You have to be a really strong swimmer. I must get really good marks. I don't have to make a decision right now.
Lời giải câu 1 (trang 63 SGK Tiếng Anh 8 Friends plus) trong Unit 6: Learn Tiếng Anh 8 Friends Plus hay, chi tiết giúp học sinh dễ dàng làm bài tập Tiếng Anh 8.
Tiếng Anh lớp 8 Unit 6 Language Focus 2 trang 63 - Friends Plus
1 (trang 63 SGK Tiếng Anh 8 Friends plus): Study these sentences. Then complete rules 1-4. (Nghiên cứu những câu dưới đây. Sau đó hoàn thành quy tắc 1-4.)
You have to be a really strong swimmer.
I must get really good marks.
I don't have to make a decision right now.
My friends say I should become a nurse.
You mustn't do something you aren't sure about.
I don't need to do an apprenticeship.
Đáp án:
1. have to; must
2. should; shouldn’t
3. mustn’t
4. don’t have to; don’t need to
Hướng dẫn dịch:
Bạn phải là 1 người bơi lội thực sự giỏi.
Tôi phải đạt điểm thật cao.
Tôi không phải đưa ra quyết định ngay bây giờ.
Bạn bè của tôi nói rằng tôi nên trở thành một y tá.
Bạn không được làm điều gì khi bạn không chắc chắn.
Tôi không cần học nghề.
CÁC QUY TẮC:
1. Chúng ta sử dụng ‘have to (phải)’ để nói về điều gì đó cần thiết do một tình huống hoặc một quy tắc.
Chúng ta sử dụng ‘must (phải)’ và ‘need to (cần phải)’ khi người nói cảm thấy việc làm gì đó là rất quan trọng, hoặc khi chúng ta nói về các quy định bằng văn bản.
2. Chúng ta sử dụng ‘should (nên)’ và thể phủ định của nó ‘shoudn’t (không nên)’ để đưa ra lời khuyên, hoặc để nói điều gì đó là một ý kiến hay hay tệ.
3. Chúng ta sử dụng ‘mustn’t (không được phép)’ để nói về điều gì đó bị cấm.
4. Chúng ta dùng ‘don’t have to (không phải)’ và ‘don’t need to (không cần phải)’ để nói điều gì đó không cần thiết.
Xem thêm các bài giải SGK Tiếng Anh 8 sách Friends Plus hay, chi tiết khác:
1 (trang 63 SGK Tiếng Anh 8 Friends plus): You have to be a really strong swimmer. I must get really good marks. I don't have to make a decision right now...
2 (trang 63 SGK Tiếng Anh 8 Friends plus): 1. Students ……. arrive at school before the bell rings. 2. Students ……. wear school uniforms, but they ….... dress smartly...
3 (trang 63 SGK Tiếng Anh 8 Friends plus): 1. Chad has an interview for college on Monday. He has a busy weekend planned with his friends. (shouldn't)...
4 (trang 63 SGK Tiếng Anh 8 Friends plus): 1. You mustn't speak during the exam. 2. Jo should apply for this course...
5 (trang 63 SGK Tiếng Anh 8 Friends plus): A: At our school, we don't have to do homework. B: I think more people actually do their homework because they know it helps them to learn better...
Finished? (trang 63 SGK Tiếng Anh 8 Friends plus): Imagine there's a new person in your class. Write a list of your school rules for him/her...
Xem thêm các chương trình khác:
- Soạn văn lớp 8 Chân trời sáng tạo (hay nhất)
- Văn mẫu lớp 8 - Chân trời sáng tạo
- Tóm tắt tác phẩm Ngữ văn 8 – Chân trời sáng tạo
- Bố cục tác phẩm Ngữ văn lớp 8 – Chân trời sáng tạo
- Tác giả tác phẩm Ngữ văn lớp 8 - Chân trời sáng tạo
- Giải SBT Ngữ văn 8 – Chân trời sáng tạo
- Nội dung chính tác phẩm Ngữ văn lớp 8 – Chân trời sáng tạo
- Soạn văn 8 Chân trời sáng tạo (ngắn nhất)
- Giải sgk Toán 8 – Chân trời sáng tạo
- Lý thuyết Toán 8 – Chân trời sáng tạo
- Giải sbt Toán 8 – Chân trời sáng tạo
- Giải sgk Khoa học tự nhiên 8 – Chân trời sáng tạo
- Lý thuyết Khoa học tự nhiên 8 – Chân trời sáng tạo
- Giải sgk Lịch sử 8 – Chân trời sáng tạo
- Lý thuyết Lịch sử 8 - Chân trời sáng tạo
- Giải sbt Lịch sử 8 – Chân trời sáng tạo
- Giải sgk Địa lí 8 – Chân trời sáng tạo
- Lý thuyết Địa lí 8 - Chân trời sáng tạo
- Giải sbt Địa lí 8 – Chân trời sáng tạo
- Giải sgk Giáo dục công dân 8 – Chân trời sáng tạo
- Lý thuyết Giáo dục công dân 8 – Chân trời sáng tạo
- Giải sbt Giáo dục công dân 8 – Chân trời sáng tạo
- Giải sgk Công nghệ 8 – Chân trời sáng tạo
- Lý thuyết Công nghệ 8 - Chân trời sáng tạo
- Giải sbt Công nghệ 8 – Chân trời sáng tạo
- Giải sgk Tin học 8 – Chân trời sáng tạo
- Lý thuyết Tin học 8 - Chân trời sáng tạo
- Giải sbt Tin học 8 – Chân trời sáng tạo
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 8 – Chân trời sáng tạo