TOP 15 câu Trắc nghiệm Toán lớp 7 (Chân trời sáng tạo 2024) có đáp án: Hai đường thẳng song song
Bộ 15 bài tập trắc nghiệm Toán lớp 7 Bài 3. Hai đường thẳng song song có đáp án đầy đủ các mức độ sách Chân trời sáng tạo giúp học sinh ôn luyện trắc nghiệm Toán 7 Bài 3.
Chỉ 150k mua trọn bộ Trắc nghiệm Toán lớp 7 Chân trời sáng tạo bản word (cả năm) có đáp án chi tiết:
B1: Gửi phí vào tài khoản 033000255833 - NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank
B2: Nhắn tin tới zalo Vietjack Official - nhấn vào đây để thông báo và nhận giáo án.
Xem thử tài liệu tại đây: Link tài liệu
Trắc nghiệm Toán 7 Bài 3. Hai đường thẳng song song - Chân trời sáng tạo
I. Nhận biết
Câu 1. Cho hình vẽ.
Chọn một cặp góc so le trong trong hình vẽ trên:
B. và
C. và
D. và
Đáp án: C
Giải thích:
Quan sát hình vẽ ta thấy:
và là hai góc ở vị trí đồng vị nên phương án A sai.
và là hai góc không phải ở vị trí đồng vị, không ở vị trí so le trong nên B sai.
và là hai góc không phải ở vị trí đồng vị, không ở vị trí so le trong nên D sai.
và là hai góc ở vị trí so le trong nên phương án C đúng.
Câu 2. Chọn khẳng định đúng:
A. Nếu một đường thẳng cắt hai đường thẳng song song thì hai góc so le trong không bằng nhau;
B. Nếu một đường thẳng cắt hai đường thẳng thì hai góc đồng vị bằng nhau;
C. Nếu một đường thẳng cắt hai đường thẳng thì hai góc so le trong bằng nhau;
D. Nếu một đường thẳng cắt hai đường thẳng song song thì hai góc đồng vị bằng nhau;
Đáp án: D
Giải thích:
Từ tiên đề Euclid, ta có tính chất của hai đường thẳng song song:
Nếu một đường thẳng cắt hai đường thẳng song song thì:
+ Hai góc so le trong bằng nhau;
+ Hai góc đồng vị bằng nhau.
Do đó phương án A, B, C sai và phương án D đúng.
Câu 3. Cho a // b, đường thẳng c cắt hai đường thẳng a, b lần lượt tại E và F sao cho .
Số đo là
A. 40°;
B. 80°;
C. 100°;
D. 140°.
Đáp án: B
Giải thích:
Theo bài ta có a // b mà và là hai góc ở vị trí so le trong.
Do đó (tính chất của hai đường thẳng song song)
Mà nên
Câu 4. Chọn khẳng định đúng:
A. Hai đường thẳng phân biệt cùng song song với đường thẳng thứ ba thì chúng vuông góc với nhau;
B. Một đường thẳng vuông góc với một trong hai đường thẳng song song thì nó song song với đường thẳng còn lại;
C. Hai đường thẳng phân biệt cùng song song với đường thẳng thứ ba thì chúng song song với nhau;
D. Cả 3 phương án đều đúng.
Đáp án: C
Giải thích:
- Một đường thẳng vuông góc với một trong hai đường thẳng song song thì nó vuông góc với đường thẳng còn lại;
Ví dụ:
a // b và c ⊥ a suy ra c ⊥ b.
- Hai đường thẳng phân biệt cùng song song với đường thẳng thứ ba thì chúng song song với nhau nên A, D sai và C đúng.
Ví dụ:
a // c và b // c suy ra a // b.
Câu 5. Cho các phát biểu sau:
(I) Qua một điểm nằm ngoài một đường thẳng chỉ có một đường thẳng song song với đường thẳng đó.
(II) Qua một điểm nằm ngoài một đường thẳng có vô số đường thẳng song song với đường thẳng đó.
Chọn khẳng định đúng:
A. (I) đúng;
B. (II) đúng;
C. Cả (I) và (II) đều đúng;
D. Cả (I) và (II) đều sai.
Đáp án: A
Giải thích:
Theo Tiên đề Eiclid: Qua một điểm nằm ngoài một đường thẳng chỉ có một đường thẳng song song với đường thẳng đó.
Ví dụ: Qua điểm A nằm ngoài đường thẳng b, ta kẻ được duy nhất một đường thẳng a song song với đường thẳng b
Nên (I) đúng; (II) sai
Do đó phương án B, C, D sai và phương án A đúng.
II. Thông hiểu
Câu 1. Cho hình vẽ:
Biết rằng EF // BC. Số đo của là:
A. 25°;
B. 155°;
C. 50°;
D. 130°.
Đáp án: D
Giải thích:
Theo bài ta có EF // BC (1)
Mà và là hai góc nằm ở vị trí đồng vị (2)
Từ (1) và (2) suy ra (tính chất hai đường thẳng song song).
Lại có (hai góc kề bù)
Suy ra
Hay
Câu 2. Cho hình vẽ. Biết rằng x // y; đường thẳng z cắt hai đường thẳng x, y lần lượt tại A, B sao cho .
Số đó của là:
A. 60°;
B. 120°;
C. 30°;
D. 90°.
Đáp án: A
Giải thích:
Vì x // y nên (hai góc đồng vị)
Ta có (hai góc đối đỉnh)
Suy ra
Câu 3. Cho hình vẽ
Chọn khẳng định sai:
A. x // y;
B. ;
C. ;
D.
Đáp án: D
Giải thích:
Ta có (hai góc kề bù)
Hay
Suy ra nên phương án B đúng.
Ta lại có (hai góc kề bù)
Hay
Suy ra nên phương án C đúng.
Vì (cùng bằng 50°)
Mà và nằm ở vị trí đồng vị
Do đó x // y nên A đúng.
Ta có (hai góc đối đỉnh)
Do đó nên D sai.
Câu 4. Cho hình vẽ
Biết rằng a // b; b // c và . Số đo của là:
A. 75°;
B. 85°;
C. 95°;
D. 105°.
Đáp án: D
Giải thích:
Theo bài ta có: a // b và b // c suy ra a // c.
Do đó (hai góc đồng vị)
Ta lại có (hai góc kề bù)
Hay
Suy ra
Câu 5. Cho hình vẽ
Số đo của là:
A. 65°;
B. 80°;
C. 115°;
D. 130°.
Đáp án: C
Giải thích:
Ta có: AB ⊥ AD và DC ⊥ AD.
Suy ra AB // CD (hai đường thẳng phân biệt cũng vuông góc với một đường thẳng thứ ba thì chúng song song với nhau).
Do đó (hai góc so le trong)
Nên
Mà (hai góc kề bù)
Hay
Suy ra
Câu 6. Cho hình vẽ
Biết rằng BF là phân giác của , EF // BC và . Số đo của là:
A. 35°;
B. 70°;
C. 110°;
D. 145°.
Đáp án: B
Giải thích:
Theo bài ra ta có BF là phân giác của
Nên (tính chất tia phân giác của một góc) (1)
Mà (hai góc kề nhau) (2)
Từ (1) và (2) suy ra
Suy ra
Ta lại có EF // BC.
Suy ra (hai góc đồng vị)
Câu 7. Cho hình vẽ
Biết rằng x // y và . Số đo của là:
A. 30°;
B. 45°;
C. 55°;
D. 60°.
Đáp án: D
Giải thích:
Ta có (hai góc kề bù) (1)
Mà (giả thiết) (2)
Từ (1) và (2) suy ra
Hay
Suy ra
Theo bài ta có x // y
Do đó (hai góc đồng vị)
III. Vận dụng
Câu 1. Cho hình vẽ
Biết rằng MN // BC. Số đó của là:
A. 52°;
B. 54°;
C. 56°;
D. 58°.
Đáp án: A
Giải thích:
Ta có (hai góc kề bù)
Nên (x – 6)° + (2x + 12)° = 180°
Do đó (x – 6 + 2x + 12)° = 180°
Suy ra x – 6 + 2x + 12 = 180
Hay 3x = 180 + 6 – 12 = 174
Suy x = 58
Do đó
Vì MN // BC nên (hai góc đồng vị)
Hay
Câu 2. Cho hình vẽ
Biết rằng a // b và Số đo của là:
A. 61°;
B. 62°;
C. 63°;
D. 64°.
Đáp án: D
Giải thích:
Ta có a // b nên (hai góc so le trong)
Mà (hai góc kề bù)
Suy ra
Ta lại có:
Suy ra
Hay
Do đó
Suy ra
Khi đó
Câu 3. Cho hình vẽ:
Biết Ma // Pb. Số đo là:
A. 30°;
B. 45°;
C. 75°;
D. 105°.
Đáp án: C
Giải thích:
Kẻ Nc // Ma.
Suy ra (hai góc so le trong)
Ta có Nc // Ma, mà Ma // Pb
Suy ra Pb // Nc (vì cùng song song với Ma)
Suy ra (hai góc so le trong)
Ta có (hai góc kề bù)
Do đó = 30° + 45° = 75°.
Các câu hỏi trắc nghiệm Toán lớp 7 sách Chân trời sáng tạo có đáp án, chọn lọc khác:
Trắc nghiệm Bài 4. Định lí và chứng minh một định lí
Trắc nghiệm Bài 1. Thu thập và phân loại dữ liệu
Xem thêm các chương trình khác: