Phương án tuyển sinh trường Đại học Quốc tế - Đại học Quốc gia TP. HCM năm 2024 mới nhất

Cập nhật thông tin tuyển sinh trường Đại học Quốc tế - Đại học Quốc gia TP. HCM năm 2024 mới nhất. Bài viết sẽ cung cấp đầy đủ thông tin về chỉ tiêu, phương thức tuyển sinh, thời gian xét tuyển, đối tượng tuyển sinh, điểm chuẩn các năm, .... Mời các bạn đón xem:

1 544 09/10/2024


Thông tin tuyển sinh trường Đại học Quốc tế - Đại học Quốc gia TP. HCM

Video giới thiệu trường Đại học Quốc tế - Đại học Quốc gia TP. HCM

Giới thiệu

  • Tên trường: Đại học Quốc tế Đại học Quốc gia TP. HCM
  • Tên tiếng Anh: Ho Chi Minh City International University (HCMIU)
  • Mã trường: QSQ
  • Loại trường: Công lập
  • Hệ đào tạo: Đại học – Sau Đại học – Liên kết quốc tế
  • Địa chỉ: Khu phố 6, P. Linh Trung, Q. Thủ Đức, TP.HCM
  • SĐT: (028) 372.44.270
  • Email: info@hcmiu.edu.vn
  • Website: https://hcmiu.edu.vn/
  • Facebook: www.facebook.com/IUVNUHCMC/

Thông tin tuyển sinh

1. Đối tượng tuyển sinh

  • Thí sinh đã tốt nghiệp THPT.

2. Phạm vi tuyển sinh

  • Tuyển sinh trong cả nước

3. Phương thức tuyển sinh

Trường ĐHQT cũng dự kiến sử dụng 07 phương thức tuyển sinh khác nhau:

Phương thức 1: Xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi Tốt nghiệp Trung học phổ thông (THPT) năm 2024

- Chỉ tiêu: 50% - 70%

- Mã phương thức: 100

- Đối tượng xét tuyển: Thí sinh tốt nghiệp THPT và hoàn thành kỳ thi Tốt nghiệp THPT năm 2024.

- Nguyên tắc xét tuyển:

+ Xét tổng điểm của 03 môn thi trong kỳ thi tốt nghiệp THPT 2024 theo tổ hợp xét tuyển do thí sinh đăng ký. Riêng đối với ngành Ngôn ngữ Anh thì điểm môn tiếng Anh sẽ nhân hệ số 2.

+ Đối với thí sinh đăng ký tổ hợp xét tuyển có môn Tiếng Anh, nếu thí sinh có chứng chỉ Tiếng Anh IELTS Academic hoặc TOEFL iBT thì được quy đổi điểm trung bình môn Tiếng Anh trong tổ hợp xét tuyển như sau:

Chứng chỉ IELTS Academic

Chứng chỉ TOEFL iBT

Điểm quy đổi

≥ 6.0

60 – 78

10

5.5

46 – 59

8,5

5.0

35 – 45

7,5

≤ 4.5

-

Không quy đổi

Phương thức 2: Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển theo quy chế tuyển sinh đại học, cao đẳng năm 2024 của Bộ Giáo dục và Đào tạo (GD&ĐT)

- Chỉ tiêu: 1%

- Mã phương thức: 301.

- Thực hiện theo kế hoạch, quy định và hướng dẫn năm 2024 của Bộ GD&ĐT (sẽ có thông báo riêng).

Phương thức 3: Ưu tiên xét tuyển thẳng thí sinh giỏi, tài năng của trường THPT theo quy định của Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh (ĐHQG-HCM) năm 2024

- Chỉ tiêu: 1%

- Mã phương thức: 303

- Đối tượng xét tuyển:

+ Thí sinh giỏi, tài năng trong học tập của các trường THPT; thí sinh giỏi năng khiếu trong các cuộc thi thể thao, nghệ thuật.

+ Áp dụng cho các trường THPT bao gồm trường Tiểu học-THCS-THPT, trường THCS-THPT và trường THPT, không bao gồm các trung tâm giáo dục thường xuyên.

- Nguyên tắc: Thí sinh được Hiệu trưởng/Ban Giám hiệu trường THPT giới thiệu là học sinh giỏi, tài năng của trường đảm bảo các tiêu chí sau:

+ Tiêu chí chính:

∙ Học lực Giỏi và hạnh kiểm Tốt trong 03 năm THPT.

∙ Điểm trung bình cộng học lực 03 năm THPT thuộc nhóm 05 học sinh cao nhất trường.

+ Tiêu chí kết hợp:

∙ Giấy chứng nhận hoặc giấy khen đạt giải thưởng học sinh giỏi cấp Tỉnh/Thành phố giải Nhất, Nhì, Ba (chọn giải thưởng cao nhất đạt được ở THPT).

. Các chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế.

∙ Giấy chứng nhận hoặc giấy khen, hồ sơ khác liên quan đến thành tích học tập, năng khiếu trong các cuộc thi thể dục thể thao, nghệ thuật và rèn luyện trong quá trình học THPT.

