get a bank account, get a boyfriend/ girlfriend, get a degree, get a driving licence, get a job, get a new hobby

Lời giải câu 1 (trang 50 SGK Tiếng Anh 8 Friends plus) trong Unit 5: Years ahead Tiếng Anh 8 Friends Plus hay, chi tiết giúp học sinh dễ dàng làm bài tập Tiếng Anh 8.

1 132 27/02/2024


Tiếng Anh lớp 8 Unit 5 Vocabulary trang 50, 51 - Friends Plus

1 (trang 50 SGK Tiếng Anh 8 Friends plus): Check the meaning of the phrases in the box. Decide in which age group you are most likely to do each one. (Kiểm tra ý nghĩa của các cụm từ trong bảng. Xác định nhóm tuổi nào bạn có nhiều khả năng làm từng việc nhất.)

Tiếng Anh 8 Unit 5 Vocabulary trang 50, 51 | Tiếng Anh 8 Friends plus (Chân trời sáng tạo)

Gợi ý:

- get a bank account: có tài khoản ngân hàng

- get a boyfriend/ girlfriend: có bạn trai/ bạn gái

- get a degree: tốt nghiệp/ có bằng cấp

- get a driving licence: có bằng lái xe

- get a job: có việc làm

- get a new hobby: có sở thích mới

- get a pension: nhận lương hưu

- get a phone: có điện thoại

- get a social media account: có tài khoản mạng xã hội

- get married: kết hôn

- get old: già đi

- get rich: làm giàu

10-16: get a new hobby, get a phone, get a social media account

16-20: get a bank account, get a degree

20-30: get a driving licence, get a boyfriend/ girlfriend, get a job

30-40: get married

40-50: get rich

50+: get old, get a pension

1 132 27/02/2024


Xem thêm các chương trình khác: