Điểm chuẩn Đại học Công nghệ thông tin - ĐHQG-HCM 2024
Trường Đại học Ngân hàng TP HCM chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyển các ngành và chuyên ngành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2024. Mời các bạn xem ngay thông tin điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây:
A. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển Đại học Công nghệ thông tin - ĐHQG-HCM năm 2024 mới nhất
1. Điểm chuẩn phương thức Xét điểm thi THPTQG 2024
2. Điểm chuẩn Đánh giá năng lực 2024
B. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển Đại học Công nghệ thông tin - ĐHQG-HCM năm 2023
I. Điểm trúng tuyển đại học chính quy năm 2023 theo phương thức xét tuyển dựa trên kết quả điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2023
II. Điểm chuẩn đánh giá năng lực Đại học Công nghệ thông tin - ĐHQG-HCM 2023
C. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển Đại học Công nghệ thông tin - ĐHQG-HCM năm 2019 - 2022
Ngành |
Năm 2019 |
Năm 2020 |
Năm 2021 |
Năm 2022 |
|||
Xét theo kết quả thi THPT QG |
Xét theo điểm thi đánh giá năng lực |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo điểm thi đánh giá năng lực |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo điểm thi đánh giá năng lực |
Xét theo KQ thi THPT |
|
Thương mại điện tử |
29,9 |
900 |
26,5 |
840 |
26,7 |
878 |
27,05 |
Thương mại điện tử (Chất lượng cao) |
21,05 |
790 |
24,8 |
750 |
26,3 |
795 |
|
Khoa học máy tính |
24,55 |
980 |
27,2 |
870 |
27,3 |
920 |
27,1 |
Khoa học máy tính (chất lượng cao) |
22,65 |
900 |
25,7 |
780 |
26,75 |
877 |
|
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu |
23,2 |
840 |
26 |
780 |
26,35 |
810 |
26,3 |
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu (chất lượng cao) |
20 |
750 |
23,6 |
750 |
25,6 |
750 |
|
Kỹ thuật phần mềm |
25,3 |
960 |
27,7 |
870 |
27,55 |
930 |
28,05 |
Kỹ thuật phần mềm (chất lượng cao) |
23,2 |
890 |
26,3 |
800 |
27 |
880 |
|
Hệ thống thông tin |
23,5 |
860 |
26,3 |
780 |
26,7 |
855 |
26,7 |
Hệ thống thông tin (chất lượng cao) |
21,4 |
750 |
24,7 |
750 |
26,15 |
775 |
|
Hệ thống thông tin (tiên tiến) |
17,8 |
750 |
22 |
750 |
25,1 |
750 |
26,2 |
Kỹ thuật máy tính |
23,8 |
870 |
26,7 |
820 |
26,9 |
865 |
26,55 |
Kỹ thuật máy tính (chất lượng cao) |
21 |
750 |
24,2 |
750 |
25,9 |
790 |
|
Công nghệ thông tin |
24,65 |
950 |
27 |
870 |
27,3 |
905 |
27,9 |
Công nghệ thông tin (chất lượng cao định hướng Nhật Bản) |
21,3 |
750 |
23,7 |
750 |
25,85 |
795 |
26,3 |
Công nghệ thông tin (Khoa học dữ liệu) |
23,5 |
870 |
- |
- |
|
|
|
An toàn thông tin |
24,45 |
900 |
26,7 |
850 |
27 |
880 |
26,95 |
An toàn thông tin (chất lượng cao) |
22 |
800 |
25,3 |
750 |
26,45 |
835 |
|
Khoa học máy tính (Hướng Trí tuệ nhân tạo) |
|
|
27,1 |
900 |
27,5 |
950 |
|
Khoa học dữ liệu |
|
|
25,9 |
830 |
26,65 |
875 |
27,05 |
Kỹ thuật máy tính (Hướng Hệ thống nhúng và IoT) |
|
|
26 |
780 |
26,4 |
845 |
26,5 |
Trí tuệ nhân tạo |
|
|
|
|
|
|
28 |
Xem thêm các chương trình khác:
- Đại học Nam Cần Thơ (DNC)
- Đại học Cần Thơ (TCT)
- Đại học Tây Đô (DTD)
- Đại học FPT Cần Thơ (FPT)
- Đại học Kỹ thuật Công nghệ Cần Thơ (KCC)
- Đại học Y Dược Cần Thơ (YCT)
- Đại học Thủ Dầu Một (TDM)
- Đại học Quốc tế Miền Đông (EIU)
- Đại học Kinh tế kỹ thuật Bình Dương (BETU)
- Đại học Kinh tế - Kỹ thuật Bình Dương (DKB)
- Đại học Bình Dương (DBD)
- Đại học Ngô Quyền (Sĩ quan Công binh) (SNH)
- Đại học Đồng Tháp (SPD)
- Đại học Kiên Giang (TKG)
- Đại học Cửu Long (DCL)
- Đại học Xây dựng Miền Tây (MTU)
- Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vĩnh Long (VLU)
- Đại học Bà Rịa - Vũng Tàu (BVU)
- Đại học Dầu khí Việt Nam (PVU)
- Đại học Công nghệ Miền Đông (MIT)
- Đại học Lạc Hồng (DLH)
- Đại học Công nghệ Đồng Nai (DCD)
- Đại học Nguyễn Huệ (Sĩ quan Lục quân 2) (LBH)
- Đại học Đồng Nai (DNU)
- Phân hiệu Trường Đại học Lâm nghiệp tại tỉnh Đồng Nai (LNS)
- Đai học Tiền Giang (TTG)
- Đại học Kinh tế Công nghiệp Long An (DLA)
- Đại học Tân Tạo (TTU)
- Đại học An Giang (TAG)
- Đại học Trà Vinh (DVT)
- Phân hiệu Đại học Quốc gia TP HCM tại Bến Tre (QSP)