Điểm sàn Đại học Quốc tế - ĐH Quốc gia TPHCM năm 2024
Trường Đại học Quốc tế - ĐH Quốc gia TPHCM chính thức công bố điểm sàn trúng tuyển các ngành và chuyên ngành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2024. Mời các bạn xem ngay thông tin điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây:
STT |
Mã ngành |
Ngành đào tạo |
Mức điểm cho tất cả các tổ hợp |
1 |
7220201 |
Ngôn ngữ Anh |
24* |
2 |
7340101 |
Quản trị kinh doanh |
18 |
3 |
7340115 |
Marketing |
18 |
4 |
7340201 |
Tài chính – Ngân hàng |
21 |
5 |
7340301 |
Kế toán |
21 |
6 |
7310101 |
Kinh tế (Phân tích dữ liệu trong kinh tế) |
21 |
7 |
7420201 |
Công nghệ sinh học |
18 |
8 |
7440112 |
Hóa học (Hóa sinh) |
18 |
9 |
7540101 |
Công nghệ thực phẩm |
18 |
10 |
7520301 |
Kỹ thuật hóa học |
18 |
11 |
7460112 |
Toán ứng dụng (Kỹ thuật Tài chính và Quản trị rủi ro) |
18 |
12 |
7460201 |
Thống kê (Thống kê ứng dụng) |
18 |
13 |
7480201 |
Công nghệ thông tin |
22 |
14 |
7460108 |
Khoa học dữ liệu |
22 |
15 |
7480101 |
Khoa học máy tính |
22 |
16 |
7510605 |
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng |
20 |
17 |
7520118 |
Kỹ thuật hệ thống công nghiệp |
18 |
18 |
7520212 |
Kỹ thuật y sinh |
18 |
19 |
7520121 |
Kỹ thuật không gian (Phân tích và ứng dụng dữ liệu lớn) |
18 |
20 |
7520207 |
Kỹ thuật điện tử – viễn thông |
18 |
21 |
7520216 |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
18 |
22 |
7580302 |
Quản lý xây dựng |
18 |
23 |
7580201 |
Kỹ thuật xây dựng |
18 |
24 |
7220201_WE2 |
Ngôn ngữ Anh (Chương trình liên kết với ĐH West of England) (2+2) |
20* |
25 |
7220201_WE4 |
Ngôn ngữ Anh (Chương trình liên kết với ĐH West of England) (4+0) |
20* |
26 |
7220201_WE3 |
Ngôn ngữ Anh (Chương trình liên kết với ĐH West of England) (3+1) |
20* |
27 |
7340101_AND |
Quản trị kinh doanh (Chương trình liên kết với ĐH Andrews) (4+0) |
15 |
28 |
7340101_WE4 |
Quản trị kinh doanh (Chương trình liên kết với ĐH West of England) (4+0) |
15 |
29 |
7340101_UH |
Quản trị kinh doanh (Chương trình liên kết với ĐH Houston) (2+2) |
15 |
30 |
7340101_NS |
Quản trị kinh doanh (Chương trình liên kết với ĐH New South Wales) (2+2) |
15 |
31 |
7340101_AU |
Quản trị kinh doanh (Chương trình liên kết với ĐH Công nghệ Auckland) (1+2/1.5+1.5) |
15 |
32 |
7340101_WE |
Quản trị kinh doanh (Chương trình liên kết với ĐH West of England) (2+2) |
15 |
33 |
7340101_LU |
Quản trị kinh doanh (Chương trình liên kết với ĐH Lakehead) (2+2) |
15 |
34 |
7340101_SY |
Quản trị kinh doanh (Chương trình liên kết với ĐH Sydney) (2+2) |
15 |
35 |
7420201_WE2 |
Công nghệ sinh học (Chương trình liên kết với ĐH West of England) (2+2) |
15 |
36 |
7420201_WE4 |
Công nghệ sinh học định hướng Y Sinh (Chương trình liên kết với ĐH West of England) (4+0) |
15 |
37 |
7480201_SB |
Công nghệ thông tin (Chương trình liên kết với ĐH SUNY Binghamton) (2+2) |
18 |
38 |
7480201_WE4 |
Công nghệ thông tin (Chương trình liên kết với ĐH West of England) (4+0) |
18 |
39 |
7480101_WE2 |
Khoa học máy tính (Chương trình liên kết với ĐH West of England) (2+2) |
18 |
40 |
7520118_SB |
Kỹ thuật hệ thống công nghiệp (Chương trình liên kết với ĐH SUNY Binghamton) (2+2) |
18 |
41 |
7520207_SB |
Kỹ thuật điện tử (Chương trình liên kết với ĐH SUNY Binghamton) (2+2) |
15 |
42 |
7520207_WE |
Kỹ thuật điện tử – viễn thông (Chương trình liên kết với ĐH West of England) (2+2) |
15 |
43 |
7580201_DK |
Kỹ thuật Xây dựng (Chương trình liên kết với ĐH Deakin) (2+2) |
15 |
44 |
7340201_MQ |
Tài chính (Chương trình liên kết với ĐH Macquarie) (2+1) |
18 |
45 |
7340301_MQ |
Kế toán (Chương trình liên kết với ĐH Macquarie) (2+1) |
18 |
Xem thêm các chương trình khác:
- Đại học Nam Cần Thơ (DNC)
- Đại học Cần Thơ (TCT)
- Đại học Tây Đô (DTD)
- Đại học FPT Cần Thơ (FPT)
- Đại học Kỹ thuật Công nghệ Cần Thơ (KCC)
- Đại học Y Dược Cần Thơ (YCT)
- Đại học Thủ Dầu Một (TDM)
- Đại học Quốc tế Miền Đông (EIU)
- Đại học Kinh tế kỹ thuật Bình Dương (BETU)
- Đại học Kinh tế - Kỹ thuật Bình Dương (DKB)
- Đại học Bình Dương (DBD)
- Đại học Ngô Quyền (Sĩ quan Công binh) (SNH)
- Đại học Đồng Tháp (SPD)
- Đại học Kiên Giang (TKG)
- Đại học Cửu Long (DCL)
- Đại học Xây dựng Miền Tây (MTU)
- Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vĩnh Long (VLU)
- Đại học Bà Rịa - Vũng Tàu (BVU)
- Đại học Dầu khí Việt Nam (PVU)
- Đại học Công nghệ Miền Đông (MIT)
- Đại học Lạc Hồng (DLH)
- Đại học Công nghệ Đồng Nai (DCD)
- Đại học Nguyễn Huệ (Sĩ quan Lục quân 2) (LBH)
- Đại học Đồng Nai (DNU)
- Phân hiệu Trường Đại học Lâm nghiệp tại tỉnh Đồng Nai (LNS)
- Đai học Tiền Giang (TTG)
- Đại học Kinh tế Công nghiệp Long An (DLA)
- Đại học Tân Tạo (TTU)
- Đại học An Giang (TAG)
- Đại học Trà Vinh (DVT)
- Phân hiệu Đại học Quốc gia TP HCM tại Bến Tre (QSP)