Điểm chuẩn chính thức Đại học Văn hóa Nghệ thuật Quân đội năm 2018
Điểm chuẩn chính thức Đại học Văn hóa Nghệ thuật Quân đội năm 2018, mời các bạn đón xem:
A. Điểm chuẩn chính thức Đại học Văn hóa Nghệ thuật Quân đội năm 2023
Thông báo điểm chuẩn tuyển sinh trình độ đại học, trung cấp hệ quân sự năm 2023
B. Điểm chuẩn chính thức Đại học Văn hóa Nghệ thuật Quân đội năm 2022
C. Điểm chuẩn chính thức Đại học Văn hóa Nghệ thuật Quân đội năm 2020
Ngành |
Tổ hợp xét tuyển |
Điểm trúng tuyển |
Báo chí |
C00 |
24 |
Quản lý văn hóa |
N01: Ngữ văn, Ghi âm – Xướng âm, Biểu diễn nhạc cụ |
23 |
Sư phạm Âm nhạc |
N01: Ngữ văn, Ghi âm – Xướng âm, Biểu diễn nhạc cụ |
22 |
Thanh nhạc |
N02: Ngữ văn, Ghi âm – Xướng âm, Kỹ thuật thanh nhạc |
17.55 |
Biên đạo múa |
N03: Ngữ văn, Kiến thức ngành, Biên đạo tại chỗ |
22 |
Biểu diễn nhạc cụ phương Tây |
N04: Ngữ văn, Ghi âm – Xướng âm, Kỹ thuật biểu diễn nhạc cụ phương Tây |
15.25 |
Sáng tác âm nhạc |
N05: Ngữ văn, Hòa thanh, Phát triển chủ đề và phổ thơ |
17.25 |
D. Điểm chuẩn chính thức Đại học Văn hóa Nghệ thuật Quân đội năm 2018
Ngành, chuyên ngành đào tạo |
Mã ngành | Tổ hợp môn |
Điểm chuẩn |
Biên đạo múa | 7210243 | N03 | 22 |
Sáng tác âm nhạc | 7210203 | N04 | 17.25 |
Biểu diễn nhạc cụ phương Tây | 7210207 | N05 | 15.25 |
Báo chí | 7320101 | C00 | 24 |
Quản lý văn hóa | 7229042 | N01 | 23 |
Sư phạm Âm nhạc | 7140221 | N01 | 22 |
Thanh nhạc | 7210205 | N02 | 17.55 |
Xem thêm các chương trình khác:
- Đại học Hàng hải Việt Nam (HHA)
- Đại học Hải Phòng (THP)
- Đại học Quản lý và Công nghệ Hải Phòng (DHP)
- Đại học Y Dược Hải Phòng (YPB)
- Đại học Hạ Long (HLU)
- Đại học Công Nghiệp Quảng Ninh (DDM)
- Đại học Sư phạm Kỹ thuật Hưng Yên (SKH)
- Đại học Chu Văn An (DCA)
- Đại học Tài chính - Quản trị Kinh doanh (DFA)
- Đại học Y khoa Tokyo Việt Nam (THU)
- Đại học Sao Đỏ (SDU)
- Đại học Thành Đông (DDB)
- Đại học Hải Dương (DKT)
- Đại học Kỹ thuật Y tế Hải Dương (DKY)
- Đại học Sư phạm Hà Nội 2 (SP2)
- Sĩ quan Tăng - Thiết giáp (TGH)
- Đại học Trưng Vương (DVP)
- Đại học Khoa học - Đại học Thái Nguyên (DTZ)
- Khoa Quốc tế - Đại học Thái Nguyên (DTQ)
- Đại học Sư phạm - Đại học Thái Nguyên (DTS)
- Đại học Kỹ thuật Công nghiệp - Đại học Thái Nguyên (DTK)
- Đại học Nông Lâm - Đại học Thái Nguyên (DTN)
- Trường Ngoại ngữ - Đại học Thái Nguyên (DTF)
- Đại học Công nghệ thông tin và Truyền thông - Đại học Thái Nguyên (DTC)
- Đại học Kinh tế Công nghệ Thái Nguyên (DVB)
- Đại học Kinh tế Quản trị kinh doanh - Đại học Thái Nguyên (DTE)
- Đại học Công nghiệp Việt Trì (VUI)
- Đại học Hùng Vương (THV)
- Đại học Tân Trào (TQU)
- Đại học Tây Bắc (TTB)
- Đại học Nông lâm Bắc Giang (DBG)
- Đại học Lương Thế Vinh (DTV)
- Đại học Sư phạm Kỹ thuật Nam Định (SKN)
- Đại học Điều dưỡng Nam Định (YDD)
- Đại học Kinh tế Kỹ thuật - Công nghiệp (Cơ sở Nam Định) (DKD)
- Đại học Hoa Lư (DNB)
- Học viện Ngân hàng - Phân viện Bắc Ninh (NHB)
- Đại học Kinh Bắc (UKB)
- Đại học Quốc tế Bắc Hà (DBH)
- Đại học Thể dục thể thao Bắc Ninh (TDB)
- Phân hiệu Đại học Thái Nguyên tại Lào Cai (DTP)
- Đại học Thái Bình (DTB)