Học phí trường Đại học Công nghiệp thực phẩm TP. HCM năm 2021 - 2022

Học phí trường Đại học Công nghiệp thực phẩm TP. HCM năm 2021 - 2022, mời các bạn đón xem:

1 229 lượt xem


A. Mức hhí Đại học Công nghiệp Thực phẩm TP.HCM 2021 - 2022

- Theo đề án tuyển sinh 2021, học phí hệ đại học chính quy Trường Đại học Công nghệ Thực phẩm TP.HCM năm học 2021 - 2022 là 630.000 VNĐ/tín chỉ lý thuyết, 840.000VNĐ/tín chỉ thực hành.

- Lộ trình tăng học phí không quá 10% hàng năm và không quá trần theo Nghị định số 86/2015/NĐ-CP ngày 02/10/2015 của Chính phủ.

* Bạn có thể tham khảo thông tin học phí Học kỳ 1 năm học 2021 - 2022 theo từng ngành cụ thể bên dưới:

STT

Mã ngành

Ngành

Học phí (VNĐ)

1

7510401

Công nghệ kỹ thuật hóa học

8.820.000

2

7340129

Quản trị kinh doanh thực phẩm

8.820.000

3

7510301

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

9.180.000

4

7510303

Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

9.180.000

5

7420201

Công nghệ sinh học

9.180.000

6

7510602

Quản lý năng lượng

9.180.000

7

7480202

An toàn thông tin

9.540.000

8

7480201

Công nghệ thông tin

9.540.000

9

7720499

Khoa học dinh dưỡng và ẩm thực

9.540.000

10

7220201

Ngôn ngữ Anh

9.630.000

11

7340115

Marketing

9.810.000

12

7520311

Kỹ thuật hóa phân tích

10.080.000

13

7340301

Kế toán

10.170.000

14

7220204

Ngôn ngữ Trung Quốc

10.170.000

15

7540204

Công nghê dêt, may

10.170.000

16

7510406

Công nghệ kỹ thuật môi trường

10.440.000

17

7510402

Công nghệ vật liệu

10.440.000

18

7340120

Kinh doanh quốc tế

10.440.000

19

7520115

Kỹ thuật nhiệt

10.440.000

20

7850101

Quản lý tài nguyên và môi trường

10.440.000

21

7810103

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

10.440.000

22

7810201

Quản trị khách sạn

10.440.000

23

7340101

Quản trị kinh doanh

10.440.000

24

7810202

Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống

10.440.000

25

7340123

Kinh doanh thời trang và dệt may

10.440.000

26

7380107

Luật kinh tế

10.620.000

27

7540105

Công nghệ chế biến thủy sản

10.800.000

28

7510202

Công nghệ chế tạo máy

10.800.000

29

7510203

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

10.800.000

30

7620303

Khoa học thủy sản

10.800.000

31

7340201

Tài chính - Ngân hàng

10.800.000

32

7540101

Công nghệ thực phẩm

10.890.000

33

7540110

Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm

10.890.000

34

7720498

Khoa học chế biến món ăn

10.890.000

 

B. Điểm chuẩn trường Đại học Công nghiệp thực phẩm TP. HCM năm 2021

- Năm 2021, 9 ngành lấy điểm chuẩn cao của Đại học Công nghệ thực phẩm TP HCM gồm Công nghệ thực phẩm, Kế toán, Tài chính ngân hàng, Marketing, Quản trị kinh doanh, Kinh doanh quốc tế, Công nghệ thông tin, Ngôn ngữ Anh, Ngôn ngữ Trung Quốc dao động 22-24 điểm.

- Có điểm chuẩn tăng 1-3,5 so với năm ngoái, ngành cao nhất là Công nghệ thực phẩm, Marketing cùng 24 điểm.

- Đại học Công nghiệp Thực phẩm TP HCM tuyển 3.500 thí sinh ở 34 ngành với 4 phương thức: Xét tuyển thẳng; xét học bạ THPT; xét điểm thi tốt nghiệp THPT, xét điểm thi đánh giá năng lực. Điểm chuẩn cụ thể như sau:

* Điểm chuẩn xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT:

STT Tên, mã ngành Điểm chuẩn Tổ hợp môn
1 An toàn thông tin7480202
16
A00, A01, D01, D07
2 Công nghệ kỹ thuật hoá học7510401
16
A00, A01, B00, D07
3 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa7510303
17
A00, A01, D01, D07
4 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử7510301
17
A00, A01, D01, D07
5 Công nghệ thông tin7480201
22.5
A00, A01, D01, D07
6 Công nghệ chế biến thủy sản7540105
16
A00, A01, B00, D07
7 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử7510203
16
A00, A01, D01, D07
8 Công nghệ kỹ thuật Môi trường7510406
16
A00, A01, B00, D07
9 Công nghệ chế tạo máy7510202
16
A00, A01, D01, D07
10 Công nghệ sinh học7420201
16.5
A00, A01, B00, D07
11 Công nghệ thực phẩm7540101
24
A00, A01, B00, D07
12 Công nghệ may7540204
17
A00, A01, D01, D07
13 Công nghệ vật liệu7510402
16
A00, A01, B00, D07
14 Đảm bảo Chất lượng và ATTP7540110
18
A00, A01, B00, D07
15 Kế toán7340301
22.75
A00, A01, D01, D10
16 Khoa học dinh dưỡng và ẩm thực7720499
16.5
A00, A01, B00, D07
17 Khoa học chế biến món ăn7720498
16.5
A00, A01, B00, D07
18 Khoa học thuỷ sản7620303
16
A00, A01, B00, D07
19 Kinh doanh thời trang và Dệt may7340123
16
A00, A01, D01, D10
20 Kỹ thuật hoá phân tích7520311
16
A00, A01, B00, D07
21 Kỹ thuật nhiệt (3 chuyên ngành: Kỹ thuật điện lạnh; Máy lạnh, điều hòa không khí và thông gió; Máy lạnh và thiết bị thực phẩm)7520115
16
A00, A01, D01, D07
22 Luật kinh tế7380107
21.5
A00, A01, D01, D10
23 Marketing (dạy bằng tiếng Anh)7340115
24
A00, A01, D01, D10
24 Ngành Kinh doanh quốc tế7340120
23.5
A00, A01, D01, D10
25 Ngôn ngữ Anh7220201
23.5
A00, A01, D09, D10
26 Ngôn ngữ Trung Quốc7220204
23
A00, A01, D09, D10
27 Quản trị khách sạn7810201
22.5
A00, A01, D01, D10
28 Quản trị doanh nghiệp7340101
23.75
A00, A01, D01, D10
29 Quản lý năng lượng7510602
16
A00, A01, B00, D07
30 Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống7810202
22.5
A00, A01, D01, D10
31 Quản trị kinh doanh thực phẩm7340129
20
A00, A01, D01, D10
32 Quản lý tài nguyên và môi trường7850101
16
A00, A01, B00, D07
33 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành7810103
22.5
A00, A01, D01, D10
34 Tài chính – Ngân hàng7340201
22.75
A00, A01, D01, D10

 

* Theo kết quả xét học bạ THPT:

