương (THV)
- Đại học Tân Trào (TQU)
- Đại học Tây Bắc (TTB)
- Đại học Nông lâm Bắc Giang (DBG)
- Đại học Lương Thế Vinh (DTV)
- Đại học Sư phạm Kỹ thuật Nam Định (SKN)
- Đại học Điều dưỡng Nam Định (YDD)
- Đại học Kinh tế Kỹ thuật - Công nghiệp (Cơ sở Nam Định) (DKD)
- Đại học Hoa Lư (DNB)
- Học viện Ngân hàng - Phân viện Bắc Ninh (NHB)
- Đại học Kinh Bắc (UKB)
- Đại học Quốc tế Bắc Hà (DBH)
- Đại học Thể dục thể thao Bắc Ninh (TDB)
- Phân hiệu Đại học Thái Nguyên tại Lào Cai (DTP)
- Đại học Thái Bình (DTB)