Điểm chuẩn Đại học Công nghệ thông tin - ĐHQG-HCM (chính thức 2023) chính xác nhất
Trường Đại học Ngân hàng TP HCM chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyển các ngành và chuyên nghành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2023. Mời các bạn xem ngay thông tin điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây:
A. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển Đại học Công nghệ thông tin - ĐHQG-HCM năm 2023 mới nhất
I. Điểm trúng tuyển đại học chính quy năm 2023 theo phương thức xét tuyển dựa trên kết quả điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2023
II. Điểm chuẩn đánh giá năng lực Đại học Công nghệ thông tin - ĐHQG-HCM 2023
B. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển Đại học Công nghệ thông tin - ĐHQG-HCM năm 2019 - 2022
Ngành |
Năm 2019 |
Năm 2020 |
Năm 2021 |
Năm 2022 |
|||
Xét theo kết quả thi THPT QG |
Xét theo điểm thi đánh giá năng lực |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo điểm thi đánh giá năng lực |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo điểm thi đánh giá năng lực |
Xét theo KQ thi THPT |
|
Thương mại điện tử |
29,9 |
900 |
26,5 |
840 |
26,7 |
878 |
27,05 |
Thương mại điện tử (Chất lượng cao) |
21,05 |
790 |
24,8 |
750 |
26,3 |
795 |
|
Khoa học máy tính |
24,55 |
980 |
27,2 |
870 |
27,3 |
920 |
27,1 |
Khoa học máy tính (chất lượng cao) |
22,65 |
900 |
25,7 |
780 |
26,75 |
877 |
|
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu |
23,2 |
840 |
26 |
780 |
26,35 |
810 |
26,3 |
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu (chất lượng cao) |
20 |
750 |
23,6 |
750 |
25,6 |
750 |
|
Kỹ thuật phần mềm |
25,3 |
960 |
27,7 |
870 |
27,55 |
930 |
28,05 |
Kỹ thuật phần mềm (chất lượng cao) |
23,2 |
890 |
26,3 |
800 |
27 |
880 |
|
Hệ thống thông tin |
23,5 |
860 |
26,3 |
780 |
26,7 |
855 |
26,7 |
Hệ thống thông tin (chất lượng cao) |
21,4 |
750 |
24,7 |
750 |
26,15 |
775 |
|
Hệ thống thông tin (tiên tiến) |
17,8 |
750 |
22 |
750 |
25,1 |
750 |
26,2 |
Kỹ thuật máy tính |
23,8 |
870 |
26,7 |
820 |
26,9 |
865 |
26,55 |
Kỹ thuật máy tính (chất lượng cao) |
21 |
750 |
24,2 |
750 |
25,9 |
790 |
|
Công nghệ thông tin |
24,65 |
950 |
27 |
870 |
27,3 |
905 |
27,9 |
Công nghệ thông tin (chất lượng cao định hướng Nhật Bản) |
21,3 |
750 |
23,7 |
750 |
25,85 |
795 |
26,3 |
Công nghệ thông tin (Khoa học dữ liệu) |
23,5 |
870 |
- |
- |
|
|
|
An toàn thông tin |
24,45 |
900 |
26,7 |
850 |
27 |
880 |
26,95 |
An toàn thông tin (chất lượng cao) |
22 |
800 |
25,3 |
750 |
26,45 |
835 |
|
Khoa học máy tính (Hướng Trí tuệ nhân tạo) |
|
|
27,1 |
900 |
27,5 |
950 |
|
Khoa học dữ liệu |
|
|
25,9 |
830 |
26,65 |
875 |
27,05 |
Kỹ thuật máy tính (Hướng Hệ thống nhúng và IoT) |
|
|
26 |
780 |
26,4 |
845 |
26,5 |
Trí tuệ nhân tạo |
|
|
|
|
|
|
28 |