Stt Mã ngành Tên Ngành Điểm chuẩn Điểm chuẩn
HB cả năm lớp 10, 11 & HK1 lớp 12 HB cả năm lớp 12
1 7480202 An toàn thông tin 21,25 23,00
2 7480201 Công nghệ thông tin 25,00 26,50
3 7540204 Công nghệ dệt, may 20,00 21,00
4 7340123 Kinh doanh thời trang và Dệt may 20,00 21,00
5 7510202 Công nghệ chế tạo máy 20,00 22,50
6 7510402 Công nghệ vật liệu 20,00 20,00
7 7520115 Kỹ thuật nhiệt 20,00 20,00
8 7510203 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử 21,25 23,00
9 7510301 Công nghệ kỹ thuật Điện - Điện tử 21,25 23,50
10 7510602 Quản lý năng lượng 20,00 20,00
11 7510303 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 21,50 23,50
12 7510401 Công nghệ kỹ thuật hóa học 22,25 23,00
13 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường 21,00 21,00
14 7510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường 20,00 21,00
15 7420201 Công nghệ sinh học 22,00 22,00
16 7540105 Công nghệ chế biến thủy sản 20,00 20,00
17 7540101 Công nghệ thực phẩm 27,00 27,50
18 7340129 Quản trị kinh doanh thực phẩm 22,75 23,50
19 7540110 Đảm bảo chất lượng & ATTP 24,00 24,50
20 7340301 Kế toán 25,50 26,00
21 7340201 Tài chính ngân hàng 25,50 26,50
22 7220201 Ngôn ngữ Anh 25,50 25,75
23 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc 25,50 25,75
24 7380107 Luật kinh tế 24,50 25,25
25 7340115 Marketing 26,50 27,50
26 7340101 Quản trị kinh doanh 26,00 26,75
27 7340120 Kinh doanh quốc tế 26,00 26,50
28 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 24,00 25,00
29 7720498 Khoa học chế biến món ăn 22,25 22,50
30 7720499 Khoa học dinh dưỡng và ẩm thực 22,25 22,50
31 7810201 Quản trị khách sạn 25,00 25,00
32 7810202 Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống 24,00 24,50

 

C. Thông tin tuyển sinh trường Đại học Công nghiệp thực phẩm TP. HCM năm 2021

1. Phương thức tuyển sinh

Học sinh là người Việt nam đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.

Học sinh là người nước ngoài có nguyện vọng học tập.

2. Phạm vi tuyển sinh

- Tất cả các thí sinh trong cả nước và các thí sinh là người nước ngoài.

3. Phương thức tuyển sinh

Phương thức 1: xét tuyển thí sinh theo kết quả điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2021 theo các tổ hợp môn xét tuyển từng ngành học. Trường dành tối đa 50% chỉ tiêu cho phương thức xét tuyển này, theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

a. Nguyên tắc xét tuyển: xét tuyển từ cao trở xuống đến đủ chỉ tiêu. Trường hợp xét tuyển đến một mức điểm nhất định vẫn còn chỉ tiêu nhưng số thí sinh cùng bằng điểm cao hơn số lượng chỉ tiêu còn lại, thực hiện xét tuyển theo các tiêu chí phụ sau:

b. Tiêu chí phụ: thí sinh có điểm thi môn Toán cao hơn sẽ trúng tuyển, riêng 2 ngành Ngôn ngữ Anh và Ngôn ngữ Trung Quốc là môn Tiếng Anh.

Phương thức 2: xét tuyển học bạ THPT các năm. Trường dành tối đa 40% chỉ tiêu cho phương thức xét tuyển này.

a. Điều kiện xét tuyển

(1) Tốt nghiệp THPT;

(2) Trung bình cộng của tổ hợp môn xét tuyển, ứng với từng ngành xét tuyển của 3 năm lớp 10, lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12 đạt từ 18 điểm trở lên hoặc tổng điểm lớp 12 theo tổ hợp môn xét tuyển, ứng với từng ngành xét tuyển đạt từ 18 điểm trở lên.

b. Nguyên tắc xét tuyển: xét tuyển từ cao trở xuống đến đủ chỉ tiêu. Trường hợp xét tuyển đến một mức điểm nhất định vẫn còn chỉ tiêu nhưng số thí sinh cùng bằng điểm cao hơn số lượng chỉ tiêu còn lại, thực hiện xét tuyển theo các tiêu chí phụ sau:

c. Tiêu chí phụ: thí sinh có điểm thi môn Toán cao hơn sẽ trúng tuyển, riêng 2 ngành Ngôn ngữ Anh và Ngôn ngữ Trung Quốc là môn Tiếng Anh.

- Phương thức 3: xét tuyển thí sinh theo kết quả điểm bài thi ĐGNL ĐHQG-HCM năm 2021. Trường dành tối đa 5% chỉ tiêu cho phương thức xét tuyển này.

* Điều kiện xét tuyển: điểm bài thi đánh giá năng lực ĐHQG – HCM từ 650 điểm trở lên.

- Phương thức 4: xét tuyển thẳng theo Quy chế tuyển sinh đại học của Bộ Giáo dục & Đào tạo và xét học bạ lớp 10, lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12. Trường dành tối đa 5% chỉ tiêu cho phương thức xét tuyển này.

* Điều kiện xét tuyển: xét tuyển thẳng theo Quy định của Bộ Giáo dục & Đào tạo và học sinh xếp loại giỏi các năm lớp 10, lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12.

* Lưu ý:

- Đối với ngành Ngôn ngữ Anh: nếu thí sinh có điểm TOEIC 600 trở lên hoặc chứng chỉ IELTS từ 5.5 trở lên thì được quy điểm xét môn Tiếng Anh là 10.0 điểm.

- Đối với ngành Ngôn ngữ Trung Quốc: nếu thí sinh có điểm HSK 4 (>240 điểm) hoặc TOEIC 500 trở lên hoặc chứng chỉ IELTS từ 4.5 trở lên thì được quy điểm xét môn Tiếng Anh là 10.0 điểm.

- Đối với các ngành còn lại: nếu thí sinh có điểm TOEIC 500 trở lên, IELTS 4.5 trở lên thì được quy điểm xét môn Tiếng Anh là 10.0 điểm.

  • Chỉ tiêu tuyển sinh: Chỉ tiêu theo Ngành/Nhóm ngành/Khối ngành, theo từng phương thức tuyển sinh và trình độ đào tạo:

a) Thông tin danh mục ngành được phép đào tạo: Ghi rõ số, ngày ban hành quyết định chuyển đổi tên ngành của cơ quan có thẩm quyền hoặc quyết định của trường (nếu được cho phép tự chủ) đối với Ngành trong Nhóm ngành, Khối ngành tuyển  sinh; theo từng phương thức tuyển sinh và trình độ đào tạo theo quy định của pháp luật;

Stt

Tên ngành

Mã ngành

Số văn bản cho phép mở ngành

Ngày tháng năm ban hành văn bản cho phép mở ngành

Trường tự chủ QĐ hoặc Cơ quan có thẩm quyền cho phép

Năm bắt đầu đào tạo

Năm đã tuyển sinh và đào tạo gần nhất với năm tuyển sinh

1

Công nghệ thực phẩm

7540101

2385/QĐ-BGDĐT

14/06/2010

 

2010

2019

2

Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm

7540110

1059/QĐ-BGDĐT

17/03/2011

 

2011

2019

3

Công nghệ chế biến thuỷ sản

7540105

1059/QĐ-BGDĐT

17/03/2011

 

2011

2019

4

Khoa học thủy sản

7620303

1468/QD-DCT

20/06/2019

 

2019

2020

5

Kế toán

7340301

1059/QĐ-BGDĐT

17/03/2011

 

2011

2019

6

Tài chính - Ngân hàng

7340201

1059/QĐ-BGDĐT

17/03/2011

 

2011

2019

7

Marketing

7340115

1268/QĐ-DCT

31/05/2021

 

2021

2021

8

Quản trị kinh doanh thực phẩm

7340129

1272/QĐ-DCT

31/05/2021

 

2021

2021

9

Quản trị kinh doanh

7340101

2385/QĐ-BGDĐT

14/06/2010

 

2010

2019

10

Kinh doanh quốc tế

7340120

1470/QD-DCT

20/06/2019

 

2019

2019

11

Luật kinh tế

7380107

1469/QD-DCT

20/06/2019

 

2019

2019

12

Công nghệ dệt, may

7540204

972/QĐ-DCT

24/06/2016

 

2016

2019

13

Kỹ thuật Nhiệt

7520115

1269/QĐ-DCT

31/05/2021

 

2021

2021

14

Kinh doanh thời trang và Dệt may

7340123

1267/QĐ-DCT

31/05/2021

 

2021

2021

15

Quản lý năng lượng

7510602

1270/QĐ-DCT

31/05/2021

 

2021

2021

16

Công nghệ kỹ thuật hóa học

7510401

1059/QĐ-BGDĐT

17/03/2011

 

2011

2019

17

Kỹ thuật hóa phân tích

7520311

1271/QĐ-DCT

31/05/2021

 

2021

2021

18

Công nghệ vật liệu

7510402

974/QĐ-DCT

24/06/2016

 

2016

2018

19

Công nghệ kỹ thuật môi trường

7510406

1333/QĐ-BGDĐT

06/04/2012

 

2012

2018

20

Quản lý tài nguyên và môi trường

7850101

1157/QĐ-DCT

20/06/2017

 

2017

2019

21

Công nghệ sinh học

7420201

2385/QĐ-BGDĐT

14/06/2010

 

2011

2019

22

Công nghệ thông tin

7480201

1059/QĐ-BGDĐT

17/03/2011

 

2011

2019

23

An toàn thông tin

7480202

1159/QĐ-DCT

20/06/2017

 

2017

2019

24

Công nghệ chế tạo máy

7510202

2385/QĐ-BGDĐT

14/06/2010

 

2010

2019

25

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

7510301

1333/QĐ-BGDĐT

06/04/2012

 

2011

2019

26

Công nghệ kỹ thuật cơ - điện tử

7510203

975/QĐ-DCT

24/06/2016

 

2016

2019

27

Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hoá

7510303

1158/QĐ-DCT

20/06/2017

 

2017

2019

28

Khoa học dinh dưỡng và ẩm thực

7720499

977/QĐ-DCT

24/06/2016

 

2016

2019

29

Khoa học chế biến món ăn

7720498

1977/QĐ-DCT

29/9/2017

 

2018

2019

30

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

7810103

976/QĐ-DCT

24/6/2016

 

2016

2019

31

Quản trị nhà hàng và Dịch vụ ăn uống

7810202

1156/QĐ-DCT

20/6/2017

 

2017

2019

32

Quản trị Khách sạn

7810201

1251/QĐ-DCT

29/06/2020

 

2020

2020

33

Ngôn ngữ Anh

7220201

1155/QĐ-DCT

20/06/2017

2017

2019

 

34

Ngôn ngữ Trung Quốc

7220204

1251/QĐ-DCT

29/6/2020

 

2020

2020

 

  • Chỉ tiêu tuyển sinh đối với từng ngành/ nhóm ngành/ khối ngành tuyển sinh; theo từng phương thức tuyển sinh và trình độ đào tạo:

STT

Tên ngành

Mã ngành

Chỉ tiêu

Tổ hợp môn xét tuyển 1

Tổ hợp môn xét tuyển 2

Tổ hợp môn xét tuyển 3

Tổ hợp môn xét tuyển 4

Theo xét KQ thi THPT

Theo phương thức khác

1

Công nghệ thực phẩm

7540101

224

96

A00

A01

B00

D07

2

Đảm bảo chất lượng và An toàn thực phẩm

7540110

63

27

A00

A01

B00

D07

3

Công nghệ chế biến thuỷ sản

7540105

42

18

A00

A01

B00

D07

4

Khoa học thủy sản

7620303

35

15

A00

A01

B00

D07

5

Kế toán

7340301

112

48

A00

A01

D01

D10

6

Tài chính Ngân hàng

7340201

84

36

A00

A01

D01

D10

7

Marketing

7340115

35

15

A00

A01

D01

D10

8

Quản trị kinh doanh thực phẩm

7340129

35

15

A00

A01

D01

D10

9

Quản trị kinh doanh

7340101

154

66

A00

A01

D01

D10

10

Kinh doanh quốc tế

7340120

63

27

A00

A01

D01

D10

11

Luật kinh tế

7380107

84

36

A00

A01

D01

D10

12

Công nghệ dệt, may

7540204

56

24

A00

A01

D01

D07

13

Kỹ thuật Nhiệt

7520115

35

15

A00

A01

D01

D07

14

Kinh doanh thời trang và Dệt may

7340123

35

15

A00

A01

D01

D10

15

Quản lý năng lượng

7510602

35

15

A00

A01

B00

D07

16

Công nghệ kỹ thuật hoá học

7510401

126

54

A00

A01

B00

D07

17

Kỹ thuật hóa phân tích

7520311

35

15

A00

A01

B00

D07

18

Công nghệ vật liệu

7510402

35

15

A00

A01

B00

D07

19

Công nghệ kỹ thuật môi trường

7510406

35

15

A00

A01

B00

D07

20

Quản lý tài nguyên và môi trường

7850101

42

18

A00

A01

B00

D07

21

Công nghệ sinh học

7420201

126

54

A00

A01

B00

D07

22

Công nghệ thông tin

7480201

259

111

A00

A01

D01

D07

23

An toàn thông tin

7480202

56

24

A00

A01

D01

D07

24

Công nghệ chế tạo máy

7510202

56

24

A00

A01

D01

D07

25

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

7510301

56

24

A00

A01

D01

D07

26

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

7510203

56

24

A00

A01

D01

D07

27

Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

7510303

63

27

A00

A01

D01

D07

28

Khoa học dinh dưỡng và ẩm thực

7720499

49

21

A00

A01

B00

D07

29

Khoa học chế biến món ăn

7720498

49

21

A00

A01

B00

D07

30

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

7810103

64

28

A00

A01

D01

D10

31

Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống

7810202

59

25

A00

A01

D01

D10

32

Quản trị khách sạn

7810201

66

28

A00

A01

D01

D10

33

Ngôn ngữ Anh

7220201

63

27

A01

D01

D09

D10

34

Ngôn ngữ Trung Quốc

7220204

63

27

A01

D01

D09

D10

 

4. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận hồ sơ ĐKXT

-  Phương thức 1: xét tuyển thí sinh theo kết quả điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2021 theo các tổ hợp môn xét tuyển từng ngành học.

* Nguyên tắc xét tuyển: xét tuyển từ cao trở xuống đến đủ chỉ tiêu. Trường hợp xét tuyển đến một mức điểm nhất định vẫn còn chỉ tiêu nhưng số thí sinh cùng bằng điểm cao hơn số lượng chỉ tiêu còn lại, thực hiện xét tuyển theo các tiêu chí phụ sau:

* Tiêu chí phụ: thí sinh có điểm thi môn Toán cao hơn sẽ trúng tuyển, riêng 2 ngành Ngôn ngữ Anh và Ngôn ngữ Trung Quốc là môn Tiếng Anh.

-  Phương thức 2: xét tuyển học bạ THPT các năm.

* Điều kiện xét tuyển:

(1) Tốt nghiệp THPT;

(2) Trung bình cộng của tổ hợp môn xét tuyển, ứng với từng ngành xét tuyển của 3 năm lớp 10, lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12 đạt từ 18 điểm trở lên hoặc tổng điểm lớp 12 theo tổ hợp môn xét tuyển, ứng với từng ngành xét tuyển đạt từ 18 điểm trở lên.

* Nguyên tắc xét tuyển: Xét tuyển từ cao trở xuống đến đủ chỉ tiêu. Trường hợp xét tuyển đến một mức điểm nhất định vẫn còn chỉ tiêu nhưng số thí sinh cùng bằng điểm cao hơn số lượng chỉ tiêu còn lại, thực hiện xét tuyển theo các tiêu chí phụ sau:

* Tiêu chí phụ: thí sinh có điểm thi môn Toán cao hơn sẽ trúng tuyển, riêng 2 ngành Ngôn ngữ Anh và Ngôn ngữ Trung Quốc là môn Tiếng Anh.

