Bộ đề thi thử môn Toán THPT Quốc gia năm 2022 có lời giải (30 đề)
Đề thi thử môn Toán THPT Quốc gia năm 2022 có lời giải (Đề 19)
-
5583 lượt thi
-
50 câu hỏi
-
30 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
23/07/2024Cho hàm số y = f(x) có bảng biến thiên như sau:
Hàm số y = f(x) đồng biến trên khoảng nào sau đây?
Hàm số đồng biến trên khoảng là và .
Chọn A.
Câu 2:
18/07/2024Cho hàm số y = f(x) có đồ thị như hình vẽ.
Mệnh đề nào dưới đây đúng?
Ta có đồ thị hàm số có 3 cực trị trong đó có 1 cực đại tại x = 0 và 2 cực tiểu tại x = -1; x = 1.
Chọn C.
Câu 3:
17/07/2024Đường cong ở hình bên dưới là đồ thị của hàm số với a, b, c, d là các số thực. Giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn [-1; 0] là
Ta thấy trên đoạn [-1;0] đồ thị hàm số hướng xuống hay hàm số nghịch biến nên
Chọn D.
Câu 4:
18/07/2024Khẳng định nào đúng về tính đơn điệu của hàm số
Ta thấy: nên hàm số nghịch biến trên các khoảng
Chọn C.
Câu 5:
20/07/2024Hàm số có điểm cực đại thỏa mãn
Chọn A.
Câu 6:
18/07/2024Ta có có bậc từ < bậc mẫu nên có TCN y = 0.
Ta có: nên x = -1 là TCĐ của đồ thị hàm số.
Vậy đồ thị hàm số đã cho có 2 đường tiệm cận.
Chọn A.
Câu 7:
19/07/2024Số giao điểm của đồ thị hàm số và đồ thị hàm số là
Hoành độ giao điểm của hai đồ thị hàm số đã cho là nghiệm của phương trình:
Vậy số giao điểm của đồ thị hàm số và đồ thị hàm số là 1.
Chọn B.
Câu 8:
22/07/2024Ta có
Lại có y(1) = 2; y(2) = 10
Vậy tổng giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số trên [1; 2] bằng -2 + 2 = 0.
Chọn D.
Câu 9:
18/07/2024Gọi S tập hợp các giá trị m để đồ thị hàm số có 3 điểm cực trị tạo thành một tam giác vuông cân. Tổng bình phương các phần tử của S bằng
Ta có
Để hàm số có 3 điểm cực trị thì phương trình y' = 0 phải có 3 nghiệm phân biệt
Khi đó ta có
Suy ra các điểm cực trị của hàm số đã cho là:
Vì đối xứng nhau qua Oy nên cân tại A, do đó để ABC là tam giác vuông thì phải vuông tại
Ta có:
Có ABC là tam giác vuông cân tại A nên
Vậy Tổng bình phương các phần tử của S bằng 2.
Chọn A.
Câu 10:
18/07/2024Cho hàm số y = f(x) có bảng biến thiên như hình bên.
Hàm số y = f(1 - 2x) + 1 đồng biến trên khoảng
Đặt t = 1 - 2x hàm số trở thành y = f(t) + 1
Ta có
Vậy hàm số đã cho đồng biến trên
Chọn C.
Câu 11:
18/07/2024Cho hàm số y = f(x) có bảng biến thiên như hình bên.
Phương trình có bao nhiêu nghiệm trên
Đặt
Với
Khi đó phương trình trở thành
Dựa vào BBT ta thấy đường thẳng cắt đồ thị hàm số y = f(t) tại 2 điểm phân biệt
Ta có đồ thị hàm số trên như sau:
Dựa vào đồ thị ta thấy, phương trình t = a vô nghiệm, phương trình t = b có 3 nghiệm phân biệt.
Chọn A.
