TOP 15 câu Trắc nghiệm Toán lớp 7 (Chân trời sáng tạo 2024) có đáp án: Luỹ thừa của một số hữu tỉ có đáp án
Bộ 15 bài tập trắc nghiệm Toán lớp 7 Bài 3. Luỹ thừa của một số hữu tỉ có đáp án đầy đủ các mức độ sách Chân trời sáng tạo giúp học sinh ôn luyện trắc nghiệm Toán 7 Bài 3.
Chỉ 150k mua trọn bộ Trắc nghiệm Toán lớp 7 Chân trời sáng tạo bản word (cả năm) có đáp án chi tiết:
B1: Gửi phí vào tài khoản 033000255833 - NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank
B2: Nhắn tin tới zalo Vietjack Official - nhấn vào đây để thông báo và nhận giáo án.
Xem thử tài liệu tại đây: Link tài liệu
Trắc nghiệm Toán 7 Bài 3. Luỹ thừa của một số hữu tỉ - Chân trời sáng tạo
I. Nhận biết
Câu 1. Luỹ thừa bậc 3 của (–3,5) được viết là:
A. 3,53;
B. (–3,5)3;
C. –3,53;
D. 3-3,5.
Đáp án: B
Giải thích:
Luỹ thừa bậc 3 của (–3,5) là (–3,5)3.
Câu 2. Viết phép tính 2,53.2,55 dưới dạng lũy thừa của 2,5 ta được:
A. 2,54;
B. 2,58;
C. 2,56;
D. 2,52.
Đáp án: B
Giải thích:
Ta có 2,53.2,55 = 2,53+5 = 2,58.
Câu 3. Tính ta được:
A. (–2)3;
B. (–2)4;
C. (–2)8;
D. (–2)12.
Đáp án: D
Giải thích:
Ta có: = (–2)2.6 = (–2)12.
Câu 4. Thực hiện phép tính ta được:
A. ;
B. ;
C. ;
D. .
Đáp án: C
Giải thích:
Ta có
Câu 5. Chọn khẳng định đúng:
A. ;
B. ;
C.
Đáp án: D
Giải thích:
Ta có:
II. Thông hiểu
Câu 1. Tính
A. 1;
B. 2022;
C. ;
D. –1.
Đáp án: A
Giải thích:
Ta có:
Câu 2. Cho các khẳng định sau:
(1) (2022)0 = 0;
(2) (–2)5 : (–2)3 = 4;
(3) (20223)4 = 202212;
(4) 0,52. 0,53 = 0,55.
Số khẳng định đúng là:
A. 1;
B. 2;
C. 3;
D. 4.
Đáp án: C
Giải thích:
Ta có:
• 20220 = 1 nên (1) sai.
• (–2)5 : (–2)3 = (–2)2 = (–2). (–2) = 4 nên (2) đúng.
• (20223)4 = 20223. 4 = 202212 nên (3) đúng.
• 0,52. 0,53 = 0,52 + 3 = 0,55 nên (4) đúng.
Vậy có ba khẳng định đúng.
Câu 3. Chọn khẳng định sai:
A. 20220 = 1;
B. (–0,5).(–0,5)2 = ;
C. ;
D. .
Đáp án: B
Giải thích:
Ta có:
• 20220 = 1. Do đó A đúng.
• (–0,5).(–0,5)2 =
Do đó B sai.
•
Do đó C đúng.
•
Do đó D đúng.
Câu 4. Rút gọn biểu thức ta được giá trị nào dưới đây?
A. 20;
B. 40;
C. 60;
D. 80.
Đáp án: D
Giải thích:
Ta có:
Câu 5. Kết quả của phép tính là
A. ;
B. ;
C. ;
D. .
Đáp án: C
Giải thích:
Ta có:
Câu 6. Tìm số tự nhiên n biết: 3n.2n = 36
A. n = 2;
B. n = 3;
C. n = 4;
C. n = 5.
Đáp án: A
Giải thích:
Ta có: 3n.2n = 36
Hay: (3.2)n = 62
Khi đó: 6n = 62
Suy ra n = 2
Câu 7. Tìm x biết
A. ;
B. ;
C. ;
D. .
Đáp án: C
Giải thích:
Ta có:
Hay
Khi đó:
III. Vận dụng
Câu 1. Viết biểu thức 68.125 dưới dạng 2a.3b. Khi đó a + b là:
A. 13;
B. 31;
C. 25;
D. 19.
Đáp án: B
Giải thích:
Ta có:
68.125 = (2.3)8.(3.4)5
= 28.38.35.45 = 28.(22)5.38.35
= 28.210.35.38 = 218.313
Khi đó a = 18, b = 13
Suy ra a + b = 18 + 13 = 31.
Câu 2. Trên bản đồ có tỉ lệ 1 : 100 000, một mảnh vườn có dạng hình vuông có độ dài cạnh là 0,5 cm. Trên thực tế, mảnh vườn đó có diện tích là bao nhiêu mét vuông (viết kết quả dưới dạng a.10n với 1 ≤ a < 10)?
A. 2,5 . 105 m2;
B. 3,5 . 105 m2;
C. 5,5 . 105 m2;
D. 4,5 . 105 m2.
Đáp án: A
Giải thích:
Độ dài một cạnh của mảnh vườn hình vuông trên thực tế là:
0,5 . 100 000 = 50 000 (cm) = 500 (m).
Diện tích của mảnh vườn hình vuông trên thực tế là:
5002 = 250 000 (m2) = 2,5. 105 (m2).
Vậy diện tích thực tế của mảnh vườn đó là 2,5 . 105 m2.
Câu 3. Biết x2 = . Giá trị x thỏa mãn là:
A. x =
B. x =
C. x ∈
D. x ∈
Đáp án: C
Giải thích:
Ta có: x2 = =
Suy ra x = hoặc x =
Vậy x ∈
Các câu hỏi trắc nghiệm Toán lớp 7 sách Chân trời sáng tạo có đáp án, chọn lọc khác:
Trắc nghiệm Bài 4. Quy tắc dấu ngoặc và quy tắc chuyển vế
Trắc nghiệm Bài 1. Số vô tỉ. Căn bậc hai số học
Trắc nghiệm Bài 2. Số thực. Giá trị tuyệt đối của một số thực
Xem thêm các chương trình khác: