Điểm chuẩn Đại học Kinh tế Tài chính TPHCM năm 2024

Trường Đại học Kinh tế Tài chính TPHCM chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyển các ngành và chuyên nghành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2024. Mời các bạn xem ngay thông tin điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây:

Năm:
1 413 lượt xem

A. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển Đại học Kinh tế Tài chính TPHCM năm 2024

1. Điểm chuẩn Đại học Kinh tế Tài chính TPHCM phương thức xét điểm thi THPTQG

Đại học Kinh tế - Tài chính TP HCM (UEF) (ảnh 1)

2. Điểm chuẩn Đại học Kinh tế tài chính TPHCM 2024 theo kết quả học bạ đợt 1

Đại học Kinh tế - Tài chính TP HCM (UEF) (ảnh 1)

3. Điểm chuẩn theo phương thức Xét tuyển kết quả thi Đánh giá năng lực ĐHQG TPHCM

- Hội đồng tuyển sinh Trường Đại học Kinh tế - Tài chính TP.HCM (UEF) công bố mức điểm chuẩn là 600 điểm đối với phương thức xét tuyển kết quả thi Đánh giá năng lực (ĐGNL) của Đại học Quốc gia TP.HCM.

B. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển Đại học Kinh tế Tài chính TPHCM năm 2023

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7210403 Thiết kế đồ họa A00; A01; D01; C01 19
2 7220201 Ngôn ngữ Anh A01; D01; D14; D15 18
3 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc A01; D01; D14; D15 18
4 7220209 Ngôn ngữ Nhật A01; D01; D14; D15 17
5 7220210 Ngôn ngữ Hàn Quốc A01; D01; D14; D15 17
6 7310106 Kinh tế quốc tế A00; A01; D01; C00 19
7 7310206 Quan hệ quốc tế A01; D01; D14; D15 21
8 7310401 Tâm lý học D01; C00; D14; D15 17
9 7320104 Truyền thông đa phương tiện A00; A01; D01; C00 20
10 7320106 Công nghệ truyền thông A00; A01; D01; C00 18
11 7320108 Quan hệ công chúng A00; A01; D01; C00 18
12 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; D01; C00 18
13 7340114 Digital Marketing A00; A01; D01; C00 19
14 7340115 Marketing A00; A01; D01; C00 19
15 7340116 Bất động sản A00; A01; D01; C00 17
16 7340120 Kinh doanh quốc tế A00; A01; D01; C00 21
17 7340121 Kinh doanh thương mại A00; A01; D01; C00 17
18 7340122 Thương mại điện tử A00; A01; D01; C01 17
19 7340201 Tài chính - Ngân hàng A00; A01; D01; C01 18
20 7340205 Công nghệ tài chính (Fintech) A00; A01; D01; C01 16
21 7340206 Tài chính quốc tế A00; A01; D01; C01 19
22 7340301 Kế toán A00; A01; D01; C01 18
23 7340302 Kiểm toán A00; A01; D01; C01 18
24 7340404 Quản trị nhân lực A00; A01; D01; C00 17
25 7340412 Quản trị sự kiện A00; A01; D01; C00 16
26 7380101 Luật A00; A01; D01; C00 18
27 7380107 Luật kinh tế A00; A01; D01; C00 17
28 7380108 Luật quốc tế A00; A01; D01; C00 20
29 7460108 Khoa học dữ liệu A00; A01; D01; C01 17
30 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; D01; C01 18
31 7510605 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng A00; A01; D01; C00 20
32 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A00; A01; D01; C00 16
33 7810201 Quản trị khách sạn A00; A01; D01; C00 17
34 7810202 Quản trị nhà hàng và Dịch vụ ăn uống A00; A01; D01; C00 16

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7210403 Thiết kế đồ họa 600
2 7220201 Ngôn ngữ Anh 600
3 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc 600
4 7220209 Ngôn ngữ Nhật 600
5 7220210 Ngôn ngữ Hàn Quốc 600
6 7310106 Kinh tế quốc tế 600
7 7310206 Quan hệ quốc tế 600
8 7310401 Tâm lý học 600
9 7320104 Truyền thông đa phương tiện 600
10 7320106 Công nghệ truyền thông 600
11 7320108 Quan hệ công chúng 600
12 7340101 Quản trị kinh doanh 600
13 7340114 Digital Marketing 600
14 7340115 Marketing 600
15 7340116 Bất động sản 600
16 7340120 Kinh doanh quốc tế 600
17 7340121 Kinh doanh thương mại 600
18 7340122 Thương mại điện tử 600
19 7340201 Tài chính - Ngân hàng 600
20 7340205 Công nghệ tài chính (Fintech) 600
21 7340206 Tài chính quốc tế 600
22 7340301 Kế toán 600
23 7340302 Kiểm toán 600
24 7340404 Quản trị nhân lực 600
25 7340412 Quản trị sự kiện 600
26 7380101 Luật 600
27 7380107 Luật kinh tế 600
28 7380108 Luật quốc tế 600
29 7460108 Khoa học dữ liệu 600
30 7480201 Công nghệ thông tin 600
31 7510605 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng 600
32 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 600
33 7810201 Quản trị khách sạn 600
34 7810202 Quản trị nhà hàng và Dịch vụ ăn uống 600

