Phương án tuyển sinh trường Đại học Kinh tế - Tài chính TP.HCM năm 2024 mới nhất

Cập nhật thông tin tuyển sinh trường Đại học Kinh tế - Tài chính TP.HCM năm 2024 mới nhất. Bài viết sẽ cung cấp đầy đủ thông tin về chỉ tiêu, phương thức tuyển sinh, thời gian xét tuyển, đối tượng tuyển sinh, điểm chuẩn các năm, ... Mời các bạn đón xem:

1 836 18/10/2024


Thông tin tuyển sinh trường Đại học Kinh tế - Tài chính TP.HCM

Video giới thiệu trường Đại học Kinh tế - Tài chính TP.HCM

Giới thiệu

  • Tên trường: Đại học Kinh tế Tài chính TP.HCM
  • Tên tiếng Anh: University of Economics and Finance (UEF)
  • Mã trường: UEF
  • Loại trường: Dân lập
  • Hệ đào tạo: Đại học Sau đại học Liên thông Tại chức Văn bằng 2 Liên kết quốc tế
  • Địa chỉ:

+ Trụ sở: 276 282 Điện Biên Phủ, P. 17, Q. Bình Thạnh, TP.HCM

+ Cơ sở: 141 145 Điện Biên Phủ, P. 15, Q. Bình Thạnh, TP.HCM

Thông tin tuyển sinh

1. Đối tượng tuyển sinh

Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương theo quy định.

2. Phạm vi tuyển sinh

Tuyển sinh trên cả nước.

3. Phương thức tuyển sinh, thông tin về hồ sơ đăng ký xét tuyển

Năm 2024, Trường Đại học Kinh tế - Tài chính thành phố Hồ Chí Minh (UEF) dự kiến thực hiện đồng thời 04 phương thức tuyển sinh gồm: xét tuyển theo kết quả kỳ thi tốt nghiệp trung học phổ thông 2024, xét tuyển học bạ lớp 12 theo tổ hợp 3 môn, xét tuyển học bạ theo tổng điểm trung bình 3 học kỳ, xét tuyển theo kết quả kỳ thi đánh giá năng lực 2024 của Đại học Quốc gia TP.HCM cho tất cả các ngành đào tạo trình độ đại học chính quy. Tổng chỉ tiêu tuyển sinh là 6.610.

3.1. Phương thức xét tuyển theo kết quả Kỳ thi tốt nghiệp trung học phổ thông 2024 (25%) - Mã phương thức: 100

- Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào: Nhà trường công bố khi có điểm thi tốt nghiệp THPT 2024 (theo lịch của Bộ GD-ĐT)

- Điều kiện nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển:

+ Tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.

+ Tham gia kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2024.

- Hồ sơ đăng ký xét tuyển: Thí sinh đăng ký xét tuyển và nộp lệ phí dự tuyển theo quy định.

Khi thí sinh đảm bảo các điều kiện để được xét tuyển thì: Điểm xét tuyển là Tổng điểm các bài thi/môn thi theo thang điểm 10 đối với từng bài thi/môn thi của từng tổ hợp môn xét tuyển và cộng với điểm ưu tiên đối tượng, khu vực (Quy chế tuyển sinh trình độ đại học; tuyển sinh trình độ cao đẳng ngành Giáo dục mầm non hiện hành) và được làm tròn đến hai chữ số thập phân. Quá trình xét tuyển được thực hiện theo nguyên tắc từ cao xuống thấp đến khi đủ chỉ tiêu.

+ Tổ hợp môn xét tuyển áp dụng cho từng ngành được liệt kê trong bảng sau:

MÃ TRƯỜNG: UEF

STT

Ngành học

Mã ngành

Tổ hợp môn xét tuyển

1

Quản trị kinh doanh
- Quản trị kinh doanh tổng hợp
- Quản trị doanh nghiệp

- Quản trị khởi nghiệp

- Quản trị văn phòng

7340101

A00 (Toán, Lý, Hóa)
A01 (Toán, Lý, Anh)
D01 (Toán, Văn, Anh)
C00 (Văn, Sử, Địa)

2

Kinh doanh quốc tế
- Kinh doanh quốc tế
- Ngoại thương

7340120

3

Kinh doanh thương mại
- Kinh doanh thương mại
- Kinh doanh bán lẻ

7340121

4

Marketing
- Quản trị Marketing
- Quản trị thương hiệu
- Quảng cáo

7340115

5

Digital Marketing
- Quản trị Digital Marketing
- Quản trị sự kiện ảo
- Quảng cáo số

7340114

6

Luật kinh tế
- Luật thương mại
- Luật kinh doanh
- Luật tài chính ngân hàng

7380107

7

Luật quốc tế
- Luật kinh doanh quốc tế
- Luật thương mại quốc tế

7380108

8

Luật
- Luật dân sự
- Luật hành chính
- Luật hình sự

7380101

9

Quản trị nhân lực
- Đào tạo và phát triển
- Tuyển dụng

7340404

10

Quản trị khách sạn
- Quản trị và kinh doanh khách sạn quốc tế
- Quản trị dịch vụ cao cấp

7810201

11

Kinh tế quốc tế

7310106

12

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

7810103

13

Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống

- Quản trị nhà hàng - Bar
- Quản trị ẩm thực

7810202

14

Bất động sản

7340116

15

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

7510605

16

Quan hệ công chúng
- Truyền thông xã hội
- Truyền thông doanh nghiệp

7320108

17

Quản trị sự kiện
- Quản trị sự kiện giải trí
- Quản trị sự kiện doanh nghiệp

7340412

18

Công nghệ truyền thông (Truyền thông số)
- Quản trị sản xuất sản phẩm truyền thông
- Kinh doanh sản phẩm truyền thông

7320106

19

Truyền thông đa phương tiện

7320104

20

Thiết kế đồ họa
- Thiết kế marketing – quảng cáo
- Thiết kế nhận diện thương hiệu
- Thiết kế giao diện tương tác

- Thiết kế đồ họa chuyển động

7210403

A00 (Toán, Lý, Hóa)
A01 (Toán, Lý, Anh)
D01 (Toán, Văn, Anh)
C01 (Toán, Văn, Lý)

21

Thương mại điện tử
- Kinh doanh trực tuyến
- Marketing trực tuyến
- Chuyển đổi số trong kinh doanh

7340122

22

Tài chính - ngân hàng
- Ngân hàng
- Tài chính doanh nghiệp
- Bảo hiểm

7340201

23

Tài chính quốc tế

7340206

24

Kinh tế số (dự kiến)

7310109

25

Công nghệ tài chính (Fintech)

7340205

26

Kiểm toán

7340302

27

Kế toán
- Kế toán công
- Kế toán doanh nghiệp

7340301

28

Công nghệ thông tin
- An toàn không gian mạng
- Mạng máy tính
- Công nghệ phần mềm
- Hệ thống thông tin doanh nghiệp
- Trí tuệ nhân tạo

7480201

29

Kỹ thuật phần mềm (dự kiến)

7480103

30

Khoa học dữ liệu
- Phân tích dữ liệu trong kinh tế - kinh doanh
- Phân tích dữ liệu trong tài chính
- Phân tích dữ liệu trong marketing
- Phân tích dữ liệu lớn

7460108

31

Ngôn ngữ Anh
- Ngôn ngữ - Văn hóa - Biên dịch
- Kinh tế - Quản trị - Thương mại
- Tiếng Anh truyền thông
- Giảng dạy tiếng Anh

7220201

A01 (Toán, Lý, Anh)
D01 (Toán, Văn, Anh)
D14 (Văn, Sử, Anh)
D15 (Văn, Địa, Anh)

32

Quan hệ quốc tế
- Nghiệp vụ đối ngoại
- Nghiệp vụ báo chí quốc tế
- Chính trị quốc tế
- Phát triển bền vững

7310206

33

Ngôn ngữ Nhật (**)
- Biên phiên dịch tiếng Nhật
- Văn hóa du lịch Nhật Bản
- Kinh tế - Thương mại
- Giảng dạy tiếng Nhật

7220209

34

Ngôn ngữ Hàn Quốc
- Biên phiên dịch tiếng Hàn
- Văn hóa du lịch Hàn Quốc
- Kinh tế - Thương mại
- Giảng dạy tiếng Hàn

7220210

35

Ngôn ngữ Trung Quốc
- Biên phiên dịch Tiếng Trung
- Văn hóa du lịch Trung Quốc
- Kinh tế - Thương mại

7220204

36

Tâm lý học
- Tham vấn tâm lý
- Tâm lý học nhân sự và truyền thông

7310401


D01 (Toán, Văn, Anh)
C00 (Văn, Sử, Địa)
D14 (Văn, Sử, Anh)
D15 (Văn, Địa, Anh)

(**) Với ngành Ngôn ngữ Nhật, thí sinh có thể sử dụng tiếng Nhật thay cho tiếng Anh để xét tuyển theo kết quả học tập lớp 12.

b. Lịch tuyển sinh:

Theo lịch chung của Bộ Giáo dục - Đào tạo

c. Hồ sơ đăng ký xét tuyển: Theo quy định chung của Bộ Giáo dục - Đào tạo

d. Lệ phí tuyển sinh: thực hiện theo quy định hiện hành của Nhà nước.

e. Vùng tuyển sinh: tuyển sinh trong cả nước.

3.2. Phương thức xét tuyển theo Kết quả đánh giá năng lực 2024 của Đại học Quốc gia TP.HCM (5%) - Mã phương thức: 402

- Lịch tuyển sinh: Theo quy định của trường (căn cứ vào đợt tuyển sinh do ĐHQG-HCM tổ chức)

- Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào: Nhà trường công bố khi có kết quả thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc Gia TP.HCM.

- Điều kiện nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển:

+ Tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.

+ Tham dự kỳ thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc Gia TP.HCM năm 2024, đạt mức điểm UEF quy định.

Điểm xét tuyển là Tổng điểm bài thi đánh giá năng lực năm 2024 của Đại học Quốc gia TP.HCM (theo thang điểm 1.200) và cộng với điểm ưu tiên đối tượng, khu vực của Quy chế tuyển sinh hiện hành. Quá trình xét tuyển được thực hiện theo nguyên tắc từ cao xuống thấp đến khi đủ chỉ tiêu.

Thí sinh có thể xem các thông tin liên quan đến kỳ thi đánh giá năng lực, điểm xét tuyển, kết quả xét tuyển,… tại địa chỉ website: www.uef.edu.vn/thi-nang-luc.

- Hồ sơ đăng ký xét tuyển:

+ Đơn đăng ký xét tuyển, theo mẫu của Trường Đại học Kinh tế - Tài chính TP.HCM.

+ Bản photo công chứng Giấy chứng nhận kết quả thi đánh giá năng lực năm 2024 của Đại học Quốc gia TP.HCM.

+ Bản photo công chứng Bằng tốt nghiệp THPT hoặc Bản sao Giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời

+ Giấy chứng nhận ưu tiên (nếu có).

Lưu ý: Mỗi thí sinh được đăng ký tối đa 03 nguyện vọng xét tuyển. Thí sinh nộp hồ sơ đăng ký xét tuyển và phí dự xét tuyển qua đường bưu điện theo hình thức chuyển phát nhanh; bằng phương thức trực tuyến (online) tại địa chỉ www.uef.edu.vn/thi-nang-luc; hoặc nộp hồ sơ đăng ký xét tuyển trực tiếp tại Trường.

Gửi hồ sơ qua đường bưu điện theo địa chỉ:

Văn phòng Tư vấn tuyển sinh, Trường Đại học Kinh tế - Tài chính TP.HCM, 141-145 Điện Biên Phủ, phường 15, quận Bình Thạnh, TP.HCM.

- Lệ phí tuyển sinh: 30.000 đồng/ hồ sơ.

3.3. Phương thức xét tuyển học bạ lớp 12 theo tổ hợp 3 môn (30%) - Mã phương thức: 200

- Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào: Tổng điểm trung bình năm lớp 12 các môn dùng trong tổ hợp môn xét tuyển đạt từ 18.0 điểm trở lên.

- Điều kiện nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển:

+ Tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.

+ Khi thí sinh đảm bảo các điều kiện để được xét tuyển thì: Điểm xét tuyển là Tổng điểm trung bình năm lớp 12 các môn trong tổ hợp môn xét tuyển (theo thang điểm 10) và cộng với điểm ưu tiên đối tượng, khu vực của Quy chế tuyển sinh hiện hành và được làm tròn đến hai chữ số thập phân. Quá trình xét tuyển được thực hiện theo nguyên tắc từ cao xuống thấp đến khi đủ chỉ tiêu.

Ví dụ: Nếu thí sinh xét tuyển học bạ vào Đại học ngành Kế toán (7340301) với tổ hợp môn A01 (Toán - Lý - Tiếng Anh), cách tính điểm như sau:
(Điểm trung bình môn Toán lớp 12 + Điểm trung bình môn Lý lớp 12 + Điểm trung bình môn Tiếng Anh lớp 12) + Điểm ưu tiên.

UEF dự kiến nhận hồ sơ xét tuyển học bạ từ 15/1

Lịch tuyển sinh:

Đợt 1: 15/1 - 31/3/2024

Đợt 2: 1/4 - 31/5/2024

Đợt 3: 1/6 - 15/6/2024

Đợt 4: 16/6 - 30/6/2024

Đợt 5: 1/7 - 15/7/2024

Đợt 6: 16/7 - 31/7/2024

Đợt 7: 1/8 - 15/8/2024

Đợt 8: 16/8 - 31/8/2024

Hồ sơ đăng ký xét tuyển:

  • Đơn xét tuyển học bạ lớp 12, (theo mẫu của Trường Đại học Kinh tế - Tài chính thành phố Hồ Chí Minh)
  • Bản photo công chứng học bạ THPT.
  • Bản photo công chứng bằng tốt nghiệp THPT hoặc giấy chứng nhận tốt nghiệp THPT tạm thời.
  • Giấy chứng nhận ưu tiên (nếu có).

