Điểm chuẩn Đại học Công nghệ Thông tin - ĐH Quốc gia TP.HCM năm 2021

Điểm chuẩn Đại học Công nghệ Thông tin - ĐH Quốc gia TP.HCM năm 2021 mời các bạn tham khảo:

Chọn Năm:
1 463 31/10/2023


A. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển Đại học Công nghệ thông tin - ĐHQG-HCM năm 2023 mới nhất

I. Điểm trúng tuyển đại học chính quy năm 2023 theo phương thức xét tuyển dựa trên kết quả điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2023

Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển Đại học Công nghệ thông tin - ĐHQG-HCM năm 2023 mới nhất (ảnh 1)

II. Điểm chuẩn đánh giá năng lực Đại học Công nghệ thông tin - ĐHQG-HCM 2023

Diem chuan danh gia nang luc Dai hoc Cong nghe thong tin - DHQG-HCM 2023

B. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển Đại học Công nghệ thông tin - ĐHQG-HCM năm 2019 - 2022

Ngành

Năm 2019

Năm 2020

Năm 2021

Năm 2022

Xét theo kết quả thi THPT QG

Xét theo điểm thi đánh giá năng lực

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo điểm thi đánh giá năng lực

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo điểm thi đánh giá năng lực

Xét theo KQ thi THPT

Thương mại điện tử

29,9

900

26,5

840

26,7

878

27,05

Thương mại điện tử (Chất lượng cao)

21,05

790

24,8

750

26,3

795

Khoa học máy tính

24,55

980

27,2

870

27,3

920

27,1

Khoa học máy tính (chất lượng cao)

22,65

900

25,7

780

26,75

877

Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu

23,2

840

26

780

26,35

810

26,3

Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu (chất lượng cao)

20

750

23,6

750

25,6

750

Kỹ thuật phần mềm

25,3

960

27,7

870

27,55

930

28,05

Kỹ thuật phần mềm (chất lượng cao)

23,2

890

26,3

800

27

880

Hệ thống thông tin

23,5

860

26,3

780

26,7

855

26,7

Hệ thống thông tin (chất lượng cao)

21,4

750

24,7

750

26,15

775

Hệ thống thông tin (tiên tiến)

17,8

750

22

750

25,1

750

26,2

Kỹ thuật máy tính

23,8

870

26,7

820

26,9

865

26,55

Kỹ thuật máy tính (chất lượng cao)

21

750

24,2

750

25,9

790

Công nghệ thông tin

24,65

950

27

870

27,3

905

27,9

Công nghệ thông tin (chất lượng cao định hướng Nhật Bản)

21,3

750

23,7

750

25,85

795

26,3

Công nghệ thông tin (Khoa học dữ liệu)

23,5

870

-

-

An toàn thông tin

24,45

900

26,7

850

27

880

26,95

An toàn thông tin (chất lượng cao)

22

800

25,3

750

26,45

835

Khoa học máy tính (Hướng Trí tuệ nhân tạo)

27,1

900

27,5

950

Khoa học dữ liệu

25,9

830

26,65

875

27,05

Kỹ thuật máy tính (Hướng Hệ thống nhúng và IoT)

26

780

26,4

845

26,5

Trí tuệ nhân tạo

28

1 463 31/10/2023