. Hội đồng tuyển sinh xem xét bổ sung thêm tiêu chí phù hợp trong quá trình xét tuyển.

Phương thức 4: Ưu tiên xét tuyển học sinh giỏi theo quy định của ĐHQG-HCM năm 2024

- Chỉ tiêu: 5% - 15%

- Mã phương thức: 302

- Đối tượng xét tuyển: Học sinh giỏi tốt nghiệp THPT 2024 của các trường trong danh sách do ĐHQG-HCM công bố (danh sách sẽ thông báo sau).

- Điều kiện đăng ký xét tuyển:

+ Tốt nghiệp THPT năm 2024.

+ Đạt danh hiệu học sinh giỏi trong 3 năm học lớp 10, lớp 11 và lớp 12; hoặc là thành viên đội tuyển của trường hoặc tỉnh thành tham dự kỳ thi học sinh giỏi quốc gia.

+ Có hạnh kiểm tốt trong năm lớp 10, lớp 11 và lớp 12.

- Nguyên tắc xét tuyển:

+ Xét điểm trung bình 3 năm học THPT (lớp 10, lớp 11 và lớp 12) của tổ hợp xét tuyển do thí sinh đăng ký. Riêng đối với ngành Ngôn ngữ Anh thì điểm môn tiếng Anh sẽ nhân hệ số 2.

+ Thí sinh được đăng ký tối đa 03 nguyện vọng vào các ngành của trường Đại học Quốc tế. Thí sinh chỉ trúng tuyển vào 01 nguyện vọng ưu tiên cao nhất trong danh sách các nguyện vọng đã đăng ký.

+ Đối với thí sinh đăng ký tổ hợp xét tuyển có môn Tiếng Anh, nếu thí sinh có chứng chỉ Tiếng Anh IELTS Academic hoặc TOEFL iBT thì được quy đổi điểm trung bình môn Tiếng Anh trong tổ hợp xét tuyển như sau:

Chứng chỉ IELTS Academic

Chứng chỉ TOEFL iBT

Điểm quy đổi

≥ 6.0

60 – 78

10

5.5

46 – 59

8,5

5.0

35 – 45

7,5

≤ 4.5

-

Không quy đổi

+ Trường hợp nhiều thí sinh có cùng mức điểm xét tuyển, trường sẽ xét tiêu chí phụ là điểm chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế IELTS (≥ 6.0) hoặc TOEFL iBT (60 – 78) của thí sinh.

Phương thức 5: Xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi Đánh giá Năng lực (ĐGNL) do ĐHQG-HCM tổ chức năm 2024

- Chỉ tiêu: 10% - 45%.

- Mã phương thức: 401

- Đối tượng xét tuyển: Thí sinh đã tốt nghiệp THPT và có tham dự kỳ thi ĐGNL do ĐHQG-HCM tổ chức năm 2024.

- Nguyên tắc xét tuyển:

+ Xét theo kết quả kỳ thi ĐGNL từ cao xuống thấp cho đến hết chỉ tiêu từng ngành.

+ Thí sinh chỉ trúng tuyển vào 01 nguyện vọng ưu tiên cao nhất trong danh sách các nguyện vọng đã đăng ký.

Phương thức 6: Xét tuyển đối với thí sinh tốt nghiệp chương trình THPT nước ngoài hoặc thí sinh tốt nghiệp THPT và có chứng chỉ quốc tế

- Chỉ tiêu: 5% - 10%.

- Mã phương thức: 500

- Đối tượng xét tuyển:

(1) Thí sinh, là người nước ngoài hoặc người Việt Nam, đã tốt nghiệp THPT do nước ngoài cấp bằng tại Việt Nam hoặc tốt nghiệp chương trình THPT nước ngoài theo danh mục tại Phụ lục (các trường THPT không liệt kê tại Phụ lục sẽ được Hội đồng tuyển sinh xem xét và phê duyệt theo từng trường hợp).

(2) Thí sinh đã tốt nghiệp THPT và có chứng chỉ quốc tế: SAT – Scholastic Assessment Test; ACT – American College Testing; IB – International Baccalaureate; A-Level – Cambridge International Examinations A-Level; ATAR – Australian Tertiary Admission Rank, ….

- Nguyên tắc xét tuyển:

+ Xét tuyển chương trình trong nước:

. Đối với thí sinh thuộc đối tượng xét tuyển (1): Điểm trung bình học tập (GPA) của 03 năm học từ loại Khá trở lên.

. Đối với thí sinh thuộc đối tượng xét tuyển (2): Điểm tối thiểu được quy định như sau:

Chứng chỉ quốc tế

Điểm tối thiểu

Thang điểm

SAT – Scholastic Assessment Test

500 mỗi phần thi

1.600

ACT – American College Testing

19

36

IB – International Baccalaureate

26

42

A-Level – Cambridge International Examinations A-Level

B-A*

E-A*

ATAR – Australian Tertiary Admission Rank

75

99.95

(Các chứng chỉ quốc tế khác chưa được thể hiện trong bảng trên sẽ được Hội đồng tuyển sinh xem xét và phê duyệt theo từng trường hợp).

+ Xét tuyển chương trình liên kết: phỏng vấn đối tượng xét tuyển phù hợp.

Phương thức 7: Xét tuyển dựa trên kết quả học tập THPT (phương thức này chỉ áp dụng cho các chương trình liên kết đào tạo với đối tác nước ngoài)

- Chỉ tiêu: 15% chỉ tiêu các ngành thuộc chương trình liên kết.

- Mã phương thức: 200

- Đối tượng xét tuyển: Thí sinh đã tốt nghiệp THPT năm 2022, 2023 và dự kiến tốt nghiệp THPT năm 2024.

- Nguyên tắc xét tuyển:

+ Điểm xét tuyển = Tổng điểm trung bình của 03 môn của 03 năm học THPT theo tổ hợp môn đăng ký xét tuyển + Điểm ưu tiên (nếu có). Riêng đối với ngành Ngôn ngữ Anh thì điểm môn tiếng Anh sẽ nhân hệ số 2.

+ Trường hợp nhiều thí sinh có cùng mức điểm xét tuyển, trường sẽ xét tiêu chí phụ là điểm chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế IELTS (≥ 6.0) hoặc TOEFL iBT (60- 78) của thí sinh.

+ Mỗi thí sinh được đăng ký tối đa 03 nguyện vọng xét tuyển. Thí sinh chỉ trúng tuyển 01 nguyện vọng cao nhất.

+ Đối với thí sinh đăng ký tổ hợp xét tuyển có môn Tiếng Anh, nếu thí sinh có chứng chỉ Tiếng Anh IELTS Academic hoặc TOEFL iBT thì được quy đổi điểm trung bình môn Tiếng Anh trong tổ hợp xét tuyển như sau:

Chứng chỉ IELTS Academic

Chứng chỉ TOEFL iBT

Điểm quy đổi

≥ 6.0

60 – 78

10

5.5

46 – 59

8,5

5.0

35 – 45

7,5

≤ 4.5

-

Không quy đổi

4. Học phí

Học phí dự kiến Đại học Quốc tế - ĐHQGTPHCM năm học 2024 - 2025: Đang cập nhật

5. Ký hiệu mã ngành, chỉ tiêu, tổ hợp xét tuyển

Đại học Quốc tế - Đại học Quốc gia TP HCM (QSQ) (ảnh 1)

7. Thông tin tư vấn tuyển sinh

  • Phòng O2 – 702, Trường Đại học Quốc tế
  • Địa chỉ: Khu phố 6, P. Linh Trung, Q. Thủ Đức, TP.HCM
  • SĐT: (028) 372.44.270
  • Fax: (028) 37244271
  • Email: info@hcmiu.edu.vn
  • Website: https://hcmiu.edu.vn/
  • Facebook: www.facebook.com/IUVNUHCMC/


Điểm chuẩn các năm

A. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển Đại học Quốc tế - ĐH Quốc gia TPHCM năm 2024

1. Điểm chuẩn phương thức Điểm thi THPTQG

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7220201 Ngôn ngữ Anh D01; D09; D14; D15 34.5 Thang điểm 40, TA nhân hệ số 2
2 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; D01; D07 22.5
3 7340115 Marketing A00; A01; D01; D07 23
4 7310101 Kinh tế (Phân tích dữ liệu trong kinh tế) A00; A01; D01; D07 23.25
5 7340201 Tài chính – Ngân hàng A00; A01; D01; D07 22.5
6 7340301 Kế toán A00; A01; D01; D07 22.5
7 7420201 Công nghệ sinh học A00; B00; B08; D07 20.5
8 7440112 Hóa học (Hóa sinh) A00; B00; B08; D07 19
9 7540101 Công nghệ thực phẩm A00; A01; B00; D07 19
10 7460112 Toán ứng dụng (Kỹ thuật Tài chính và Quản trị rủi ro) A00; A01 20
11 7460201 Thống kê (Thống kê ứng dụng) A00; A01 18
12 7480101 Khoa học máy tính A00; A01 24
13 7460108 Khoa học dữ liệu A00; A01 24
14 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01 24
15 7510605 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng A00; A01; D01 24
16 7520118 Kỹ thuật hệ thống công nghiệp A00; A01; D01 18
17 7520121 Kỹ thuật không gian (Phân tích và ứng dụng dữ liệu lớn) A00; A01; A02; D01 21
18 7520207 Kỹ thuật điện tử – viễn thông A00; A01; B00; D01 21
19 7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A00; A01; B00; D01 21.5
20 7520212 Kỹ thuật y sinh A01; B00; B08; D07 21
21 7520301 Kỹ thuật hóa học A00; A01; B00; D07 19.5
22 7580302 Quản lý xây dựng A00; A01; D01; D07 18
23 7580201 Kỹ thuật xây dựng A00; A01; D07 18
24 7220201_WE2 Ngôn ngữ Anh (Chương trình liên kết với ĐH West of England) (2+2) D01; D09; D14; D15 30 Thang điểm 40, TA nhân hệ số 2
25 7220201_WE4 Ngôn ngữ Anh (Chương trình liên kết với ĐH West of England) (4+0) D01; D09; D14; D15 30 Thang điểm 40, TA nhân hệ số 2
26 7220201_WE3 Ngôn ngữ Anh (Chương trình liên kết với ĐH West of England) (3+1) D01; D09; D14; D15 30 Thang điểm 40, TA nhân hệ số 2
27 7340101_AND Quản trị kinh doanh (Chương trình liên kết với ĐH Andrews) (4+0) A00; A01; D01; D07 18
28 7340101_WE4 Quản trị kinh doanh (Chương trình liên kết với ĐH West of England) (4+0) A00; A01; D01; D07 18
29 7340101_UH Quản trị kinh doanh (Chương trình liên kết với ĐH Houston) (2+2) A00; A01; D01; D07 18
30 7340101_NS Quản trị kinh doanh (Chương trình liên kết với ĐH New South Wales) (2+2) A00; A01; D01; D07 18
31 7340101_AU Quản trị kinh doanh (Chương trình liên kết với ĐH Công nghệ Auckland) (1+2/1.5+1.5) A00; A01; D01; D07 18
32 7340101_WE Quản trị kinh doanh (Chương trình liên kết với ĐH West of England) (2+2) A00; A01; D01; D07 18
33 7340101_LU Quản trị kinh doanh (Chương trình liên kết với ĐH Lakehead) (2+2) A00; A01; D01; D07 18
34 7340101_SY Quản trị kinh doanh (Chương trình liên kết với ĐH Sydney) (2+2) A00; A01; D01; D07 18
35 7420201_WE2 Công nghệ sinh học (Chương trình liên kết với ĐH West of England) (2+2) A00; B00; B08; D07 18
36 7420201_WE4 Công nghệ sinh học định hướng Y Sinh (Chương trình liên kết với ĐH West of England) (4+0) A00; B00; B08; D07 18
37 7480201_SB Công nghệ thông tin (Chương trình liên kết với ĐH SUNY Binghamton) (2+2) A00; A01 21
38 7480201_WE4 Công nghệ thông tin (Chương trình liên kết với ĐH West of England) (4+0) A00; A01 21
39 7480101_WE2 Khoa học máy tính (Chương trình liên kết với ĐH West of England) (2+2) A00; A01 21
40 7520118_SB Kỹ thuật hệ thống công nghiệp (Chương trình liên kết với ĐH SUNY Binghamton) (2+2) A00; A01; D01 18
41 7520207_SB Kỹ thuật điện tử (Chương trình liên kết với ĐH SUNY Binghamton) (2+2) A00; A01; B00; D01 18
42 7520207_WE Kỹ thuật điện tử – viễn thông (Chương trình liên kết với ĐH West of England) (2+2) A00; A01; B00; D01 18
43 7580201_DK Kỹ thuật xây dựng (Chương trình liên kết với ĐH Deakin) (2+2) A00; A01; D07 16.5
44 7340201_MQ Tài chính (Chương trình liên kết với ĐH Macquarie) (2+1) A00; A01; D01; D07 20
45 7340301_MQ Kế toán (Chương trình liên kết với ĐH Macquarie) (2+1) A00; A01; D01; D07 20

2. Điểm chuẩn xét tuyển sớm các chương trình liên kết từ 21 - 30

Điểm chuẩn trúng tuyển vào các ngành thuộc chương trình liên kết đào tạo với đối tác nước ngoài theo phương thức xét tuyển kết quả học tập THPT năm 2024 (phương thức 7).

Theo đó, điểm chuẩn của 20 ngành đào tạo bậc đại học liên kết với các đối tác của nhà trường từ 21 - 30 điểm. Một số ngành 30 điểm được tính theo công thức môn tiếng Anh nhân 2 (thang điểm 40). Cụ thể:

Đại học Quốc tế - Đại học Quốc gia TP HCM (QSQ) (ảnh 3)

3. Điểm chuẩn trúng tuyển Đại học Quốc Tế theo phương thức Ưu tiên xét tuyển học sinh giỏi các trường THPT theo quy định của ĐH Quốc gia TP.HCM năm 2024

Đại học Quốc tế - Đại học Quốc gia TP HCM (QSQ) (ảnh 4)

4. Điểm chuẩn ĐGNL Đại học Quốc tế ĐHQG TPHCM

STT

Mã ngành

Ngành đào tạo

Điểm chuẩn

1

7220201

Ngôn ngữ Anh

835

2

7340101

Quản trị kinh doanh

800

3

7340115

Marketing

800

4

7340201

Tài chính – Ngân hàng

750

5

7340301

Kế toán

750

6

7310101

Kinh tế (Phân tích dữ liệu trong kinh tế)

760

7

7420201

Công nghệ sinh học

680

8

7440112

Hóa học (Hóa sinh)

680

9

7540101

Công nghệ thực phẩm

680

10

7520301

Kỹ thuật hóa học

720

11

7460112

Toán ứng dụng (Kỹ thuật Tài chính và Quản trị rủi ro)

740

12

7460201

Thống kê (Thống kê ứng dụng)

700

13

7480201

Công nghệ thông tin

850

14

7460108

Khoa học dữ liệu

860

15

7480101

Khoa học máy tính

860

16

7510605

Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng

860

17

7520118

Kỹ thuật hệ thống công nghiệp

630

18

7520212

Kỹ thuật y sinh

680

19

7520121

Kỹ thuật không gian (Phân tích và ứng dụng dữ liệu lớn)

660

20

7520207

Kỹ thuật điện tử – viễn thông

680

21

7520216

Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

680

22

7580302

Quản lý xây dựng

630

23

7580201

Kỹ thuật xây dựng

660

24

7220201_WE2

Ngôn ngữ Anh (Chương trình liên kết với ĐH West of England) (2+2)

650

25

7220201_WE4

Ngôn ngữ Anh (Chương trình liên kết với ĐH West of England) (4+0)

650

26

7220201_WE3

Ngôn ngữ Anh (Chương trình liên kết với ĐH West of England) (3+1)

650

27

7340101_AND

Quản trị kinh doanh (Chương trình liên kết với ĐH Andrews) (4+0)

600

28

7340101_WE4

Quản trị kinh doanh (Chương trình liên kết với ĐH West of England) (4+0)

600

29

7340101_UH

Quản trị kinh doanh (Chương trình liên kết với ĐH Houston) (2+2)

600

30

7340101_NS

Quản trị kinh doanh (Chương trình liên kết với ĐH New South Wales) (2+2)

600

31

7340101_AU

Quản trị kinh doanh (Chương trình liên kết với ĐH Công nghệ Auckland) (1+2/1.5+1.5)

600

32

7340101_WE

Quản trị kinh doanh (Chương trình liên kết với ĐH West of England) (2+2)

600

33

7340101_LU

Quản trị kinh doanh (Chương trình liên kết với ĐH Lakehead) (2+2)

600

34

7340101_SY

Quản trị kinh doanh (Chương trình liên kết với ĐH Sydney) (2+2)

600

35

7420201_WE2

Công nghệ sinh học (Chương trình liên kết với ĐH West of England) (2+2)

600

36

7420201_WE4

Công nghệ sinh học định hướng Y Sinh (Chương trình liên kết với ĐH West of England) (4+0)

600

37

7480201_SB

Công nghệ thông tin (Chương trình liên kết với ĐH Suny Binghamton) (2+2)

700

38

7480201_WE4

Công nghệ thông tin (Chương trình liên kết với ĐH West of England) (4+0)

700

39

7480101_WE2

Khoa học máy tính (Chương trình liên kết với ĐH West of England) (2+2)

700

40

7520118_SB

Kỹ thuật hệ thống công nghiệp (Chương trình liên kết với ĐH Suny Binghamton) (2+2)

620

41

7520207_SB

Kỹ thuật điện tử (Chương trình liên kết với ĐH Suny Binghamton) (2+2)

600

42

7520207_WE

Kỹ thuật điện tử – viễn thông (Chương trình liên kết với ĐH West of England) (2+2)

600

43

7580201_DK

Kỹ thuật Xây dựng (Chương trình liên kết với ĐH Deakin) (2+2)

610

B. Điểm chuẩn, điểm trúng Đại học Quốc tế - ĐH Quốc gia TPHCM năm 2023

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7220201 Ngôn ngữ Anh D01; D09; D14; D15 25
2 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; D01; D07 23.5
3 7340201 Tài chính - Ngân hàng A00; A01; D01; D07 23
4 7340301 Kế toán A00; A01; D01; D07 23
5 7310101 Kinh tế (Phân tích dữ liệu trong kinh tế) A00; A01; D01; D07 23.25
6 7420201 Công nghệ Sinh học A00; B00; B08; D07 20
7 7440112 Hóa học(Hóa sinh) A00; B00; B08; D07 19
8 7540101 Công nghệ Thực phẩm A00; A01; B00; D07 19
9 7520320 Kỹ thuật Môi trường A00; A02; B00; D07 18
10 7520301 Kỹ thuật Hóa học A00; A01; B00; D07 20
11 7460112 Toán ứng dụng (Kỹ thuật Tài chính và Quản trị rủi ro) A00; A01 19
12 7460201 Thống kê (Thống kê ứng dụng) A00; A01 18
13 7480101 Khoa học Máy tính A00; A01 25
14 7460108 Khoa học Dữ liệu A00; A01 25
15 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01 25
16 7510605 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng A00; A01; D01 25.25
17 7520118 Kỹ thuật Hệ thống Công nghiệp A00; A01; D01 19
18 7520212 Kỹ thuật Y sinh A00; B00; B08; D07 22
19 7520121 Kỹ thuật Không gian (Phân tích và ứng dụng dữ liệu lớn ) A00; A01; A02; D01 21
20 7520207 Kỹ thuật điện tử Viễn thông A00; A01; B00; D01 21
21 7520216 Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hóa A00; A01; B00; D01 21
22 7580201 Kỹ thuật xây dựng A00; A01; D07 18
23 7580302 Quản lý xây dựng A00; A01; D01; D07 18
24 7220201_WE2 Ngôn ngữ Anh (Chương trình liên kết (CTLK) với đại học (ĐH) West of England) (2+2) D01; D09; D14; D15 18
25 7220201_WE3 Ngôn ngữ Anh (CTLK với ĐH West of England)(3+1) D01; D09; D14; D15 18
26 7220201_WE4 Ngôn ngữ Anh (CTLK với ĐH West of England)(4+0) D01; D09; D14; D15 18
27 7340101_AND Quản trị kinh doanh (CTLK với ĐH Andrews)(4+0) A00; A01; D01; D07 18
28 7340101_LU Quản trị kinh doanh (CTLK với ĐH Lakehead)(2+2) A00; A01; D01; D07 18
29 7340101_NS Quản trị kinh doanh (CTLK với ĐH New South Wales)(2+2) A00; A01; D01; D07 18
30 7340101_SY Quản trị kinh doanh (CTLK với ĐH Sydney)(2+2) A00; A01; D01; D07 21
31 7340101_UH Quản trị kinh doanh (CTLK với ĐH Houston)(2+2) A00; A01; D01; D07 18
32 7340101_UN Quản trị kinh doanh (CTLK với ĐH Nottingham)(2+2) A00; A01; D01; D07 18
33 7340101_WE Quản trị kinh doanh (CTLK với ĐH West of England)(2+2) A00; A01; D01; D07 18
34 7340101_WE4 Quản trị kinh doanh (CTLK với ĐH West of England)(4+0) A00; A01; D01; D07 18
35 7420201_UN Công nghệ Sinh học (CTLK với ĐH Nottingham)(2+2) A00; B00; B08; D07 18
36 7420201_WE2 Công nghệ Sinh học (CTLK với ĐH West of England)(2+2) A00; B00; B08; D07 18
37 7420201_WE4 Công nghệ sinh học định hướng Y sinh (CTLK với ĐH West of England)(4+0) A00; B00; B08; D07 18
38 7480101_WE2 Khoa học máy tính (CTLK với ĐH West of England)(2+2) A00; A01 21
39 7480106_SB Kỹ thuật máy tính (CTLK với ĐH Suny Bighamton)(2+2) A00; A01 21
40 7480201_DK2 Công nghệ thông tin (CTLK với ĐH Deakin)(2+2) A00; A01 21
41 7480201_DK25 Công nghệ thông tin (CTLK với ĐH Deakin)(2,5+1,5) A00; A01 21
42 7480201_DK3 Công nghệ thông tin (CTLK với ĐH Deakin)(3+1) A00; A01 21
43 7480201_UN Công nghệ thông tin (CTLK với ĐH Nottingham)(2+2) A00; A01 21
44 7480201_WE4 Công nghệ thông tin (CTLK với ĐH West of England)(4+0) A00; A01 21
45 7520118_SB Kỹ thuật Hệ thống công nghiệp (CTLK với ĐH Suny Bighamton)(2+2) A00; A01; D01 18
46 7520207_SB Kỹ thuật điện tử (CTLK với ĐH Suny Bighamton)(2+2) A00; A01; B00; D01 18
47 7520207_UN Kỹ thuật điện tử - viễn thông (CTLK với ĐH Nottingham)(2+2) A00; A01; B00; D01 18
48 7520207_WE Kỹ thuật điện tử - viễn thông (CTLK với ĐH West of England)(2+2) A00; A01; B00; D01 18
49 7540101_UN Công nghệ thực phẩm (CTLK với ĐH Nottingham)(2+2) A00; A01; B00; D07 18

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7220201 Ngôn ngữ Anh 835
2 7340101 Quản trị kinh doanh 810
3 7340201 Tài chính - Ngân hàng 790
4 7340301 Kế toán 760
5 7310101 Kinh tế (Phân tích dữ liệu trong kinh tế) 770
6 7420201 Công nghệ Sinh học 700
7 7440112 Hóa học(Hóa sinh) 700
8 7540101 Công nghệ Thực phẩm 700
9 7520320 Kỹ thuật Môi trường 620
10 7520301 Kỹ thuật Hóa học 710
11 7460112 Toán ứng dụng (Kỹ thuật Tài chính và Quản trị rủi ro) 720
12 7460201 Thống kê (Thống kê ứng dụng) 700
13 7480101 Khoa học Máy tính 850
14 7460108 Khoa học Dữ liệu 850
15 7480201 Công nghệ thông tin 850
16 7510605 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng 870
17 7520118 Kỹ thuật Hệ thống Công nghiệp 630
18 7520212 Kỹ thuật Y sinh 700
19 7520121 Kỹ thuật Không gian (Phân tích và ứng dụng dữ liệu lớn ) 660
20 7520207 Kỹ thuật điện tử Viễn thông 700
21 7520216 Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hóa 700
22 7580201 Kỹ thuật xây dựng 670
23 7580302 Quản lý xây dựng 630
24 7220201_WE2 Ngôn ngữ Anh (Chương trình liên kết (CTLK) với đại học (ĐH) West of England) (2+2) 600
25 7220201_WE3 Ngôn ngữ Anh (CTLK với ĐH West of England)(3+1) 600
26 7220201_WE4 Ngôn ngữ Anh (CTLK với ĐH West of England)(4+0) 600
27 7340101_AND Quản trị kinh doanh (CTLK với ĐH Andrews)(4+0) 600
28 7340101_LU Quản trị kinh doanh (CTLK với ĐH Lakehead)(2+2) 600
29 7340101_NS Quản trị kinh doanh (CTLK với ĐH New South Wales)(2+2) 600
30 7340101_SY Quản trị kinh doanh (CTLK với ĐH Sydney)(2+2) 600
31 7340101_UH Quản trị kinh doanh (CTLK với ĐH Houston)(2+2) 600
32 7340101_UN Quản trị kinh doanh (CTLK với ĐH Nottingham)(2+2) 600
33 7340101_WE Quản trị kinh doanh (CTLK với ĐH West of England)(2+2) 600
34 7340101_WE4 Quản trị kinh doanh (CTLK với ĐH West of England)(4+0) 600
35 7420201_UN Công nghệ Sinh học (CTLK với ĐH Nottingham)(2+2) 600
36 7420201_WE2 Công nghệ Sinh học (CTLK với ĐH West of England)(2+2) 600
37 7420201_WE4 Công nghệ sinh học định hướng Y sinh (CTLK với ĐH West of England)(4+0) 600
38 7480101_WE2 Khoa học máy tính (CTLK với ĐH West of England)(2+2) 700
39 7480106_SB Kỹ thuật máy tính (CTLK với ĐH Suny Bighamton)(2+2) 700
40 7480201_DK2 Công nghệ thông tin (CTLK với ĐH Deakin)(2+2) 700
41 7480201_DK25 Công nghệ thông tin (CTLK với ĐH Deakin)(2,5+1,5) 700
42 7480201_DK3 Công nghệ thông tin (CTLK với ĐH Deakin)(3+1) 700
43 7480201_UN Công nghệ thông tin (CTLK với ĐH Nottingham)(2+2) 700
44 7480201_WE4 Công nghệ thông tin (CTLK với ĐH West of England)(4+0) 700
45 7520118_SB Kỹ thuật Hệ thống công nghiệp (CTLK với ĐH Suny Bighamton)(2+2) 600
46 7520207_SB Kỹ thuật điện tử (CTLK với ĐH Suny Bighamton)(2+2) 600
47 7520207_UN Kỹ thuật điện tử - viễn thông (CTLK với ĐH Nottingham)(2+2) 600
48 7520207_WE Kỹ thuật điện tử - viễn thông (CTLK với ĐH West of England)(2+2) 600
49 7540101_UN Công nghệ thực phẩm (CTLK với ĐH Nottingham)(2+2) 600

C. Điểm chuẩn, điểm trúng Đại học Quốc tế - ĐH Quốc gia TPHCM năm 2019 – 2022

Tên ngành

Năm 2019

Năm 2020

Năm 2021

Năm 2022

Xét theo kết quả thi THPT QG

Điểm thi đánh giá năng lực

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo điểm thi ĐGNL

Xét theo KQ thi THPT

Logistics & Quản lý chuỗi cung ứng

22,5

164

24,75

25,75

870

25

Ngôn ngữ Anh

23

163

27

25

860

25

Quản trị Kinh doanh

22,5

163

26

25

860

23

Tài chính - Ngân hàng

22

Công nghệ Sinh học

18

140

18,5

20

680

20

Công nghệ Thực phẩm

18

140

18,5

20

680

20

Công nghệ Thông tin

20

155

22

24

770

27,5

Hóa học (Hóa Sinh)

18

145

18,5

20

680

18

Kỹ thuật Y sinh

18

145

21

22

700

22

Kỹ thuật điện tử, viễn thông

18

135

18,5

21,5

650

21

Kỹ thuật điều khiển & Tự động hoá

18

150

18,5

21,5

700

21,5

Kỹ thuật Hệ thống Công nghiệp

18

138

19

20

650

20

Tài chính - Ngân hàng

20

155

22,5

24,5

800

Kế toán

18

143

21,5

24,5

740

22

Kỹ Thuật Không gian

18

140

20

21

680

21

Kỹ Thuật Xây dựng

18

140

19

20

650

20

Quản lý nguồn lợi thủy sản

18

135

Kỹ thuật Môi trường

18

135

18

20

650

18

Toán ứng dụng (Kỹ thuật tài chính và Quản trị rủi ro)

18

142

19

20

700

20

Khoa học Dữ liệu

19

136

20

24

750

26

Kỹ thuật Hóa học

18

145

18,5

22

720

20

Khoa học máy tính

24

770

25

Quản lý xây dựng

20

650

20

Học phí

A. Học phí trường Đại học Quốc tế - Đại học Quốc gia TP. HCM năm 2024- 2025

Học phí dự kiến Đại học Quốc tế - ĐHQGTPHCM năm học 2024 - 2025: Đang cập nhật

B. Học phí trường Đại học Quốc tế - Đại học Quốc gia TP. HCM năm 2023- 2024

Học phí dự kiến đối với sinh viên chính quy 45-50 triệu/năm

Các chương trình liên kết, học phí 2 năm đầu tại Việt Nam khoảng 63-67 triệu/năm; 2 năm sau ở nước ngoài học phí theo quy định của từng trường liên kết.

C. Học phí trường Đại học Quốc tế - Đại học Quốc gia TP. HCM năm 2021 - 2022

* Năm 2021, Đại học Quốc tế chính thức thực hiện đề án đổi mới cơ chế hoạt động, chuyển sang tự chủ tài chính. Hiện nay, Đại học Quốc tế chưa đưa ra mức học phí cụ thể cho từng ngành học, tuy nhiên, mức học phí chung cho chương trình đào tạo như sau:

- Các chương trình do Đại học Quốc tế cấp bằng: 50.000.000 VNĐ/năm học.

- Các chương trình liên kết đào tạo với đại học nước ngoài:

+ Giai đoạn 1 (2 năm đầu): 63 - 67.000.000 VNĐ/năm học.

+ Giai đoạn 2 (2 năm cuối): theo chính sách học phí của từng trường đại học đối tác.

*Lưu ý: Mức học phí trên chưa bao gồm học phí tiếng Anh tăng cường dành cho sinh viên chưa đạt chuẩn tiếng Anh đầu vào.

D. Học phí trường Đại học Quốc tế - Đại học Quốc gia TP. HCM năm 2020 - 2021

- Học phí IU- ĐH Quốc tế thu học phí theo số tín chỉ đăng kí học tập.

- Chương trình do trường Đại học Quốc tế cấp bằng: khoảng 42.000.000 VNĐ/năm (học phí này có thể thay đổi dựa trên số tín chỉ thực đăng ký mỗi học kỳ).

* Các chương trình liên kết:

- Học phí 2 năm đầu tại Việt Nam khoảng 56.000.000 VNĐ/năm.

- Học phí các trường liên kết tại nước ngoài dự kiến: (Xem chi tiết tại website của các trường)

+ Học tại ĐH Nottingham

+ Học tại ĐH West of England

+ Học tại Auckland University of Technology

+ Học tại ĐH New South Wales

+ Học tại ĐH Rutgers (USA)

+ Học tại ĐH SUNY Binghamton (USA)

+ Học tại Học viện Công nghệ Châu Á (AIT)

+ Học tại ĐH Houston (USA)

+ Học tại University of Auckland

E. Hướng dẫn nộp học phí

  • Quý phụ huynh và Sinh viên nộp học phí bằng các phương thức sau:

- Cách 1: Nộp tiền mặt tại phòng KHTC (Tầng 7 – Phòng O2.701) và nhận hóa đơn điện tử trên tài khoản Edusoft Web.

- Cách 2: Nộp tiền hoặc chuyển khoản vào tài khoản của Trường, theo nội dung sau:

1-Tại Ngân hàng Đầu tư và Phát triển VN

- Tên đơn vị : Trường Đại học Quốc tế

- Số tài khoản : 3141.00000.35267

- Tại ngân hàng : BIDV – CN Đông Sài Gòn

- Nội dung : Họ tên SV, MSSV nộp học phí HK…

- Số tiền :…VNĐ

2-Tại Ngân hàng Thương mại cổ phần Ngoại thương Việt Nam

- Tên đơn vị : Trường Đại học Quốc tế

- Số tài khoản : 007 100 599 9999

- Tại ngân hang : Vietcombank Chi nhánh TPHCM

- Nội dung : Họ tên SV, MSSV, nộp học phí HK…

- Số tiền :…VNĐ

3-Tại Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Việt Nam

- Tên đơn vị : Trường Đại học Quốc tế

- Số tài khoản : 1700 201 191 693

- Tại ngân hang : Agribank Chi nhánh TPHCM

- Nội dung : Họ tên SV, MSSV nộp học phí HK…

- Số tiền :…VNĐ

* Sau 1 tuần, quý phụ huynh hoặc sinh viên nhận hóa đơn điện tử trên tài khoản Edusoft Web.

* Mọi chi tiết liên quan về học phí, đề nghị Quý phụ huynh hoặc sinh viên liên hệ Phòng KHTC, điện thoại: 028 3724 4270 ext – 3420 hoặc 3837

Chương trình đào tạo

Đại học Quốc tế - Đại học Quốc gia TP HCM (QSQ) (ảnh 2)

Một số hình ảnh

Fanpage trường

Xem vị trí trên bản đồ

1 544 09/10/2024