Lệ phí tuyển sinh: 30.000 đồng/hồ sơ. Đối với thí sinh chuyển phát nhanh hồ sơ qua bưu điện, các bạn có thể chuyển kèm lệ phí hoặc bổ sung sau khi đến trường.
Vùng tuyển sinh: tuyển sinh trong cả nước

3.4. Phương thức xét tuyển học bạ theo tổng điểm trung bình 3 học kỳ (40%) - Mã phương thức: 201

- Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào: Tổng điểm trung bình 03 học kỳ (HK1, HK2 lớp 11 và HK1 lớp 12) đạt từ 18.0 điểm trở lên.

- Điều kiện nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển:

+ Tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.

+ Khi thí sinh đảm bảo các điều kiện để được xét tuyển thì: Điểm xét tuyển là Tổng điểm trung bình 03 học kỳ (theo thang điểm 10) và cộng với điểm ưu tiên đối tượng, khu vực của Quy chế tuyển sinh hiện hành. Quá trình xét tuyển được thực hiện theo nguyên tắc từ cao xuống thấp đến khi đủ chỉ tiêu.

Điểm xét tuyển = (Điểm TB HK1 lớp 11 + Điểm TB HK2 lớp 11 + Điểm TB HK1 lớp 12) + Điểm ưu tiên.

Lịch tuyển sinh:

Đợt 1: 15/1 - 31/3/2024

Đợt 2: 1/4 - 31/5/2024

Đợt 3: 1/6 - 15/6/2024

Đợt 4: 16/6 - 30/6/2024

Đợt 5: 1/7 - 15/7/2024

Đợt 6: 16/7 - 31/7/2024

Đợt 7: 1/8 - 15/8/2024

Đợt 8: 16/8 - 31/8/2024

Hồ sơ đăng ký xét tuyển:

  • Đơn xét tuyển học bạ, (theo mẫu của Trường Đại học Kinh tế - Tài chính thành phố Hồ Chí Minh)
  • Bản photo công chứng học bạ THPT.
  • Bản photo công chứng bằng tốt nghiệp THPT hoặc giấy chứng nhận tốt nghiệp THPT tạm thời.
  • Giấy chứng nhận ưu tiên (nếu có).

Lệ phí tuyển sinh: 30.000 đồng/hồ sơ. Đối với thí sinh chuyển phát nhanh hồ sơ qua bưu điện, các bạn có thể chuyển kèm lệ phí hoặc bổ sung sau khi đến trường.

Vùng tuyển sinh: tuyển sinh trong cả nước.

4. Tổ chức tuyển sinh

Tại Điều 6 Quy chế tuyển sinh trình độ đại học; tuyển sinh trình độ cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non do Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành kèm Thông tư 09/2020/TT-BGDĐT quy định về tổ chức tuyển sinh.

5. Chính sách ưu tiên

Thực hiện theo quy định của Bộ GD&ĐT. Xem chi tiết trong đề án tuyển sinh của trường tại đây.

7. Học phí

Đang cập nhật

11. Ký hiệu mã ngành, chỉ tiêu, tổ hợp xét tuyển

(*) Với ngành Ngôn ngữ Nhật, thí sinh có thể sử dụng tiếng Nhật thay cho tiếng Anh để xét tuyển theo kết quả học tập lớp 12.

STT

Ngành học

Mã ngành

Tổ hợp môn xét tuyển

1

Quản trị kinh doanh
- Quản trị kinh doanh tổng hợp
- Quản trị doanh nghiệp

- Quản trị khởi nghiệp

- Quản trị văn phòng

7340101

A00 (Toán, Lý, Hóa)
A01 (Toán, Lý, Anh)
D01 (Toán, Văn, Anh)
C00 (Văn, Sử, Địa)

2

Kinh doanh quốc tế
- Kinh doanh quốc tế
- Ngoại thương

7340120

3

Kinh doanh thương mại
- Kinh doanh thương mại
- Kinh doanh bán lẻ

7340121

4

Marketing
- Quản trị Marketing
- Quản trị thương hiệu
- Quảng cáo

7340115

5

Digital Marketing
- Quản trị Digital Marketing
- Quản trị sự kiện ảo
- Quảng cáo số

7340114

6

Luật kinh tế
- Luật thương mại
- Luật kinh doanh
- Luật tài chính ngân hàng

7380107

7

Luật quốc tế
- Luật kinh doanh quốc tế
- Luật thương mại quốc tế

7380108

8

Luật
- Luật dân sự
- Luật hành chính
- Luật hình sự

7380101

9

Quản trị nhân lực
- Đào tạo và phát triển
- Tuyển dụng

7340404

10

Quản trị khách sạn
- Quản trị và kinh doanh khách sạn quốc tế
- Quản trị dịch vụ cao cấp

7810201

11

Kinh tế quốc tế

7310106

12

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

7810103

13

Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống

- Quản trị nhà hàng - Bar
- Quản trị ẩm thực

7810202

14

Bất động sản

7340116

15

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

7510605

16

Quan hệ công chúng
- Truyền thông xã hội
- Truyền thông doanh nghiệp

7320108

17

Quản trị sự kiện
- Quản trị sự kiện giải trí
- Quản trị sự kiện doanh nghiệp

7340412

18

Công nghệ truyền thông (Truyền thông số)
- Quản trị sản xuất sản phẩm truyền thông
- Kinh doanh sản phẩm truyền thông

7320106

19

Truyền thông đa phương tiện

7320104

20

Thiết kế đồ họa
- Thiết kế marketing – quảng cáo
- Thiết kế nhận diện thương hiệu
- Thiết kế giao diện tương tác

- Thiết kế đồ họa chuyển động

7210403

A00 (Toán, Lý, Hóa)
A01 (Toán, Lý, Anh)
D01 (Toán, Văn, Anh)
C01 (Toán, Văn, Lý)

21

Thương mại điện tử
- Kinh doanh trực tuyến
- Marketing trực tuyến
- Chuyển đổi số trong kinh doanh

7340122

22

Tài chính - ngân hàng
- Ngân hàng
- Tài chính doanh nghiệp
- Bảo hiểm

7340201

23

Tài chính quốc tế

7340206

24

Kinh tế số (dự kiến)

7310109

25

Công nghệ tài chính (Fintech)

7340205

26

Kiểm toán

7340302

27

Kế toán
- Kế toán công
- Kế toán doanh nghiệp

7340301

28

Công nghệ thông tin
- An toàn không gian mạng
- Mạng máy tính
- Công nghệ phần mềm
- Hệ thống thông tin doanh nghiệp
- Trí tuệ nhân tạo

7480201

29

Kỹ thuật phần mềm (dự kiến)

7480103

30

Khoa học dữ liệu
- Phân tích dữ liệu trong kinh tế - kinh doanh
- Phân tích dữ liệu trong tài chính
- Phân tích dữ liệu trong marketing
- Phân tích dữ liệu lớn

7460108

31

Ngôn ngữ Anh
- Ngôn ngữ - Văn hóa - Biên dịch
- Kinh tế - Quản trị - Thương mại
- Tiếng Anh truyền thông
- Giảng dạy tiếng Anh

7220201

A01 (Toán, Lý, Anh)
D01 (Toán, Văn, Anh)
D14 (Văn, Sử, Anh)
D15 (Văn, Địa, Anh)

32

Quan hệ quốc tế
- Nghiệp vụ đối ngoại
- Nghiệp vụ báo chí quốc tế
- Chính trị quốc tế
- Phát triển bền vững

7310206

33

Ngôn ngữ Nhật (**)
- Biên phiên dịch tiếng Nhật
- Văn hóa du lịch Nhật Bản
- Kinh tế - Thương mại
- Giảng dạy tiếng Nhật

7220209

34

Ngôn ngữ Hàn Quốc
- Biên phiên dịch tiếng Hàn
- Văn hóa du lịch Hàn Quốc
- Kinh tế - Thương mại
- Giảng dạy tiếng Hàn

7220210

35

Ngôn ngữ Trung Quốc
- Biên phiên dịch Tiếng Trung
- Văn hóa du lịch Trung Quốc
- Kinh tế - Thương mại

7220204

36

Tâm lý học
- Tham vấn tâm lý
- Tâm lý học nhân sự và truyền thông

7310401


D01 (Toán, Văn, Anh)
C00 (Văn, Sử, Địa)
D14 (Văn, Sử, Anh)
D15 (Văn, Địa, Anh)

12. Thông tin tư vấn tuyển sinh

(1) Thí sinh xem nội dung chi tiết Đề án tuyển sinh năm 2024 và các thông báo bổ sung khác tại website Trường Đại học Kinh tế Tài chính TP.HCM: https://www.uef.edu.vn/

(2) Thí sinh có thể liên lạc với nhà trường qua địa chỉ sau:

Địa chỉ:

+ Trụ sở: 276 282 Điện Biên Phủ, P. 17, Q. Bình Thạnh, TP.HCM

+ Cơ sở: 141 145 Điện Biên Phủ, P. 15, Q. Bình Thạnh, TP.HCM

Điểm chuẩn các năm

A. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển Đại học Kinh tế Tài chính TPHCM năm 2024

1. Điểm chuẩn Đại học Kinh tế Tài chính TPHCM phương thức xét điểm thi THPTQG

Đại học Kinh tế - Tài chính TP HCM (UEF) (ảnh 1)

2. Điểm chuẩn Đại học Kinh tế tài chính TPHCM 2024 theo kết quả học bạ đợt 1

Đại học Kinh tế - Tài chính TP HCM (UEF) (ảnh 1)

3. Điểm chuẩn theo phương thức Xét tuyển kết quả thi Đánh giá năng lực ĐHQG TPHCM

- Hội đồng tuyển sinh Trường Đại học Kinh tế - Tài chính TP.HCM (UEF) công bố mức điểm chuẩn là 600 điểm đối với phương thức xét tuyển kết quả thi Đánh giá năng lực (ĐGNL) của Đại học Quốc gia TP.HCM.

B. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển Đại học Kinh tế Tài chính TPHCM năm 2023

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7210403 Thiết kế đồ họa A00; A01; D01; C01 19
2 7220201 Ngôn ngữ Anh A01; D01; D14; D15 18
3 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc A01; D01; D14; D15 18
4 7220209 Ngôn ngữ Nhật A01; D01; D14; D15 17
5 7220210 Ngôn ngữ Hàn Quốc A01; D01; D14; D15 17
6 7310106 Kinh tế quốc tế A00; A01; D01; C00 19
7 7310206 Quan hệ quốc tế A01; D01; D14; D15 21
8 7310401 Tâm lý học D01; C00; D14; D15 17
9 7320104 Truyền thông đa phương tiện A00; A01; D01; C00 20
10 7320106 Công nghệ truyền thông A00; A01; D01; C00 18
11 7320108 Quan hệ công chúng A00; A01; D01; C00 18
12 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; D01; C00 18
13 7340114 Digital Marketing A00; A01; D01; C00 19
14 7340115 Marketing A00; A01; D01; C00 19
15 7340116 Bất động sản A00; A01; D01; C00 17
16 7340120 Kinh doanh quốc tế A00; A01; D01; C00 21
17 7340121 Kinh doanh thương mại A00; A01; D01; C00 17
18 7340122 Thương mại điện tử A00; A01; D01; C01 17
19 7340201 Tài chính - Ngân hàng A00; A01; D01; C01 18
20 7340205 Công nghệ tài chính (Fintech) A00; A01; D01; C01 16
21 7340206 Tài chính quốc tế A00; A01; D01; C01 19
22 7340301 Kế toán A00; A01; D01; C01 18
23 7340302 Kiểm toán A00; A01; D01; C01 18
24 7340404 Quản trị nhân lực A00; A01; D01; C00 17
25 7340412 Quản trị sự kiện A00; A01; D01; C00 16
26 7380101 Luật A00; A01; D01; C00 18
27 7380107 Luật kinh tế A00; A01; D01; C00 17
28 7380108 Luật quốc tế A00; A01; D01; C00 20
29 7460108 Khoa học dữ liệu A00; A01; D01; C01 17
30 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; D01; C01 18
31 7510605 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng A00; A01; D01; C00 20
32 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A00; A01; D01; C00 16
33 7810201 Quản trị khách sạn A00; A01; D01; C00 17
34 7810202 Quản trị nhà hàng và Dịch vụ ăn uống A00; A01; D01; C00 16

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7210403 Thiết kế đồ họa 600
2 7220201 Ngôn ngữ Anh 600
3 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc 600
4 7220209 Ngôn ngữ Nhật 600
5 7220210 Ngôn ngữ Hàn Quốc 600
6 7310106 Kinh tế quốc tế 600
7 7310206 Quan hệ quốc tế 600
8 7310401 Tâm lý học 600
9 7320104 Truyền thông đa phương tiện 600
10 7320106 Công nghệ truyền thông 600
11 7320108 Quan hệ công chúng 600
12 7340101 Quản trị kinh doanh 600
13 7340114 Digital Marketing 600
14 7340115 Marketing 600
15 7340116 Bất động sản 600
16 7340120 Kinh doanh quốc tế 600
17 7340121 Kinh doanh thương mại 600
18 7340122 Thương mại điện tử 600
19 7340201 Tài chính - Ngân hàng 600
20 7340205 Công nghệ tài chính (Fintech) 600
21 7340206 Tài chính quốc tế 600
22 7340301 Kế toán 600
23 7340302 Kiểm toán 600
24 7340404 Quản trị nhân lực 600
25 7340412 Quản trị sự kiện 600
26 7380101 Luật 600
27 7380107 Luật kinh tế 600
28 7380108 Luật quốc tế 600
29 7460108 Khoa học dữ liệu 600
30 7480201 Công nghệ thông tin 600
31 7510605 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng 600
32 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 600
33 7810201 Quản trị khách sạn 600
34 7810202 Quản trị nhà hàng và Dịch vụ ăn uống 600