Câu 12:
18/07/2024Cho hàm số y = f(x) có đạo hàm liên tục trên . Đồ thị y = f(x) như hình vẽ. Số đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số là
Xét các phương trình:
Dựa vào đồ thị hàm số ta thấy:
+ Phương trình f(x) = 0 có 2 nghiệm không là TCĐ, x = 1 là TCĐ của đồ thị hàm số.
+ Phương trình f(x) = 1 có 3 nghiệm phân biệt khác 1, -2.
Vậy đồ thị có tất cả 4 đường tiệm cận đứng.
Chọn A.
Câu 13:
22/07/2024Cho hàm số bậc ba y = f(x) có đồ thị như hình vẽ:
Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị nguyên của tham số m để hàm số có 3 điểm cực trị. Tổng các phần tử của S là:
Ta có
Hàm số có 3 điểm cực trị khi y' = 0 có 3 nghiệm phân biệt.
+ TH1: (1) có nghiệm kép x = 1 hoặc vô nghiệm và (2) có 2 nghiệm phân biệt khác 1
+ TH2: (2) có nghiệm kép x = 1 và (2) có 1 nghiệm phân biệt khác 1
Suy ra
Vậy tổng các phần tử của S là:
Chọn B.
Câu 14:
20/07/2024Cho ba số dương và số thực khác 0. Đẳng thức nào sai?
Ta thấy nên đáp án A sai.
Chọn D.
Câu 16:
18/07/2024Tìm tập xác định D của hàm số
Hàm số xác định khi
Vậy TXĐ của hàm số là
Chọn C.
Câu 17:
18/07/2024Tổng tất cả các nghiệm của phương trình bằng
Vậy tổng các nghiệm của phương trình đã cho là -2
Chọn C.
Câu 18:
18/07/2024Tập nghiệm của bất phương trình: là
ĐKXĐ:
Ta có:
Kết hợp điều kiện ta có
Vậy tập nghiệm của bất phương trình là (0; 1].
Chọn A.
Câu 19:
18/07/2024Để lắp đặt hệ thống điện năng lượng mặt trời 50KWP, gia đình bạn A vay ngân hàng số tiền là 600 triệu đồng với lãi suất 0,6%/tháng. Sau đúng một tháng kể từ ngày lắp đặt, gia đình bạn A bắt đầu đưa vào vận hành hòa lưới thì mỗi tháng công ty điện lực trả gia đình bạn A 16 triệu đồng. Nên sau đúng 1 tháng kể từ ngày vay, gia đình bạn A bắt đầu hoàn nợ, hai lần hoàn nợ cách nhau đúng một tháng, mỗi tháng hoàn nợ số tiền là 16 triệu đồng. Hỏi sau bao nhiêu tháng, gia đình bạn A sẽ trả hết nợ.
Số tiền còn lại sau n tháng là:
Để sau n tháng trả hết nợ thì
Vậy sau 43 tháng gia đình bạn A sẽ trả hết nợ.
Chọn B.
Câu 20:
18/07/2024ĐKXĐ:
Ta có:
Để phương trình đã cho có đúng hai nghiệm thì:
TH1:
TH2:
Khi đó phương trình có 2 nghiệm phân biệt khi
Kết hợp điều kiện ta suy ra
Vậy tổng các phần tử của S bằng -27.
Chọn D.
Câu 21:
19/07/2024Số giá trị m nguyên, , sao cho là
Xét hàm số
Đặt với Khi đó hàm số trở thành với và x, t ngược tính đơn điệu.
Để tồn tại thì
Khi đó
Đặt
Và điều kiện cần là
Khi đó với dầu bằng xảy ra là a = 0.
Kết hợp điều kiện ta có có 5 giá trị của m.
Chọn A.
Câu 22:
18/07/2024Ta thấy với
Chọn A.
Câu 23:
22/07/2024Ta thấy
Chọn C.
Câu 26:
19/07/2024F(x) là một nguyên hàm của hàm Biết và Giá trị a + b bằng
Ta có
Đặt
ĐKXĐ:
Khi đó ta có:
Ta có:
Vậy
Chọn A.
Câu 28:
21/07/2024Cho hàm số y = f(x) có đạo hàm liên tục trên Giá trị bằng
Xét tích phân
Đặt
Ta có
Đặt
Vậy
Chọn B.
Câu 29:
17/07/2024Cho số phức z = a + bi (a, b ). Chọn phương án đúng.
Số phức z = a + bi có phần thực là a và phần ảo là b
Chọn A.
Câu 30:
18/07/2024Gọi là nghiệm của phương trình . Biết số phức có phần ảo âm. Phần ảo của số phức
Ta có
Vậy phần ảo của số phức là 1.
Chọn C.
Câu 31:
17/07/2024Ta có:
Khi đó ta có
Vậy phần ảo của số phức z bằng 0.
Chọn A.
Câu 32:
18/07/2024Cho thỏa Giá trị bằng
Ta có
Mà
Tương tự ta có
Kết hợp ta có
Vậy .
Chọn A.
Câu 33:
18/11/2024Có bao nhiêu khối đa diện đều
Đáp án đúng: D
*Lời giải:
Có 5 khối đa diện đều: tứ diện đều; hình lập phương; bát diện đều; 12 mặt đều; 20 mặt đều.
*Phương pháp giải:
- Định lí: Chỉ có năm loại khối đa diện đều. Đó là các loại {3; 3}; loại {4; 3}; loại {3; 4}; loại {5; 3} và loại {3; 5}.
*Lý thuyết cần nắm và dạng bài toán về khối đa diện đều:
Khối đa diện đều.
- Định nghĩa: Khối đa diện đều là khối đa diện lồi có tính chất sau đây:
a) Mỗi mặt của nó là một đa giác đều p cạnh.
b) Mỗi đỉnh của nó là đỉnh chung của đúng q mặt.
Khối đa diện đều như vậy được gọi là khối đa diện đều loại {p; q}.
Từ định nghĩa trên ta thấy các mặt của khối đa diện đều là những đa giác đều bằng nhau.
- Định lí: Chỉ có năm loại khối đa diện đều. Đó là các loại {3; 3}; loại {4; 3}; loại {3; 4}; loại {5; 3} và loại {3; 5}.
Tùy theo số mặt của chúng, năm loại khối đa diện đều kể trên theo thứ tự gọi là các khối tứ diện đều, khối lập phương, khối bát diện đều (hay khối tám mặt đều), khối mười hai mặt đều và khối hai mươi mặt đều.
Bảng tóm tắt của năm loại khối đa diện đều.
Thể tích của khối đa diện
Người ta chứng minh được rằng: có thể đặt tương ứng cho mỗi khối đa diện (H) một số dương duy nhất V(H) thỏa mãn các tính chất sau:
a) Nếu (H) là khối lập phương có cạnh bằng 1 thì V(H) = 1.
b) Nếu hai khối đa diện (H1) và (H2) bằng nhau thì V(H1) = V(H2).
c) Nếu khối đa diện (H) được phân chia thành hai khối đa diện (H1) và (H2) thì:
V(H) = V(H1) + V(H2).
Số dương V(H) nói trên được gọi là thể tích của khối đa diện (H). Số đó cũng được gọi là thể tích của hình đa diện giới hạn khối đa diện (H).
Khối lập phương có cạnh bằng 1 được gọi là khối lập phương đơn vị.
- Định lí : Thể tích của khối hình chữ nhật bằng tích ba kích thước của nó.
Thể tích của khối lăng trụ.
Định lí: Thể tích khối lăng trụ có diện tích đáy B và chiều cao h là: V = B.h
Thể tích khối chóp.
Định lí. Thể tích khối chóp có diện tích đáy B và chiều cao h là: V=13B.h.
Xem thêm các bài viết liên quan hay, chi tiết:
Lý thuyết Khối đa diện lồi và khối đa diện đều (mới 2024 + Bài Tập) – Toán 12
Toán 12 Bài 2 giải vở bài tập: Khối đa diện lồi và khối đa diện đều
50 bài toán về nhận biết khối đa diện lồi, đều (có đáp án 2024) – Toán 12
Câu 34:
20/07/2024Cho hình chóp đều S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a, cạnh bên SA = 2a. Thể tích của khối chóp.
Gọi .
Vì ABCD là hình vuông cạnh a nên
Áp dụng định lí Pytago ta có
Khi đó thể tích khối chóp là
Chọn C.
Câu 35:
20/07/2024Cho hình lập phương ABCD.A'B'C'D' có cạnh bằng a. Thể tích khối tứ diện ABDB' bằng
Ta có
Chọn A.
Câu 36:
18/07/2024Cho hình chóp S.ABCD đáy ABCD là hình thoi cạnh a, góc Gọi I là trung điểm SC. Tính khoảng cách từ I đến mặt phẳng (SBD).
Gọi .
Trong (SAC) gọi và G là trọng tâm .
Ta có:
Trong (SAC) kẻ ta có:
Vì là hình chiếu của SC lên
vuông cân tại A.
Xét tam giác ABD có đều cạnh
Áp dụng hệ thức lượng trong tam giác vuông SAO có:
Vậy
Chọn D.
Câu 37:
15/07/2024Cho hình lăng trụ ABCD.A'B'C'D' đáy là hình bình hành. Thể tích khối tứ diện BCDA' là
Đặt AA' = x (x > 0)
Xét tam giác ACD có vuông tại A (định lí Pytago đảo).
Ta có:
Ta lại có
Ta có:
Ta lại có:
vuông cân tại A
Vậy
Chọn A.
Câu 38:
22/07/2024Thể tích khối trụ là
Chọn A.
Câu 39:
17/07/2024Hình nón có bán kính đáy, đường cao lần lượt là 3, 4 thì diện tích xung quanh hình nón bằng
Hình nón có bán kính đáy là 3, đường cao là 4 thì đường sinh bằng
Diện tích xung quanh của hình nón là
Chọn C.
Câu 40:
18/07/2024Từ một tấm tôn hình chữ nhật kích thước h và a người ta làm các thùng đựng nước hình trụ có chiều cao bằng h theo hai cách sau (xem hình minh họa dưới đây):
Cách 1: Gò tấm tôn ban đầu thành mặt xung quanh của thùng.
Cách 2: Cắt tấm tôn ban đầu thành hai tấm bằng nhau, rồi gò mỗi tấm đó thành mặt xung quanh của một thùng.
Kí hiệu là thể tích của thùng gò được theo cách 1 và là tổng thể tích của hai thùng gò được theo cách 2. Tính tỉ số
Hình 1 là hình trụ có chiều cao là h và chu vi đáy là
Hình 2 là 2 hình trụ và mỗi hình có chiều cao h và chu vi đáy là
Vậy
Chọn D.
Câu 41:
21/07/2024Trong không gian Oxyz, gọi A là điểm thuộc mặt cầu tâm I bán kính R. Chọn phương án đúng.
Điểm A thuộc mặt cầu
Chọn B.
Câu 42:
20/07/2024Ta thấy
Chọn A.
Câu 43:
18/07/2024Trong không gian Oxyz đường thẳng Ox có phương trình nào dưới đây
Đường thẳng Ox đi qua O(0; 0; 0) và có vecto chỉ phương là (1; 0; 0) nên phương trình đường thẳng Ox là
Chọn D.
Câu 44:
19/07/2024Trong không gian Oxyz, tọa độ hình chiếu của điểm M(1; 2; 3) lên mặt phẳng Oxz
Hình chiếu của điểm M(1; 2; 3) lên mặt phẳng Oxz là M'(1; 0; 3)
Chọn A.
Câu 45:
20/07/2024Trong không gian Oxyz phương trình mặt phẳng cắt tia Ox, Oy, Oz tại A, B, C và nhận làm trọng tâm của tam giác ABC
Ta có
Tam giác ABC có trọng tâm
Khi đó phương trình mặt phẳng ABC là
Chọn B.
Câu 46:
15/07/2024Trong không gian Oxyz tọa độ điểm đối xứng của điểm M(0; 1; 2) qua mặt phẳng x + y + z = 0
Gọi là đường thẳng đi qua M và vuông góc với Phương trình đường thẳng .
Gọi là hình chiếu của M lên (P)
Tọa độ điểm I là nghiệm của hệ
Chọn D.
Câu 47:
20/07/2024Trong không gian Oxyz, biết phương trình mặt cầu cắt mặt phẳng theo giao tuyến là một đường tròn có bán kính r. Khi đó giá trị của r là
Mặt cầu tâm O(0; 0; 0), R = 5.
Ta có
Khi đó bán kính đường tròn cần tìm là
Chọn A.
Câu 48:
18/07/2024Trong không gian Oxyz cho hai điểm Tìm tọa độ điểm sao cho MA = MB đạt giá trị nhỏ nhất
Dễ thấy A, B nằm cùng phía đối với (Oxy)
Gọi A' là điểm đối xứng với A qua
Khi đó ta có
Dấu “=” xảy ra khi
Ta có nên phương trình đường thẳng
Khi đó tọa độ điểm M là nghiệm của hệ
Chọn A.
Câu 49:
23/07/2024Cho hình lăng trụ . Số đoạn thẳng có hai đỉnh là đỉnh hình lăng trụ là
Có tất cả 10 đỉnh; lấy 2 trong 10 đỉnh ta có
Chọn D.
Câu 50:
18/07/2024Có 6 học sinh gồm 2 học sinh trường A, 2 học sinh trường B và 2 học sinh trường C sắp xếp trên một hàng dọc. Xác suất để được cách sắp xếp mà hai học sinh trường C thì một em ngồi giữa hai học sinh trường A và một em ngồi giữa hai học sinh trường B là
Số phần tử của không gian mẫu là
Gọi A là biến cố: “Hai học sinh trường C thì một em ngồi giữa hai học sinh trường A và một em ngồi giữa hai học sinh trường B”
Để sắp xếp mà hai học sinh trường C thì một em ngồi giữa hai học sinh trường A và một em ngồi giữa hai học sinh trường B thì ta có 2 bộ ACA và BCB.
Đổi chỗ 2 học sinh lớp C có 2 cách.
Đổi chỗ 2 học sinh lớp A có 2 cách.
Đổi chỗ 2 học sinh lớp B có 2 cách.
Đổi chỗ 2 bộ trên có 2 cách.
Vậy xác suất của biến cố A là:
Chọn B.
Bài thi liên quan
-
Đề thi thử môn Toán THPT Quốc gia năm 2022 có lời giải (Đề 1)
-
50 câu hỏi
-
30 phút
-
-
Đề thi thử môn Toán THPT Quốc gia năm 2022 có lời giải (Đề 2)
-
51 câu hỏi
-
30 phút
-
-
Đề thi thử môn Toán THPT Quốc gia năm 2022 có lời giải (Đề 3)
-
50 câu hỏi
-
30 phút
-
-
Đề thi thử môn Toán THPT Quốc gia năm 2022 có lời giải (Đề 4)
-
50 câu hỏi
-
30 phút
-
-
Đề thi thử môn Toán THPT Quốc gia năm 2022 có lời giải (Đề 5)
-
50 câu hỏi
-
30 phút
-
-
Đề thi thử môn Toán THPT Quốc gia năm 2022 có lời giải (Đề 6)
-
50 câu hỏi
-
30 phút
-
-
Đề thi thử môn Toán THPT Quốc gia năm 2022 có lời giải (Đề 7)
-
50 câu hỏi
-
30 phút
-
-
Đề thi thử môn Toán THPT Quốc gia năm 2022 có lời giải (Đề 8)
-
50 câu hỏi
-
30 phút
-
-
Đề thi thử môn Toán THPT Quốc gia năm 2022 có lời giải (Đề 9)
-
50 câu hỏi
-
30 phút
-
-
Đề thi thử môn Toán THPT Quốc gia năm 2022 có lời giải (Đề 10)
-
50 câu hỏi
-
30 phút
-