Điểm chuẩn Đại học Kinh tế - Tài chính TP HCM năm 2022

Điểm chuẩn Đại học Kinh tế - Tài chính TP HCM năm 2022, mời các bạn đón xem:

Chọn Năm:
1 551 18/10/2024


A. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển Đại học Kinh tế - Tài chính TPHCM năm 2019 - 2022

Ngành

Năm 2019

Năm 2020

Năm 2021

Năm 2022

Kết quả thi THPT QG

Học bạ

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ

Quản trị kinh doanh

19

18 (A00, C00, D01)

19 (A01)

22

22

18

18

Kinh doanh quốc tế

19

18 (A00, A01, C00)

21 (D01)

23

23

20

18

Marketing

18

18 (A00, A01, C00)

21 (D01)

23

24

17

18

Luật kinh tế

17

18 (A00, A01, C00)

21 (D01)

19

19

18

18

Luật quốc tế

20

18 (A00, A01, C00)

22 (D01)

20

20

20

18

Luật

17

18 (A00, C00, D01)

20 (A01)

19

19

18

18

Quản trị nhân lực

17

18 (A00, C00, D01)

20 (A01)

22

22

19

18

Quản trị khách sạn

18

18 (A00, A01, C00)

19 (D01)

21

21

17

18

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

18

18 (A00, A01, C00)

21 (D01)

20

20

17

18

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

17

18 (A00, A01, C00)

20 (D01)

24

24

19

18

Quan hệ công chúng

17

18 (A00, C00, D01)

19 (A01)

21

23

19

18

Công nghệ truyền thông

18

18 (A00, C00, D01)

22 (A01)

20

20

20

18

Thương mại điện tử

18

18 (A00, C01, D01)

19 (A01)

21

23

17

18

Tài chính - ngân hàng

17

18 (A00, C01, D01)

19 (A01)

20

20

18

18

Kế toán

17

18 (A00, C01, D01)

19 (A01)

19

19

17

18

Công nghệ thông tin

17

18 (A00, C00, D01)

19 (A01)

20

22

17

18

Ngôn ngữ Anh

17

19 (A01)

18 (D01, D14, D15)

19

21

17

18

Quan hệ quốc tế

21

18 (A01, D14, D15)

21 (D01)

21

21

19

18

Ngôn ngữ Nhật

20

19 (A01)

18 (D01, D14, D15)

19

19

19

18

Ngôn ngữ Hàn Quốc

19

19 (A01)

18 (D01, D14, D15)

19 19 17 18

Kinh doanh thương mại

20 21

19

18

Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống

20 20

19

18

Ngôn ngữ Trung Quốc

19 19 19 18

Quảng cáo

19 19

19

18

Khoa học dữ liệu

19 19 19 18

Thiết kế đồ họa

21 17 18

Tâm lý học

21 18 18

Bất động sản

20

19

18

Tài chính quốc tế

20 18 18

Quản trị văn phòng

18 18

Truyền thông đa phương tiện

18 18

Kinh tế quốc tế

17 18

Quản trị sự kiện

17 18

Kiểm toán

19 18

Công nghệ tài chính

18 18

1 551 18/10/2024