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; D01; C00 18
2 7340120 Kinh doanh quốc tế A00; A01; D01; C00 18
3 7340115 Marketing A00; A01; D01; C00 18
4 7340114 Digital Marketing A00; A01; D01; C00 18
5 7510605 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng A00; A01; D01; C00 18
6 7380101 Luật A00; A01; D01; C00 18
7 7380107 Luật kinh tế A00; A01; D01; C00 18
8 7380108 Luật quốc tế A00; A01; D01; C00 18
9 7340121 Kinh doanh thương mại A00; A01; D01; C00 18
10 7340404 Quản trị nhân lực A00; A01; D01; C00 18
11 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A00; A01; D01; C00 18
12 7810202 Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống A00; A01; D01; C00 18
13 7340116 Bất động sản A00; A01; D01; C00 18
14 7320108 Quan hệ công chúng A00; A01; D01; C00 18
15 7320106 Công nghệ truyền thông A00; A01; D01; C00 18
16 7340412 Quản trị sự kiện A00; A01; D01; C00 18
17 7320104 Truyền thông đa phương tiện A00; A01; D01; C00 18
18 7340201 Tài chính - Ngân hàng A00; A01; D01; C01 18
19 7340301 Kế toán A00; A01; D01; C01 18
20 7340205 Công nghệ tài chính A00; A01; D01; C01 18
21 7340302 Kiểm toán A00; A01; D01; C01 18
22 7340206 Tài chính quốc tế A00; A01; D01; C01 18
23 7340122 Thương mại điện tử A00; A01; D01; C01 18
24 7210403 Thiết kế đồ họa A00; A01; D01; C01 18
25 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; D01; C01 18
26 7460108 Khoa học dữ liệu A00; A01; D01; C01 18
27 7310206 Quan hệ quốc tế A01; D01; D14; D15 18
28 7220201 Ngôn ngữ Anh A01; D01; D14; D15 18
29 7220210 Ngôn ngữ Hàn Quốc A01; D01; D14; D15 18
30 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc A01; D01; D14; D15 18
31 7310401 Tâm lý học D01; C00; D14; D15 18

C. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển Đại học Kinh tế - Tài chính TPHCM năm 2019 - 2022

Ngành

Năm 2019

Năm 2020

Năm 2021

Năm 2022

Kết quả thi THPT QG

Học bạ

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ

Quản trị kinh doanh

19

18 (A00, C00, D01)

19 (A01)

22

22

18

18

Kinh doanh quốc tế

19

18 (A00, A01, C00)

21 (D01)

23

23

20

18

Marketing

18

18 (A00, A01, C00)

21 (D01)

23

24

17

18

Luật kinh tế

17

18 (A00, A01, C00)

21 (D01)

19

19

18

18

Luật quốc tế

20

18 (A00, A01, C00)

22 (D01)

20

20

20

18

Luật

17

18 (A00, C00, D01)

20 (A01)

19

19

18

18

Quản trị nhân lực

17

18 (A00, C00, D01)

20 (A01)

22

22

19

18

Quản trị khách sạn

18

18 (A00, A01, C00)

19 (D01)

21

21

17

18

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

18

18 (A00, A01, C00)

21 (D01)

20

20

17

18

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

17

18 (A00, A01, C00)

20 (D01)

24

24

19

18

Quan hệ công chúng

17

18 (A00, C00, D01)

19 (A01)

21

23

19

18

Công nghệ truyền thông

18

18 (A00, C00, D01)

22 (A01)

20

20

20

18

Thương mại điện tử

18

18 (A00, C01, D01)

19 (A01)

21

23

17

18

Tài chính - ngân hàng

17

18 (A00, C01, D01)

19 (A01)

20

20

18

18

Kế toán

17

18 (A00, C01, D01)

19 (A01)

19

19

17

18

Công nghệ thông tin

17

18 (A00, C00, D01)

19 (A01)

20

22

17

18

Ngôn ngữ Anh

17

19 (A01)

18 (D01, D14, D15)

19

21

17

18

Quan hệ quốc tế

21

18 (A01, D14, D15)

21 (D01)

21

21

19

18

Ngôn ngữ Nhật

20

19 (A01)

18 (D01, D14, D15)

19

19

19

18

Ngôn ngữ Hàn Quốc

19

19 (A01)

18 (D01, D14, D15)

19 19 17 18

Kinh doanh thương mại

20 21

19

18

Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống

20 20

19

18

Ngôn ngữ Trung Quốc

19 19 19 18

Quảng cáo

19 19

19

18

Khoa học dữ liệu

19 19 19 18

Thiết kế đồ họa

21 17 18

Tâm lý học

21 18 18

Bất động sản

20

19

18

Tài chính quốc tế

20 18 18

Quản trị văn phòng

18 18

Truyền thông đa phương tiện

18 18

Kinh tế quốc tế

17 18

Quản trị sự kiện

17 18

Kiểm toán

19 18

Công nghệ tài chính

18 18