Điểm chuẩn trường Đại học Y Dược TP. HCM từ năm 2020 - 2021
Điểm chuẩn Đại học Y Dược TP. HCM từ năm 2020 - 2021, mời các bạn tham khảo:
A. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển trường Đại học Y Dược TP. HCM từ năm 2020 - 2021
Ngành học |
Năm 2020 |
Năm 2021 |
Y khoa |
28,45 |
28,2 |
Y khoa (có chứng chỉ tiếng Anh quốc tế) |
27,70 |
27,65 |
Y học dự phòng |
21,95 |
23,9 |
Y học cổ truyền |
25 |
25,2 |
Răng - Hàm - Mặt |
28 |
27,65 |
Răng - Hàm - Mặt (có chứng chỉ tiếng Anh quốc tế) |
27,10 |
27,4 |
Dược học |
26,20 |
26,25 |
Dược học (có chứng chỉ tiếng Anh quốc tế) |
24,20 |
24,5 |
Điều dưỡng |
23,65 |
24,1 |
Điều dưỡng (có chứng chỉ tiếng Anh quốc tế) |
21,65 |
22,8 |
Điều dưỡng (chuyên ngành Hộ sinh) |
22,50 | |
Điều dưỡng (chuyên ngành Gây mê hồi sức) |
23,50 | 24,15 |
Dinh dưỡng |
23,40 |
24 |
Kỹ thuật Phục hình răng |
24,85 |
25 |
Kỹ thuật xét nghiệm y học |
25,35 |
25,45 |
Kỹ thuật hình ảnh y học |
24,45 |
24,8 |
Kỹ thuật phục hồi chức năng |
23,50 |
24,1 |
Y tế công cộng |
19 |
22 |
Hộ sinh |
|
23,25 |
B. Điểm chuẩn trường Đại học Y Dược TP. HCM năm 2021
Căn cứ Quy chế tuyển sinh hiện hành, Biên bản họp số 1085/BB-ĐHYD ngày 15/9/2021 của Hội đồng tuyển sinh Đại học Y Dược Thành phố Hồ Chí Minh và kết quả lọc ảo của Bộ Giáo dục và Đào tạo lần 6 ngày 15/9/2021, Hội đồng tuyển sinh Đại học Y Dược Thành phố Hồ Chí Minh thông báo điểm trúng tuyển đại học hệ chính quy năm 2021 như sau:
Stt |
Mã ngành |
Tên ngành |
Chỉ tiêu |
Điểm trúng tuyển (b) |
Tổng số thí sinh trúng tuyển |
|||
(a) |
Tổ hợp B00 |
Tổ hợp A00 |
Tổ hợp B00 |
Tổ hợp A00 |
Cộng |
|||
1 |
7720101 |
Y khoa |
292 |
28.2 |
- |
308 |
- |
308 |
2 |
7720101_02 |
Y khoa (kết hợp chứng chỉ tiếng Anh quốc tế) |
100 |
27.65 |
- |
105 |
- |
105 |
3 |
7720110 |
Y học dự phòng |
118 |
23.9 |
- |
150 |
- |
150 |
4 |
7720115 |
Y học cổ truyền |
187 |
25.2 |
- |
224 |
- |
224 |
5 |
7720201 |
Dược học |
417 |
26.25 |
26.25 |
407 |
60 |
467 |
6 |
7720201_02 |
Dược học (kết hợp chứng chỉ tiếng Anh quốc tế) |
140 |
24.5 |
24.5 |
138 |
8 |
146 |
7 |
7720301 |
Điều dưỡng |
141 |
24.1 |
- |
230 |
- |
230 |
8 |
7720301_04 |
Điều dưỡng (kết hợp chứng chỉ tiếng Anh quốc tế) |
50 |
22.8 |
- |
9 |
- |
9 |
9 |
7720301_03 |
Điều dưỡng chuyên ngành Gây mê hồi sức |
118 |
24.15 |
- |
148 |
- |
148 |
10 |
7720302 |
Hộ sinh (chỉ tuyển nữ) |
118 |
23.25 |
|
135 |
|
135 |
11 |
7720401 |
