Điểm chuẩn Đại học Công đoàn năm 2024
Trường Điểm chuẩn Đại học Công đoàn năm 2024 chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyển các ngành và chuyên ngành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2024 giúp các bạn tham khảo. Mời các bạn xem ngay thông tin điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây:
A. Điểm chuẩn Đại học Công đoàn năm 2024
1. Điểm chuẩn Điểm thi THPTQG năm 2024
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7340101 | Quán trị kinh doanh | A00; A01; D01 | 22.8 | |
2 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | A00; A01; D01 | 23.61 | |
3 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; D01 | 23.6 | |
4 | 7340404 | Quản trị nhân lực | A00; A01; D01 | 23.19 | |
5 | 7340408 | Quan hệ lao động | A00; A01; D01 | 19.95 | |
6 | 7850201 | Bảo hộ lao động | A00; A01; D01 | 15.2 | |
7 | 7310301 | Xã hội học | A01; C00; D01 | 22.75 | |
8 | 7760101 | Công tác xã hội | A01; C00; D01 | 23.75 | |
9 | 7380101 | Luật | A01; C00; D01 | 26.38 | |
10 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01; D14; D15 | 33 | Tiếng Anh nhân hệ số 2 |
11 | 7310630 | Việt Nam học | C00; D01; D14; D15 | 22.5 | |
12 | 7310101 | Kinh tế | A00; A01; D01 | 23.4 | |
13 | 7810101 | Du lịch | C00; D01; D14; D15 | 24.63 |
2. Điểm chuẩn học bạ năm 2024
STT | Mã ngành | Tên ngành | Điểm đủ điều kiện trúng tuyển | Ghi chú |
1 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | 25.75 | |
2 | 7310630 | Việt Nam học | 22.27 | |
3 | 7310101 | Kinh tế | 25.07 | |
4 | 7810101 | Du lịch | 24.13 |
B. Điểm chuẩn Đại học Công đoàn năm 2023
1. Xét theo kết quả thi THPT Đại học Công đoàn năm 2023
2. Xét theo học bạ THPT Đại học Công đoàn năm 2023
C. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển Đại học Công đoàn năm 2019 - 2022
Ngành |
Năm 2019 |
Năm 2020 |
Năm 2021 |
Năm 2022 (Xét theo KQ thi TN THPT) |
Bảo hộ lao động |
14,05 |
14,5 |
18,20 |
15,3 |
Quản trị kinh doanh |
19,10 |
22 |
24,65 |
23,25 |
Quản trị nhân lực |
18,45 |
22 |
24,80 |
23,3 |
Kế toán |
19,55 |
22,85 |
24,85 |
23,6 |
Tài chính - Ngân hàng |
18,65 |
22,5 |
24,70 |
23,5 |
Quan hệ lao động |
14,10 |
14,5 |
15,10 |
15,3 |
Xã hội học |
14 | 14,5 | 17,75 | 15,3 |
Công tác xã hội |
14 | 15 | 19,70 | 19,0 |
Luật |
19,25 | 23,25 | 25,50 | 26,1 |
Ngôn ngữ Anh (môn Tiếng Anh nhân hệ số 2) |
30,5 | |||
Ngôn ngữ Anh |
24,0 (Xét học bạ) |
Xem thêm các chương trình khác:
- Đại học Hàng hải Việt Nam (HHA)
- Đại học Hải Phòng (THP)
- Đại học Quản lý và Công nghệ Hải Phòng (DHP)
- Đại học Y Dược Hải Phòng (YPB)
- Đại học Hạ Long (HLU)
- Đại học Công Nghiệp Quảng Ninh (DDM)
- Đại học Sư phạm Kỹ thuật Hưng Yên (SKH)
- Đại học Chu Văn An (DCA)
- Đại học Tài chính - Quản trị Kinh doanh (DFA)
- Đại học Y khoa Tokyo Việt Nam (THU)
- Đại học Sao Đỏ (SDU)
- Đại học Thành Đông (DDB)
- Đại học Hải Dương (DKT)
- Đại học Kỹ thuật Y tế Hải Dương (DKY)
- Đại học Sư phạm Hà Nội 2 (SP2)
- Sĩ quan Tăng - Thiết giáp (TGH)
- Đại học Trưng Vương (DVP)
- Đại học Khoa học - Đại học Thái Nguyên (DTZ)
- Khoa Quốc tế - Đại học Thái Nguyên (DTQ)
- Đại học Sư phạm - Đại học Thái Nguyên (DTS)
- Đại học Kỹ thuật Công nghiệp - Đại học Thái Nguyên (DTK)
- Đại học Nông Lâm - Đại học Thái Nguyên (DTN)
- Trường Ngoại ngữ - Đại học Thái Nguyên (DTF)
- Đại học Công nghệ thông tin và Truyền thông - Đại học Thái Nguyên (DTC)
- Đại học Kinh tế Công nghệ Thái Nguyên (DVB)
- Đại học Kinh tế Quản trị kinh doanh - Đại học Thái Nguyên (DTE)
- Đại học Công nghiệp Việt Trì (VUI)
- Đại học Hùng Vương (THV)
- Đại học Tân Trào (TQU)
- Đại học Tây Bắc (TTB)
- Đại học Nông lâm Bắc Giang (DBG)
- Đại học Lương Thế Vinh (DTV)
- Đại học Sư phạm Kỹ thuật Nam Định (SKN)
- Đại học Điều dưỡng Nam Định (YDD)
- Đại học Kinh tế Kỹ thuật - Công nghiệp (Cơ sở Nam Định) (DKD)
- Đại học Hoa Lư (DNB)
- Học viện Ngân hàng - Phân viện Bắc Ninh (NHB)
- Đại học Kinh Bắc (UKB)
- Đại học Quốc tế Bắc Hà (DBH)
- Đại học Thể dục thể thao Bắc Ninh (TDB)
- Phân hiệu Đại học Thái Nguyên tại Lào Cai (DTP)
- Đại học Thái Bình (DTB)