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; D01; C00 18
2 7340120 Kinh doanh quốc tế A00; A01; D01; C00 18
3 7340115 Marketing A00; A01; D01; C00 18
4 7340114 Digital Marketing A00; A01; D01; C00 18
5 7510605 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng A00; A01; D01; C00 18
6 7380101 Luật A00; A01; D01; C00 18
7 7380107 Luật kinh tế A00; A01; D01; C00 18
8 7380108 Luật quốc tế A00; A01; D01; C00 18
9 7340121 Kinh doanh thương mại A00; A01; D01; C00 18
10 7340404 Quản trị nhân lực A00; A01; D01; C00 18
11 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A00; A01; D01; C00 18
12 7810202 Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống A00; A01; D01; C00 18
13 7340116 Bất động sản A00; A01; D01; C00 18
14 7320108 Quan hệ công chúng A00; A01; D01; C00 18
15 7320106 Công nghệ truyền thông A00; A01; D01; C00 18
16 7340412 Quản trị sự kiện A00; A01; D01; C00 18
17 7320104 Truyền thông đa phương tiện A00; A01; D01; C00 18
18 7340201 Tài chính - Ngân hàng A00; A01; D01; C01 18
19 7340301 Kế toán A00; A01; D01; C01 18
20 7340205 Công nghệ tài chính A00; A01; D01; C01 18
21 7340302 Kiểm toán A00; A01; D01; C01 18
22 7340206 Tài chính quốc tế A00; A01; D01; C01 18
23 7340122 Thương mại điện tử A00; A01; D01; C01 18
24 7210403 Thiết kế đồ họa A00; A01; D01; C01 18
25 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; D01; C01 18
26 7460108 Khoa học dữ liệu A00; A01; D01; C01 18
27 7310206 Quan hệ quốc tế A01; D01; D14; D15 18
28 7220201 Ngôn ngữ Anh A01; D01; D14; D15 18
29 7220210 Ngôn ngữ Hàn Quốc A01; D01; D14; D15 18
30 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc A01; D01; D14; D15 18
31 7310401 Tâm lý học D01; C00; D14; D15 18

C. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển Đại học Kinh tế - Tài chính TPHCM năm 2019 - 2022

Ngành

Năm 2019

Năm 2020

Năm 2021

Năm 2022

Kết quả thi THPT QG

Học bạ

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ

Quản trị kinh doanh

19

18 (A00, C00, D01)

19 (A01)

22

22

18

18

Kinh doanh quốc tế

19

18 (A00, A01, C00)

21 (D01)

23

23

20

18

Marketing

18

18 (A00, A01, C00)

21 (D01)

23

24

17

18

Luật kinh tế

17

18 (A00, A01, C00)

21 (D01)

19

19

18

18

Luật quốc tế

20

18 (A00, A01, C00)

22 (D01)

20

20

20

18

Luật

17

18 (A00, C00, D01)

20 (A01)

19

19

18

18

Quản trị nhân lực

17

18 (A00, C00, D01)

20 (A01)

22

22

19

18

Quản trị khách sạn

18

18 (A00, A01, C00)

19 (D01)

21

21

17

18

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

18

18 (A00, A01, C00)

21 (D01)

20

20

17

18

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

17

18 (A00, A01, C00)

20 (D01)

24

24

19

18

Quan hệ công chúng

17

18 (A00, C00, D01)

19 (A01)

21

23

19

18

Công nghệ truyền thông

18

18 (A00, C00, D01)

22 (A01)

20

20

20

18

Thương mại điện tử

18

18 (A00, C01, D01)

19 (A01)

21

23

17

18

Tài chính - ngân hàng

17

18 (A00, C01, D01)

19 (A01)

20

20

18

18

Kế toán

17

18 (A00, C01, D01)

19 (A01)

19

19

17

18

Công nghệ thông tin

17

18 (A00, C00, D01)

19 (A01)

20

22

17

18

Ngôn ngữ Anh

17

19 (A01)

18 (D01, D14, D15)

19

21

17

18

Quan hệ quốc tế

21

18 (A01, D14, D15)

21 (D01)

21

21

19

18

Ngôn ngữ Nhật

20

19 (A01)

18 (D01, D14, D15)

19

19

19

18

Ngôn ngữ Hàn Quốc

19

19 (A01)

18 (D01, D14, D15)

19 19 17 18

Kinh doanh thương mại

20 21

19

18

Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống

20 20

19

18

Ngôn ngữ Trung Quốc

19 19 19 18

Quảng cáo

19 19

19

18

Khoa học dữ liệu

19 19 19 18

Thiết kế đồ họa

21 17 18

Tâm lý học

21 18 18

Bất động sản

20

19

18

Tài chính quốc tế

20 18 18

Quản trị văn phòng

18 18

Truyền thông đa phương tiện

18 18

Kinh tế quốc tế

17 18

Quản trị sự kiện

17 18

Kiểm toán

19 18

Công nghệ tài chính

18 18

Học phí

Đang cập nhật

Chương trình đào tạo

STT

Ngành học

Mã ngành

Tổ hợp môn xét tuyển

1

Quản trị kinh doanh
- Quản trị kinh doanh tổng hợp
- Quản trị doanh nghiệp

- Quản trị khởi nghiệp

- Quản trị văn phòng

7340101

A00 (Toán, Lý, Hóa)
A01 (Toán, Lý, Anh)
D01 (Toán, Văn, Anh)
C00 (Văn, Sử, Địa)

2

Kinh doanh quốc tế
- Kinh doanh quốc tế
- Ngoại thương

7340120

3

Kinh doanh thương mại
- Kinh doanh thương mại
- Kinh doanh bán lẻ

7340121

4

Marketing
- Quản trị Marketing
- Quản trị thương hiệu
- Quảng cáo

7340115

5

Digital Marketing
- Quản trị Digital Marketing
- Quản trị sự kiện ảo
- Quảng cáo số

7340114

6

Luật kinh tế
- Luật thương mại
- Luật kinh doanh
- Luật tài chính ngân hàng

7380107

7

Luật quốc tế
- Luật kinh doanh quốc tế
- Luật thương mại quốc tế

7380108

8

Luật
- Luật dân sự
- Luật hành chính
- Luật hình sự

7380101

9

Quản trị nhân lực
- Đào tạo và phát triển
- Tuyển dụng

7340404

10

Quản trị khách sạn
- Quản trị và kinh doanh khách sạn quốc tế
- Quản trị dịch vụ cao cấp

7810201

11

Kinh tế quốc tế

7310106

12

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

7810103

13

Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống

- Quản trị nhà hàng - Bar
- Quản trị ẩm thực

7810202

14

Bất động sản

7340116

15

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

7510605

16

Quan hệ công chúng
- Truyền thông xã hội
- Truyền thông doanh nghiệp

7320108

17

Quản trị sự kiện
- Quản trị sự kiện giải trí
- Quản trị sự kiện doanh nghiệp

7340412

18

Công nghệ truyền thông (Truyền thông số)
- Quản trị sản xuất sản phẩm truyền thông
- Kinh doanh sản phẩm truyền thông

7320106

19

Truyền thông đa phương tiện

7320104

20

Thiết kế đồ họa
- Thiết kế marketing – quảng cáo
- Thiết kế nhận diện thương hiệu
- Thiết kế giao diện tương tác

- Thiết kế đồ họa chuyển động

7210403

A00 (Toán, Lý, Hóa)
A01 (Toán, Lý, Anh)
D01 (Toán, Văn, Anh)
C01 (Toán, Văn, Lý)

21

Thương mại điện tử
- Kinh doanh trực tuyến
- Marketing trực tuyến
- Chuyển đổi số trong kinh doanh

7340122

22

Tài chính - ngân hàng
- Ngân hàng
- Tài chính doanh nghiệp
- Bảo hiểm

7340201

23

Tài chính quốc tế

7340206

24

Kinh tế số (dự kiến)

7310109

25

Công nghệ tài chính (Fintech)

7340205

26

Kiểm toán

7340302

27

Kế toán
- Kế toán công
- Kế toán doanh nghiệp

7340301

28

Công nghệ thông tin
- An toàn không gian mạng
- Mạng máy tính
- Công nghệ phần mềm
- Hệ thống thông tin doanh nghiệp
- Trí tuệ nhân tạo

7480201

29

Kỹ thuật phần mềm (dự kiến)

7480103

30

Khoa học dữ liệu
- Phân tích dữ liệu trong kinh tế - kinh doanh
- Phân tích dữ liệu trong tài chính
- Phân tích dữ liệu trong marketing
- Phân tích dữ liệu lớn

7460108

31

Ngôn ngữ Anh
- Ngôn ngữ - Văn hóa - Biên dịch
- Kinh tế - Quản trị - Thương mại
- Tiếng Anh truyền thông
- Giảng dạy tiếng Anh

7220201

A01 (Toán, Lý, Anh)
D01 (Toán, Văn, Anh)
D14 (Văn, Sử, Anh)
D15 (Văn, Địa, Anh)

32

Quan hệ quốc tế
- Nghiệp vụ đối ngoại
- Nghiệp vụ báo chí quốc tế
- Chính trị quốc tế
- Phát triển bền vững

7310206

33

Ngôn ngữ Nhật (**)
- Biên phiên dịch tiếng Nhật
- Văn hóa du lịch Nhật Bản
- Kinh tế - Thương mại
- Giảng dạy tiếng Nhật

7220209

34

Ngôn ngữ Hàn Quốc
- Biên phiên dịch tiếng Hàn
- Văn hóa du lịch Hàn Quốc
- Kinh tế - Thương mại
- Giảng dạy tiếng Hàn

7220210

35

Ngôn ngữ Trung Quốc
- Biên phiên dịch Tiếng Trung
- Văn hóa du lịch Trung Quốc
- Kinh tế - Thương mại

7220204

36

Tâm lý học
- Tham vấn tâm lý
- Tâm lý học nhân sự và truyền thông

7310401


D01 (Toán, Văn, Anh)
C00 (Văn, Sử, Địa)
D14 (Văn, Sử, Anh)
D15 (Văn, Địa, Anh)



Một số hình ảnh

Fanpage trường

Xem vị trí trên bản đồ

1 836 18/10/2024