Dinh dưỡng |
79 |
24 |
- |
94 |
- |
94 |
12 |
7720501 |
Răng - Hàm - Mặt |
88 |
27.65 |
- |
91 |
- |
91 |
13 |
7720501_02 |
Răng - Hàm - Mặt (kết hợp chứng chỉ tiếng Anh quốc tế) |
30 |
27.4 |
- |
32 |
- |
32 |
14 |
7720502 |
Kỹ thuật phục hình răng |
38 |
25 |
- |
47 |
- |
47 |
15 |
7720601 |
Kỹ thuật xét nghiệm y học |
159 |
25.45 |
- |
184 |
- |
184 |
16 |
7720602 |
Kỹ thuật hình ảnh y học |
83 |
24.8 |
- |
103 |
- |
103 |
17 |
7720603 |
Kỹ thuật phục hồi chức năng |
79 |
24.1 |
- |
90 |
- |
90 |
18 |
7720701 |
Y tế công cộng |
88 |
22 |
- |
108 |
- |
108 |
|
|
Tổng cộng |
2325 |
|
|
2603 |
68 |
2671 |
* Ghi chú:
(a) Chỉ tiêu sau khi trừ chỉ tiêu tuyển thẳng, dự bị dân tộc
(b) Điểm trúng tuyển đã cộng điểm ưu tiên về khu vực, đối tượng
C. Điểm chuẩn trường Đại học Y Dược TP. HCM năm 2020
- Trường ĐH Y dược TP.HCM đã chính thức công bố điểm chuẩn đại học năm 2020 ở phương thức xét điểm thi tốt nghiệp THPT.
- Theo đó, dù năm nay là năm đầu tiên trường tăng học phí mạnh, gấp 3-4 lần mức cũ do thực hiện cơ chế tự chủ nhưng điểm chuẩn các ngành đều tăng cao.
- Trong đó, cao nhất vẫn là ngành Y khoa với 28,45 điểm. Kế đến là Răng hàm mặt với 28 điểm.
- Y tế công cộng là ngành có điểm chuẩn thấp nhất với 19 điểm.
- Điểm từng ngành cụ thể như sau:
Xem thêm các chương trình khác:
- Đại học Nam Cần Thơ (DNC)
- Đại học Cần Thơ (TCT)
- Đại học Tây Đô (DTD)
- Đại học FPT Cần Thơ (FPT)
- Đại học Kỹ thuật Công nghệ Cần Thơ (KCC)
- Đại học Y Dược Cần Thơ (YCT)
- Đại học Thủ Dầu Một (TDM)
- Đại học Quốc tế Miền Đông (EIU)
- Đại học Kinh tế kỹ thuật Bình Dương (BETU)
- Đại học Kinh tế - Kỹ thuật Bình Dương (DKB)
- Đại học Bình Dương (DBD)
- Đại học Ngô Quyền (Sĩ quan Công binh) (SNH)
- Đại học Đồng Tháp (SPD)
- Đại học Kiên Giang (TKG)
- Đại học Cửu Long (DCL)
- Đại học Xây dựng Miền Tây (MTU)
- Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vĩnh Long (VLU)
- Đại học Bà Rịa - Vũng Tàu (BVU)
- Đại học Dầu khí Việt Nam (PVU)
- Đại học Công nghệ Miền Đông (MIT)
- Đại học Lạc Hồng (DLH)
- Đại học Công nghệ Đồng Nai (DCD)
- Đại học Nguyễn Huệ (Sĩ quan Lục quân 2) (LBH)
- Đại học Đồng Nai (DNU)
- Phân hiệu Trường Đại học Lâm nghiệp tại tỉnh Đồng Nai (LNS)
- Đai học Tiền Giang (TTG)
- Đại học Kinh tế Công nghiệp Long An (DLA)
- Đại học Tân Tạo (TTU)
- Đại học An Giang (TAG)
- Đại học Trà Vinh (DVT)
- Phân hiệu Đại học Quốc gia TP HCM tại Bến Tre (QSP)