-  Phương thức 3: xét tuyển thí sinh theo kết quả điểm bài thi ĐGNL ĐHQG-HCM năm 2021.

* Điều kiện xét tuyển: điểm bài thi đánh giá năng lực ĐHQG – HCM từ 650 điểm trở lên.

-  Phương thức 4: Xét tuyển thẳng theo Quy chế tuyển sinh đại học của Bộ Giáo dục & Đào tạo và xét học bạ lớp 10, lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12.

* Điều kiện xét tuyển: Xét tuyển thẳng theo Quy định của Bộ Giáo dục & Đào tạo và học sinh xếp loại giỏi các năm lớp 10, lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12.

* Lưu ý:

6. Chính sách ưu tiên: Xét tuyển thẳng; ưu tiên xét tuyển;...

- Xét tuyển thẳng theo Quy chế tuyển sinh đại học của Bộ Giáo dục & Đào tạo.

- Ưu tiên xét tuyển thẳng theo hình thức xét học bạ lớp 10, 11 và học kỳ 1 lớp 12: 
* Điều kiện xét tuyển:  Học sinh xếp loại giỏi các năm lớp 10, 11 và học kỳ 1 lớp 12.

7. Lệ phí xét tuyển/thi tuyển

Lệ phí hồ sơ xét tuyển theo kết quả điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2021: 30.000 đ / 1 hồ sơ.

- Lệ phí hồ sơ xét tuyển  theo kết quả điểm học bạ các năm: 150.000 đ / 1 hồ sơ.

- Lệ phí hồ sơ xét tuyển thí sinh theo kết quả điểm bài thi ĐGNL ĐHQG-HCM năm 2021: 30.000 đ / 1 hồ sơ.

- Lệ phí hồ sơ xét tuyển thẳng theo Quy chế tuyển sinh đại học của Bộ Giáo dục & Đào tạo và xét học bạ lớp 10, 11 và học kỳ 1 lớp 12: 30.000 đ / 1 hồ sơ.

8. Học phí dự kiến với sinh viên chính quy; lộ trình tăng học phí tối đa cho từng năm (nếu có)

- Học phí hệ đại học chính quy năm học 2020-2021: 630.000 đ/ 1 tín chỉ lý thuyết; 810.000 đ/ 1 tín chỉ thực hành.

- Lộ trình tăng học phí không quá 10% hàng năm và không quá trần theo Nghị định số 86/2015/NĐ-CP ngày 02/10/2015 của Chính phủ.

căn cước công dân (Photo công chứng).

- 02 bì thư có dán tem và ghi rõ họ tên, địa chỉ, số điện thoại của thí sinh ở phần người nhận (Để Nhà trường gửi giấy báo về).

- Giáy chứng nhận ưu tiên (nếu có).

* Lưu ý: Nhà trường không trả lại hồ sơ xét tuyển của thí sinh đã nộp.

9. Cách thức nộp hồ sơ đăng ký xét tuyển

* Cách 1:  Nộp trực tiếp tại trường Đại học Công nghiệp Thực phẩm TP. Hồ Chí Minh

- Văn phòng trung tâm Tuyển sinh và Truyền thông (Tầng trệt nhà F)

- Địa chỉ: 140 Lê Trọng Tấn, phường Tây Thạnh, quận Tân Phú, thành phố Hồ Chí Minh

* Cách 2: Chuyển phát nhanh qua đường bưu điện theo địa chỉ:

- Trường Đại học Công nghiệp Thực phẩm TP. Hồ Chí Minh

- Địa chỉ: 140 Lê Trọng Tấn, phường Tây Thạnh, quận Tân Phú, thành phố Hồ Chí Minh

1 229 lượt xem