Điểm chuẩn Đại học Kinh tế - ĐHQGHN năm 2024
Trường Đại học Kinh tế - ĐHQGHN chính thức công bố điểm chuẩn, trúng tuyển các ngành và chuyên ngành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2024. Mời các bạn xem ngay thông tin điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây:
A. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển Đại học Kinh tế - ĐHQGHN năm 2024
1. Điểm chuẩn phương thức xét điểm thi THPTQG
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A01; D01; D09; D10 | 33.33 | |
2 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | A01; D01; D09; D10 | 33.62 | |
3 | 7340301 | Kế toán | A01; D01; D09; D10 | 33.1 | |
4 | 7310106 | Kinh tế quốc tế | A01; D01; D09; D10 | 33.43 | |
5 | 7310101 | Kinh tế | A01; D01; D09; D10 | 33.23 | |
6 | 7310105 | Kinh tế phát triển | A01; D01; D09; D10 | 33.35 |
2. Điểm chuẩn kỳ thi Đánh giá năng lực
STT | NGÀNH ĐÀO TẠO | ĐIỀU KIỆN TRÚNG TUYỂN | |
ĐIỀU KIỆN CHUNG | KẾT QUẢ THI ĐGNL (THANG ĐIỂM 150) | ||
1 | Quản trị Kinh doanh | Tốt nghiệp THPT hoặc tương đương Điều kiện tiếng Anh: - Điểm trung bình chung môn Tiếng Anh mỗi học kỳ trong 5 học kỳ bậc THPT (lớp 10, lớp 11, học kỳ 1 lớp 12) đạt tối thiểu 7.0 Hoặc có chứng chỉ tiếng Anh quốc tế IELTS đạt từ 5.5 trở lên hoặc có chứng chỉ TOEFL iBT đạt từ 72 trở lên |
98 |
2 | Tài chính Ngân hàng | 105 | |
3 | Kế toán | 95 | |
4 | Kinh tế quốc tế | 110 | |
5 | Kinh tế | 98 | |
6 | Kinh tế Phát triển | 95 |
3. Điểm chuẩn phương thức Chứng chỉ quốc tế
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7340101 | Quản trị Kinh doanh | 1540 | CCQT SAT | |
2 | 7340201 | Tài chính Ngân hàng | 1540 | CCQT SAT | |
3 | 7340301 | Kế toán | 1460 | CCQT SAT | |
4 | 7310106 | Kinh tế quốc tế | 1540 | CCQT SAT | |
5 | 7310101 | Kinh tế | 1460 | CCQT SAT | |
6 | 7310105 | Kinh tế Phát triển | 1460 | CCQT SAT | |
7 | 7310106 | Kinh tế quốc tế | 23 | CCQT ACT |
B. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển Đại học Kinh tế - ĐHQGHN năm 2023
STT |
Mã ngành |
Tên ngành |
Điểm trúng tuyển (thang điểm 40) |
Tiêu chí phụ (áp dụng đối với thí sinh có điểm xét tuyển bằng điểm trúng tuyển) |
|
Điểm môn Toán |
Thứ tự nguyện vọng |
||||
I |
Lĩnh vực Kinh doanh và Quản lý |
||||
1 |
7340101 |
Quản trị kinh doanh |
34.54 |
7.8 |
NV1 |
2 |
7340201 |
Tài chính - Ngân hàng |
34.25 |
8.2 |
NV1, NV2, NV3, NV4, NV5 |
3 |
7340301 |
Kế toán |
34.1 |
7.8 |
NV1, NV2, NV3 |
II |
Lĩnh vực Khoa học xã hội và hành vi |
||||
1 |
7310106 |
Kinh tế quốc tế |
35.7 |
8.6 |
NV1 |
2 |
7310101 |
Kinh tế |
34.83 |
8.2 |
NV1, NV2 |
3 |
7310105 |
Kinh tế phát triển |
34.25 |
7.8 |
NV1, NV2 |
C. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển Đại học Kinh tế - ĐHQGHN năm 2018 - 2022
Ngành |
Năm 2018 |
Năm 2019 |
Năm 2020 |
Năm 2021 (Xét theo KQ thi THPT) |
Năm 2022 (Xét theo KQ thi THPT) |
Kinh tế |
22.35 |
27.08 |
32,47 |
35,83 |
33,5 |
Kinh tế phát triển |
27.1 |
23.50 |
31,73 |
35,57 |
33,05 |
Kinh tế quốc tế |
27.5 |
31.06 |
34,5 |
36,53 |
35,33 |
Quản trị kinh doanh |
26.55 |
29.60 |
33,45 |
36,2 |
33,93 |
Tài chính - Ngân hàng |
25.58 |
28.08 |
32,72 |
35,75 |
33,18 |
Kế toán |
25.45 |
28.07 |
32,6 |
35,55 |
33,07 |
Quản trị kinh doanh (do Đại học Troy, Hoa Kỳ cấp bằng) |
22.85 |
23.45 |
30,57 |
34,85 |
|
Quản trị kinh doanh (do Đại học St.Francis, Hoa Kỳ cấp bằng) |
32,65 |
Ghi chú:
- Thang điểm 40.
