Điểm chuẩn chính thức Đại học Quốc tế - Đại học Quốc gia TP. HCM năm 2022

Điểm chuẩn chính thức Đại học Quốc tế - Đại học Quốc gia TP. HCM năm 2022, mời các bạn đón xem:

Chọn Năm:
1 389 lượt xem


A. Điểm chuẩn, điểm trúng Đại học Quốc tế - ĐH Quốc gia TPHCM năm 2023

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7220201 Ngôn ngữ Anh D01; D09; D14; D15 25
2 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; D01; D07 23.5
3 7340201 Tài chính - Ngân hàng A00; A01; D01; D07 23
4 7340301 Kế toán A00; A01; D01; D07 23
5 7310101 Kinh tế (Phân tích dữ liệu trong kinh tế) A00; A01; D01; D07 23.25
6 7420201 Công nghệ Sinh học A00; B00; B08; D07 20
7 7440112 Hóa học(Hóa sinh) A00; B00; B08; D07 19
8 7540101 Công nghệ Thực phẩm A00; A01; B00; D07 19
9 7520320 Kỹ thuật Môi trường A00; A02; B00; D07 18
10 7520301 Kỹ thuật Hóa học A00; A01; B00; D07 20
11 7460112 Toán ứng dụng (Kỹ thuật Tài chính và Quản trị rủi ro) A00; A01 19
12 7460201 Thống kê (Thống kê ứng dụng) A00; A01 18
13 7480101 Khoa học Máy tính A00; A01 25
14 7460108 Khoa học Dữ liệu A00; A01 25
15 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01 25
16 7510605 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng A00; A01; D01 25.25
17 7520118 Kỹ thuật Hệ thống Công nghiệp A00; A01; D01 19
18 7520212 Kỹ thuật Y sinh A00; B00; B08; D07 22
19 7520121 Kỹ thuật Không gian (Phân tích và ứng dụng dữ liệu lớn ) A00; A01; A02; D01 21
20 7520207 Kỹ thuật điện tử Viễn thông A00; A01; B00; D01 21
21 7520216 Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hóa A00; A01; B00; D01 21
22 7580201 Kỹ thuật xây dựng A00; A01; D07 18
23 7580302 Quản lý xây dựng A00; A01; D01; D07 18
24 7220201_WE2 Ngôn ngữ Anh (Chương trình liên kết (CTLK) với đại học (ĐH) West of England) (2+2) D01; D09; D14; D15 18
25 7220201_WE3 Ngôn ngữ Anh (CTLK với ĐH West of England)(3+1) D01; D09; D14; D15 18
26 7220201_WE4 Ngôn ngữ Anh (CTLK với ĐH West of England)(4+0) D01; D09; D14; D15 18
27 7340101_AND Quản trị kinh doanh (CTLK với ĐH Andrews)(4+0) A00; A01; D01; D07 18
28 7340101_LU Quản trị kinh doanh (CTLK với ĐH Lakehead)(2+2) A00; A01; D01; D07 18
29 7340101_NS Quản trị kinh doanh (CTLK với ĐH New South Wales)(2+2) A00; A01; D01; D07 18
30 7340101_SY Quản trị kinh doanh (CTLK với ĐH Sydney)(2+2) A00; A01; D01; D07 21
31 7340101_UH Quản trị kinh doanh (CTLK với ĐH Houston)(2+2) A00; A01; D01; D07 18
32 7340101_UN Quản trị kinh doanh (CTLK với ĐH Nottingham)(2+2) A00; A01; D01; D07 18
33 7340101_WE Quản trị kinh doanh (CTLK với ĐH West of England)(2+2) A00; A01; D01; D07 18
34 7340101_WE4 Quản trị kinh doanh (CTLK với ĐH West of England)(4+0) A00; A01; D01; D07 18
35 7420201_UN Công nghệ Sinh học (CTLK với ĐH Nottingham)(2+2) A00; B00; B08; D07 18
36 7420201_WE2 Công nghệ Sinh học (CTLK với ĐH West of England)(2+2) A00; B00; B08; D07 18
37 7420201_WE4 Công nghệ sinh học định hướng Y sinh (CTLK với ĐH West of England)(4+0) A00; B00; B08; D07 18
38 7480101_WE2 Khoa học máy tính (CTLK với ĐH West of England)(2+2) A00; A01 21
39 7480106_SB Kỹ thuật máy tính (CTLK với ĐH Suny Bighamton)(2+2) A00; A01 21
40 7480201_DK2 Công nghệ thông tin (CTLK với ĐH Deakin)(2+2) A00; A01 21
41 7480201_DK25 Công nghệ thông tin (CTLK với ĐH Deakin)(2,5+1,5) A00; A01 21
42 7480201_DK3 Công nghệ thông tin (CTLK với ĐH Deakin)(3+1) A00; A01 21
43 7480201_UN Công nghệ thông tin (CTLK với ĐH Nottingham)(2+2) A00; A01 21
44 7480201_WE4 Công nghệ thông tin (CTLK với ĐH West of England)(4+0) A00; A01 21
45 7520118_SB Kỹ thuật Hệ thống công nghiệp (CTLK với ĐH Suny Bighamton)(2+2) A00; A01; D01 18
46 7520207_SB Kỹ thuật điện tử (CTLK với ĐH Suny Bighamton)(2+2) A00; A01; B00; D01 18
47 7520207_UN Kỹ thuật điện tử - viễn thông (CTLK với ĐH Nottingham)(2+2) A00; A01; B00; D01 18
48 7520207_WE Kỹ thuật điện tử - viễn thông (CTLK với ĐH West of England)(2+2) A00; A01; B00; D01 18
49 7540101_UN Công nghệ thực phẩm (CTLK với ĐH Nottingham)(2+2) A00; A01; B00; D07 18

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7220201 Ngôn ngữ Anh 835
2 7340101 Quản trị kinh doanh 810
3 7340201 Tài chính - Ngân hàng 790
4 7340301 Kế toán 760
5 7310101 Kinh tế (Phân tích dữ liệu trong kinh tế) 770
6 7420201 Công nghệ Sinh học 700
7 7440112 Hóa học(Hóa sinh) 700
8 7540101 Công nghệ Thực phẩm 700
9 7520320 Kỹ thuật Môi trường 620
10 7520301 Kỹ thuật Hóa học 710
11 7460112 Toán ứng dụng (Kỹ thuật Tài chính và Quản trị rủi ro) 720
12 7460201 Thống kê (Thống kê ứng dụng) 700
13 7480101 Khoa học Máy tính 850
14 7460108 Khoa học Dữ liệu 850
15 7480201 Công nghệ thông tin 850
16 7510605 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng 870
17 7520118 Kỹ thuật Hệ thống Công nghiệp 630
18 7520212 Kỹ thuật Y sinh 700
19 7520121 Kỹ thuật Không gian (Phân tích và ứng dụng dữ liệu lớn ) 660
20 7520207 Kỹ thuật điện tử Viễn thông 700
21 7520216 Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hóa 700
22 7580201 Kỹ thuật xây dựng 670
23 7580302 Quản lý xây dựng 630
24 7220201_WE2 Ngôn ngữ Anh (Chương trình liên kết (CTLK) với đại học (ĐH) West of England) (2+2) 600
25 7220201_WE3 Ngôn ngữ Anh (CTLK với ĐH West of England)(3+1) 600
26 7220201_WE4 Ngôn ngữ Anh (CTLK với ĐH West of England)(4+0) 600
27 7340101_AND Quản trị kinh doanh (CTLK với ĐH Andrews)(4+0) 600
28 7340101_LU Quản trị kinh doanh (CTLK với ĐH Lakehead)(2+2) 600
29 7340101_NS Quản trị kinh doanh (CTLK với ĐH New South Wales)(2+2) 600
30 7340101_SY Quản trị kinh doanh (CTLK với ĐH Sydney)(2+2) 600
31 7340101_UH Quản trị kinh doanh (CTLK với ĐH Houston)(2+2) 600
32 7340101_UN Quản trị kinh doanh (CTLK với ĐH Nottingham)(2+2) 600
33 7340101_WE Quản trị kinh doanh (CTLK với ĐH West of England)(2+2) 600
34 7340101_WE4 Quản trị kinh doanh (CTLK với ĐH West of England)(4+0) 600
35 7420201_UN Công nghệ Sinh học (CTLK với ĐH Nottingham)(2+2) 600
36 7420201_WE2 Công nghệ Sinh học (CTLK với ĐH West of England)(2+2) 600
37 7420201_WE4 Công nghệ sinh học định hướng Y sinh (CTLK với ĐH West of England)(4+0) 600
38 7480101_WE2 Khoa học máy tính (CTLK với ĐH West of England)(2+2) 700
39 7480106_SB Kỹ thuật máy tính (CTLK với ĐH Suny Bighamton)(2+2) 700
40 7480201_DK2 Công nghệ thông tin (CTLK với ĐH Deakin)(2+2) 700
41 7480201_DK25 Công nghệ thông tin (CTLK với ĐH Deakin)(2,5+1,5) 700
42 7480201_DK3 Công nghệ thông tin (CTLK với ĐH Deakin)(3+1) 700
43 7480201_UN Công nghệ thông tin (CTLK với ĐH Nottingham)(2+2) 700
44 7480201_WE4 Công nghệ thông tin (CTLK với ĐH West of England)(4+0) 700
45 7520118_SB Kỹ thuật Hệ thống công nghiệp (CTLK với ĐH Suny Bighamton)(2+2) 600
46 7520207_SB Kỹ thuật điện tử (CTLK với ĐH Suny Bighamton)(2+2) 600
47 7520207_UN Kỹ thuật điện tử - viễn thông (CTLK với ĐH Nottingham)(2+2) 600
48 7520207_WE Kỹ thuật điện tử - viễn thông (CTLK với ĐH West of England)(2+2) 600
49 7540101_UN Công nghệ thực phẩm (CTLK với ĐH Nottingham)(2+2) 600

B. Điểm chuẩn, điểm trúng Đại học Quốc tế - ĐH Quốc gia TPHCM năm 2019 – 2022

Tên ngành

Năm 2019

Năm 2020

Năm 2021

Năm 2022

Xét theo kết quả thi THPT QG

Điểm thi đánh giá năng lực

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo điểm thi ĐGNL

Xét theo KQ thi THPT

Logistics & Quản lý chuỗi cung ứng

22,5

164

24,75

25,75

870

25

Ngôn ngữ Anh

23

163

27

25

860

25

Quản trị Kinh doanh

22,5

163

26

25

860

23

Tài chính - Ngân hàng

22

Công nghệ Sinh học

18

140

18,5

20

680

20

Công nghệ Thực phẩm

18

140

18,5

20

680

20

Công nghệ Thông tin

20

155

22

24

770

27,5

Hóa học (Hóa Sinh)

18

145

18,5

20

680

18

Kỹ thuật Y sinh

18

145

21

22

700

22

Kỹ thuật điện tử, viễn thông

18

135

18,5

21,5

650

21

Kỹ thuật điều khiển & Tự động hoá

18

150

18,5

21,5

700

21,5

Kỹ thuật Hệ thống Công nghiệp

18

138

19

20

650

20

Tài chính - Ngân hàng

20

155

22,5

24,5

800

Kế toán

18

143

21,5

24,5

740

22

Kỹ Thuật Không gian

18

140

20

21

680

21

Kỹ Thuật Xây dựng

18

140

19

20

650

20

Quản lý nguồn lợi thủy sản

18

135

Kỹ thuật Môi trường

18

135

18

20

650

18

Toán ứng dụng (Kỹ thuật tài chính và Quản trị rủi ro)

18

142

19

20

700

20

Khoa học Dữ liệu

19

136

20

24

750

26

Kỹ thuật Hóa học

18

145

18,5

22

720

20

Khoa học máy tính

24

770

25

Quản lý xây dựng

20

650

20

1 389 lượt xem