Điểm chuẩn trường Học viện Quản lý Giáo dục năm 2019
Điểm chuẩn trường Học viện Quản lý Giáo dục năm 2019, mời các bạn đón xem:
A. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển trường Học viện Quản lý Giáo dục năm 2019
Ngành |
Năm 2019 |
Giáo dục học |
15 |
Quản lý giáo dục |
15 |
Tâm lý học giáo dục |
15,5 |
Kinh tế giáo dục |
19 |
Công nghệ thông tin |
15 |
Quản trị văn phòng |
|
Ngôn ngữ Anh |
|
B. Mức điểm nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển đại học chính quy năm 2019
- Căn cứ Thông tư số 02/2019/TT-BGDĐT ngày 28/02/2019 của Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc Sửa đổi, bổ sung một số Điều của Quy chế tuyển sinh đại học hệ chính quy; tuyển sinh cao đẳng nhóm ngành đào tạo giáo viên hệ chính quy;
- Căn cứ Thông tư số 05/2017/TT-BGDĐT ngày 25 tháng 01 năm 2017; đã được sửa đổi bổ sung tại Thông tư số 07/2018/TT-BGDĐT ngày 01 tháng 3 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo;
- Căn cứ Công văn số 796/BGDĐT-GDĐH ngày 06/03/2019 của Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc hướng dẫn công tác tuyển sinh đại học hệ chính quy năm 2019;
- Căn cứ Đề án tuyển sinh năm 2019 của Học viện Quản lý giáo dục;
- Căn cứ vào kết luận của Hội đồng tuyển sinh ĐH hệ chính quy Học viện tại cuộc họp ngày 16/7/2019;
Học viện Quản lý giáo dục thông báo mức điểm nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển đại học chính quy phương thức kết quả thi THPT quốc gia năm 2019 của Học viện Quản lý giáo dục như sau:
TT |
Ngành |
Mã ngành |
Tổ hợp xét tuyển |
Mức điểm nhận hồ sơ |
1 |
Công nghệ thông tin |
7480201 |
A00; A01; A02; D01 |
15.0 |
2 |
Giáo dục học |
7140101 |
A00; B00; C00; D01 |
15.0 |
3 |
Kinh tế giáo dục |
7149001 |
A00; A01; D01; D10 |
15.0 |
4 |
Quản lý giáo dục |
7140114 |
A00; A01; C00; D01 |
15.0 |
5 |
Tâm lý học giáo dục |
7310403 |
A00; B00; C00; D01 |
15.5 |
Mức điểm trên bao gồm điểm thi theo tổ hợp xét tuyển, điểm ưu tiên đối tượng, khu vực và ưu tiên xét tuyển.
C. Phương thức tuyển sinh năm 2019
Học viện Quản lý giáo dục thông báo xét tuyển bổ sung vào đại học hệ chính quy năm 2019 như sau:
I. Chỉ tiêu xét tuyển và mức điểm nhận hồ sơ:
TT |
Ngành |
Mã ngành |
Tổ hợp xét tuyển |
Chỉ tiêu |
Mức điểm nhận hồ sơ |
1 |
Công nghệ thông tin |
7480201 |
A00; A01; A02; D01 |
20 |
15.0 |
2 |
Giáo dục học |
7140101 |
A00; B00; C00; D01 |
20 |
15.0 |
3 |
Quản lý giáo dục |
7140114 |
A00; A01; C00; D01 |
30 |
15.0 |
4 |
Tâm lý học giáo dục |
7310403 |
A00; B00; C00; D01 |
30 |
15.5 |
II. Thời gian, địa điểm nhận hồ sơ
1. Thời gian nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển: Từ ngày 18/8/2019 đến 17h00 ngày 30/8/2019
2. Hồ sơ đăng ký xét tuyển gồm:
- Phiếu đăng ký xét tuyển theo mẫu của Học viện
- Bản photo giấy chứng nhận kết quả thi THPT Quốc gia.
- Lệ phí xét tuyển: 30.000 đ/1 hồ sơ
3. Địa điểm nhận hồ sơ:
- Thí sinh nộp hồ sơ trực tiếp hoặc gửi chuyển phát nhanh theo địa chỉ: Phòng Đào tạo, Học viện Quản lý giáo dục, số 31 Phan Đình Giót, Phương Liệt, Thanh Xuân, Hà Nội.
- Điện thoại liên hệ: 024.36648719
Xem thêm các chương trình khác:
- Đại học Hàng hải Việt Nam (HHA)
- Đại học Hải Phòng (THP)
- Đại học Quản lý và Công nghệ Hải Phòng (DHP)
- Đại học Y Dược Hải Phòng (YPB)
- Đại học Hạ Long (HLU)
- Đại học Công Nghiệp Quảng Ninh (DDM)
- Đại học Sư phạm Kỹ thuật Hưng Yên (SKH)
- Đại học Chu Văn An (DCA)
- Đại học Tài chính - Quản trị Kinh doanh (DFA)
- Đại học Y khoa Tokyo Việt Nam (THU)
- Đại học Sao Đỏ (SDU)
- Đại học Thành Đông (DDB)
- Đại học Hải Dương (DKT)
- Đại học Kỹ thuật Y tế Hải Dương (DKY)
- Đại học Sư phạm Hà Nội 2 (SP2)
- Sĩ quan Tăng - Thiết giáp (TGH)
- Đại học Trưng Vương (DVP)
- Đại học Khoa học - Đại học Thái Nguyên (DTZ)
- Khoa Quốc tế - Đại học Thái Nguyên (DTQ)
- Đại học Sư phạm - Đại học Thái Nguyên (DTS)
- Đại học Kỹ thuật Công nghiệp - Đại học Thái Nguyên (DTK)
- Đại học Nông Lâm - Đại học Thái Nguyên (DTN)
- Trường Ngoại ngữ - Đại học Thái Nguyên (DTF)
- Đại học Công nghệ thông tin và Truyền thông - Đại học Thái Nguyên (DTC)
- Đại học Kinh tế Công nghệ Thái Nguyên (DVB)
- Đại học Kinh tế Quản trị kinh doanh - Đại học Thái Nguyên (DTE)
- Đại học Công nghiệp Việt Trì (VUI)
- Đại học Hùng Vương (THV)
- Đại học Tân Trào (TQU)
- Đại học Tây Bắc (TTB)
- Đại học Nông lâm Bắc Giang (DBG)
- Đại học Lương Thế Vinh (DTV)
- Đại học Sư phạm Kỹ thuật Nam Định (SKN)
- Đại học Điều dưỡng Nam Định (YDD)
- Đại học Kinh tế Kỹ thuật - Công nghiệp (Cơ sở Nam Định) (DKD)
- Đại học Hoa Lư (DNB)
- Học viện Ngân hàng - Phân viện Bắc Ninh (NHB)
- Đại học Kinh Bắc (UKB)
- Đại học Quốc tế Bắc Hà (DBH)
- Đại học Thể dục thể thao Bắc Ninh (TDB)
- Phân hiệu Đại học Thái Nguyên tại Lào Cai (DTP)
- Đại học Thái Bình (DTB)