Cho các chất có CTHH sau: CO2, CaO, SO2, NaCl, NaOH, Cu(OH)2, HCl, H2SO4

Vietjack.me giới thiệu bộ câu hỏi ôn tập Hóa có đáp án được biên soạn bám sát chương trình học giúp bạn ôn luyện và bổ sung kiến thức môn Hóa tốt hơn. Mời các bạn đón xem:

1 1,264 12/08/2023


Cho các chất có CTHH sau: CO2, CaO, SO2, NaCl, NaOH, Cu(OH)2, HCl, H2SO4

Đề bài: Cho các chất có CTHH sau: CO2, CaO, SO2, NaCl, NaOH, Cu(OH)2, HCl, H2SO4, NaHCO3, Ba(OH)2, Ca(H2PO4)2, Fe(OH)2, BaSO4, CuO, H2S.

Phân loại và gọi tên.

Lời giải:

CTHH

Phân loại

Gọi tên

CO2

Oxit axit (Acidic oxide)

Cacbon đioxit (Carbon dioxide)

CaO

Oxit bazơ (Basic oxide)

Canxi oxit (Calcium oxide)

SO2

Oxit axit (Acidic oxide)

Lưu huỳnh đioxit (Sulfur dioxide)

NaCl

Muối

Natri clorua (Sodium chloride)

NaOH

Bazơ (Base)

Natri hiđroxit (Sodium hydroxide)

Cu(OH)2

Bazơ (Base)

Đồng(II) hiđroxit (Copper(II) hydroxide)

HCl

Axit (Acid)

Axit clohiđric (Hydrochloric acid)

H2SO4

Axit (Acid)

Axit sunfuric (Sulfuric acid)

NaHCO3

Muối

Natri hiđrocacbonat

(Sodium hydrogencarbonate)

Ba(OH)2

Bazơ (Base)

Bari hiđroxit (Barium hydroxide)

Ca(H2PO4)2

Muối

Canxi đihiđrophotphat (Calcium dihydrogen phosphate)

Fe(OH)2

Bazơ (Base)

Sắt (II) hiđroxit (iron(II) hydroxide)

BaSO4

Muối

Bari sunfat (Barium sulfate)

CuO

Oxit bazơ (Basic oxide)

Đồng (II) oxit (Copper(II) oxide)

H2S

Axit (Acid)

Axit sunfuhiđric (Hydrogensulfide acid)

1 1,264 12/08/2023