- Điểm môn Tiếng Anh nhân hệ số 2; điểm ưu tiên đối tượng và khu vực chia 3 nhân 4.
Xem thêm các chương trình khác:
- Đại học Hàng hải Việt Nam (HHA)
- Đại học Hải Phòng (THP)
- Đại học Quản lý và Công nghệ Hải Phòng (DHP)
- Đại học Y Dược Hải Phòng (YPB)
- Đại học Hạ Long (HLU)
- Đại học Công Nghiệp Quảng Ninh (DDM)
- Đại học Sư phạm Kỹ thuật Hưng Yên (SKH)
- Đại học Chu Văn An (DCA)
- Đại học Tài chính - Quản trị Kinh doanh (DFA)
- Đại học Y khoa Tokyo Việt Nam (THU)
- Đại học Sao Đỏ (SDU)
- Đại học Thành Đông (DDB)
- Đại học Hải Dương (DKT)
- Đại học Kỹ thuật Y tế Hải Dương (DKY)
- Đại học Sư phạm Hà Nội 2 (SP2)
- Sĩ quan Tăng - Thiết giáp (TGH)
- Đại học Trưng Vương (DVP)
- Đại học Khoa học - Đại học Thái Nguyên (DTZ)
- Khoa Quốc tế - Đại học Thái Nguyên (DTQ)
- Đại học Sư phạm - Đại học Thái Nguyên (DTS)
- Đại học Kỹ thuật Công nghiệp - Đại học Thái Nguyên (DTK)
- Đại học Nông Lâm - Đại học Thái Nguyên (DTN)
- Trường Ngoại ngữ - Đại học Thái Nguyên (DTF)
- Đại học Công nghệ thông tin và Truyền thông - Đại học Thái Nguyên (DTC)
- Đại học Kinh tế Công nghệ Thái Nguyên (DVB)
- Đại học Kinh tế Quản trị kinh doanh - Đại học Thái Nguyên (DTE)
- Đại học Công nghiệp Việt Trì (VUI)
- Đại học Hùng Vương (THV)
- Đại học Tân Trào (TQU)
- Đại học Tây Bắc (TTB)
- Đại học Nông lâm Bắc Giang (DBG)
- Đại học Lương Thế Vinh (DTV)
- Đại học Sư phạm Kỹ thuật Nam Định (SKN)
- Đại học Điều dưỡng Nam Định (YDD)
- Đại học Kinh tế Kỹ thuật - Công nghiệp (Cơ sở Nam Định) (DKD)
- Đại học Hoa Lư (DNB)
- Học viện Ngân hàng - Phân viện Bắc Ninh (NHB)
- Đại học Kinh Bắc (UKB)
- Đại học Quốc tế Bắc Hà (DBH)
- Đại học Thể dục thể thao Bắc Ninh (TDB)
- Phân hiệu Đại học Thái Nguyên tại Lào Cai (DTP)
- Đại học Thái Bình (DTB)