Điểm chuẩn bổ sung Đại học Tài nguyên và môi trường Hà Nội năm 2022
Điểm chuẩn bổ sung Đại học Tài nguyên và môi trường Hà Nội năm 2022, mời các bạn đón xem:
A. Điểm chuẩn, điểm trúng Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội năm 2023 mới nhất
B. Điểm chuẩn, điểm trúng Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội năm 2019 - 2022
Ngành |
Năm 2019 |
Năm 2020 |
Năm 2021 |
Năm 2022 |
|||||
Kết quả thi THPT QG |
Xét theo học bạ |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ THPT |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ THPT (Đợt 1) |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ THPT |
Đánh giá năng lực |
|
Kế toán |
14 |
18 |
19 |
18 |
24,25 |
18,00 |
25,25 |
27 |
65 |
Luật |
14 |
18 |
15 |
18 |
24,00 |
18,00 |
26 |
26,25 |
65 |
Quản trị kinh doanh |
14,50 |
18 |
21 |
18 |
25,75 |
18,00 |
27 |
27 |
65 |
Biến đổi khí hậu và phát triển bền vững |
15,50 |
18 |
15 |
18 |
15,00 |
18,00 |
15 |
18 |
65 |
Khí tượng và khí hậu học |
14 |
18 |
15 |
18 |
15,00 |
18,00 |
15 |
18 |
65 |
Thủy văn học |
14 |
18 |
15 |
18 |
15,00 |
18,00 |
15 |
18 |
65 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường |
14 |
18 |
15 |
18 |
15,00 |
18,00 |
17,5 |
18, |
65 |
Công nghệ thông tin |
14 |
18 |
17 |
18 |
24,00 |
18,00 |
24,25 |
26,25 |
65 |
Kỹ thuật địa chất |
14 |
18 |
15 |
18 |
15,00 |
18,00 |
15 |
18 |
65 |
Kỹ thuật trắc địa bản đồ |
14 |
18 |
15 |
18 |
15,00 |
18,00 |
15 |
18 |
65 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
14 |
18 |
19,5 |
18 |
24,25 |
18,00 |
26,25 |
26,25 |
65 |
Kinh tế Tài nguyên thiên nhiên |
15 |
18 |
15 |
18 |
15,00 |
18,00 |
20,5 |
22 |
65 |
Quản lý biển |
14 |
18 |
15 |
18 |
15,00 |
18,00 |
15 |
18 |
65 |
Quản lý đất đai |
14 |
18 |
15 |
18 |
19,50 |
18,00 |
23,5 |
24,75 |
65 |
Quản lý tài nguyên nước |
14,50 |
18 |
15 |
18 |
15,00 |
18,00 |
15 |
18 |
65 |
Quản lý tài nguyên và môi trường |
14 |
18 |
15 |
18 |
15,00 |
18,00 |
19,5 |
20 |
65 |
Bất động sản |
15 |
18 |
23,00 |
18,00 |
25,5 |
26,25 |
65 |
||
Marketing |
21 |
18 |
26,00 |
18,00 |
27,5 |
27,5 |
65 |
||
Sinh học ứng dụng |
15 |
18 |
15,00 |
18,00 |
15 |
18 |
65 |
||
Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm |
15 |
18 |
15,00 |
18,00 |
15 |
18 |
65 |
||
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng |
16 |
18 |
25,00 |
18,00 |
26,75 |
27 |
65 |
||
Ngôn ngữ Anh |
15 |
18 |
24,00 (ĐK: điểm tiếng ANh >= 5,00) |
18,00 |
24,25 |
26 |
- |
||
Quản trị khách sạn |
20.5 |
18 |
24,50 |
18,00 |
25,25 |
26 |
65 |
Xem thêm các chương trình khác:
- Đại học Hàng hải Việt Nam (HHA)
- Đại học Hải Phòng (THP)
- Đại học Quản lý và Công nghệ Hải Phòng (DHP)
- Đại học Y Dược Hải Phòng (YPB)
- Đại học Hạ Long (HLU)
- Đại học Công Nghiệp Quảng Ninh (DDM)
- Đại học Sư phạm Kỹ thuật Hưng Yên (SKH)
- Đại học Chu Văn An (DCA)
- Đại học Tài chính - Quản trị Kinh doanh (DFA)
- Đại học Y khoa Tokyo Việt Nam (THU)
- Đại học Sao Đỏ (SDU)
- Đại học Thành Đông (DDB)
- Đại học Hải Dương (DKT)
- Đại học Kỹ thuật Y tế Hải Dương (DKY)
- Đại học Sư phạm Hà Nội 2 (SP2)
- Sĩ quan Tăng - Thiết giáp (TGH)
- Đại học Trưng Vương (DVP)
- Đại học Khoa học - Đại học Thái Nguyên (DTZ)
- Khoa Quốc tế - Đại học Thái Nguyên (DTQ)
- Đại học Sư phạm - Đại học Thái Nguyên (DTS)
- Đại học Kỹ thuật Công nghiệp - Đại học Thái Nguyên (DTK)
- Đại học Nông Lâm - Đại học Thái Nguyên (DTN)
- Trường Ngoại ngữ - Đại học Thái Nguyên (DTF)
- Đại học Công nghệ thông tin và Truyền thông - Đại học Thái Nguyên (DTC)
- Đại học Kinh tế Công nghệ Thái Nguyên (DVB)
- Đại học Kinh tế Quản trị kinh doanh - Đại học Thái Nguyên (DTE)
- Đại học Công nghiệp Việt Trì (VUI)
- Đại học Hùng Vương (THV)
- Đại học Tân Trào (TQU)
- Đại học Tây Bắc (TTB)
- Đại học Nông lâm Bắc Giang (DBG)
- Đại học Lương Thế Vinh (DTV)
- Đại học Sư phạm Kỹ thuật Nam Định (SKN)
- Đại học Điều dưỡng Nam Định (YDD)
- Đại học Kinh tế Kỹ thuật - Công nghiệp (Cơ sở Nam Định) (DKD)
- Đại học Hoa Lư (DNB)
- Học viện Ngân hàng - Phân viện Bắc Ninh (NHB)
- Đại học Kinh Bắc (UKB)
- Đại học Quốc tế Bắc Hà (DBH)
- Đại học Thể dục thể thao Bắc Ninh (TDB)
- Phân hiệu Đại học Thái Nguyên tại Lào Cai (DTP)
- Đại học Thái Bình (DTB)