What does ‘a superfood’ mean? Can you think of any superfood?
Lời giải THINK! (trang 40 SGK Tiếng Anh 8 Friends plus) trong Unit 4: Material world Tiếng Anh 8 Friends Plus hay, chi tiết giúp học sinh dễ dàng làm bài tập Tiếng Anh 8.
Tiếng Anh lớp 8 Unit 4 Reading trang 40 - Friends Plus
THINK! (trang 40 SGK Tiếng Anh 8 Friends plus): What does ‘a superfood’ mean? Can you think of any superfood? ('Siêu thực phẩm' nghĩa là gì? Bạn có thể nghĩ ra siêu thực phẩm nào không?)
Gợi ý:
The term 'superfood' is a marketing buzzword that refers to a food that is considered to be particularly nutritious or beneficial for one's health due to its high nutrient density.
Some examples of foods that are often classified as superfoods include:
- Blueberries - rich in antioxidants and vitamin C
- Kale - high in vitamins A, C, and K, as well as calcium and fiber
- Salmon - an excellent source of omega-3 fatty acids
- Chia seeds - high in fiber, protein, and omega-3 fatty acids
- Quinoa - a good source of protein, fiber, and various vitamins and minerals
Hướng dẫn dịch:
Thuật ngữ 'siêu thực phẩm' là một từ thông dụng trong tiếp thị đề cập đến một loại thực phẩm được coi là đặc biệt bổ dưỡng hoặc có lợi cho sức khỏe do độ dinh dưỡng cao.
Một số ví dụ về thực phẩm thường được phân loại là siêu thực phẩm bao gồm:
- Quả việt quất - giàu chất chống oxy hóa và vitamin C
- Cải xoăn - giàu vitamin A, C và K, cũng như canxi và chất xơ
- Cá hồi – giàu axit béo omega-3
- Hạt Chia - giàu chất xơ, protein và axit béo omega-3
- Hạt quinoa - nguồn cung cấp protein, chất xơ, nhiều loại vitamin và khoáng chất
Xem thêm các bài giải SGK Tiếng Anh 8 sách Friends Plus hay, chi tiết khác:
THINK! (trang 40 SGK Tiếng Anh 8 Friends plus): What does ‘a superfood’ mean? Can you think of any superfood?...
1 (trang 40 SGK Tiếng Anh 8 Friends plus): INSECTS – The food of the future There are a lot of hungry people in the world, so how do we deal with it?...
2 (trang 40 SGK Tiếng Anh 8 Friends plus): 1. What problem will we have in the next thirty years? 2. Why are insects the solution? 3. What does the word they in bold refer to?...
3 (trang 40 SGK Tiếng Anh 8 Friends plus): Use a dictionary to check the meaning of the words in blue in the text: deal with, solution, convince, persuade, view...
4 (trang 40 SGK Tiếng Anh 8 Friends plus): I'm not too worried about world hunger because there are many kinds of food we can eat...
Xem thêm các chương trình khác:
- Soạn văn lớp 8 Chân trời sáng tạo (hay nhất)
- Văn mẫu lớp 8 - Chân trời sáng tạo
- Tóm tắt tác phẩm Ngữ văn 8 – Chân trời sáng tạo
- Bố cục tác phẩm Ngữ văn lớp 8 – Chân trời sáng tạo
- Tác giả tác phẩm Ngữ văn lớp 8 - Chân trời sáng tạo
- Giải SBT Ngữ văn 8 – Chân trời sáng tạo
- Nội dung chính tác phẩm Ngữ văn lớp 8 – Chân trời sáng tạo
- Soạn văn 8 Chân trời sáng tạo (ngắn nhất)
- Giải sgk Toán 8 – Chân trời sáng tạo
- Lý thuyết Toán 8 – Chân trời sáng tạo
- Giải sbt Toán 8 – Chân trời sáng tạo
- Giải sgk Khoa học tự nhiên 8 – Chân trời sáng tạo
- Lý thuyết Khoa học tự nhiên 8 – Chân trời sáng tạo
- Giải sgk Lịch sử 8 – Chân trời sáng tạo
- Lý thuyết Lịch sử 8 - Chân trời sáng tạo
- Giải sbt Lịch sử 8 – Chân trời sáng tạo
- Giải sgk Địa lí 8 – Chân trời sáng tạo
- Lý thuyết Địa lí 8 - Chân trời sáng tạo
- Giải sbt Địa lí 8 – Chân trời sáng tạo
- Giải sgk Giáo dục công dân 8 – Chân trời sáng tạo
- Lý thuyết Giáo dục công dân 8 – Chân trời sáng tạo
- Giải sbt Giáo dục công dân 8 – Chân trời sáng tạo
- Giải sgk Công nghệ 8 – Chân trời sáng tạo
- Lý thuyết Công nghệ 8 - Chân trời sáng tạo
- Giải sbt Công nghệ 8 – Chân trời sáng tạo
- Giải sgk Tin học 8 – Chân trời sáng tạo
- Lý thuyết Tin học 8 - Chân trời sáng tạo
- Giải sbt Tin học 8 – Chân trời sáng tạo
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 8 – Chân trời sáng tạo