Điểm chuẩn trường Đại học Hoa Sen 3 năm gần nhất
Điểm chuẩn trường Đại học Hoa Sen từ năm 2019 - 2021 mời các bạn tham khảo:
A. Điểm chuẩn trường Đại học Hoa Sen 3 năm gần nhất
Tên ngành | Điểm chuẩn | ||
2019 | 2020 | 2021 | |
Mạng máy tính và Truyền thông dữ liệu | 15 | 16 | 16.0 |
Công nghệ thông tin | 15 | 16 | 16.0 |
Kỹ thuật phần mềm | 15 | 16 | 16.0 |
Quản lý tài nguyên và môi trường | 15 | 16 | 16.0 |
Công nghệ thực phẩm | 15 | 16 | |
Kinh doanh quốc tế | 16 | 17 | 16.0 |
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | 15 | 16 | 16.0 |
Quản trị văn phòng | 15 | 16 | |
Hệ thống thông tin quản lý | 15 | 16 | 16.0 |
Quản trị công nghệ truyền thông | 15 | 18 | 16.0 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 15 | 16 | 16.0 |
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | 15 | 16 | 16.0 |
Digital Marketing | 16.0 | ||
Kinh tế thể thao | 16.0 | ||
Luật Kinh Tế | 16.0 | ||
Luật Quốc tế | 16.0 | ||
Trí tuệ nhân tạo | 16.0 | ||
Tâm lý học | 15 | 16 | 16.0 |
Thiết kế đồ họa | 15 | 16 | 16.0 |
Thiết kế thời trang | 15 | 16 | 16.0 |
Phim | 16.0 | ||
Thiết kế nội thất | 15 | 16 | 16.0 |
Nhật Bản học | 16 | 16.0 | |
Hoa Kỳ học | 16 | 17.0 | |
Nghệ thuật số | 16 | 16.0 | |
Quản trị sự kiện | 16 | 16.0 | |
Bảo hiểm | 16 | 18.0 | |
Quản trị kinh doanh | 15 | 17 | 16.0 |
Marketing | 15 | 17 | 16.0 |
Tài chính – Ngân hàng | 15 | 16 | 16.0 |
Kế toán | 15 | 16 | 16.0 |
Quản trị nhân lực | 15 | 16 | 16.0 |
Quản trị khách sạn | 15 | 16 | 16.0 |
Ngôn ngữ Anh (tiếng Anh x2) | 16 | 16 | 16.0 |
Bất động sản | 16.0 | ||
Quan hệ công chúng | 16.0 | ||
Thương mại điện tử | 16.0 |
B. Điểm chuẩn đại học hoa sen 2021
- Trường Đại học Hoa Sen tuyển sinh năm 2021 với gần 4000 chỉ tiêu cho 39 ngành đào tạo.
- Ngưỡng điểm sàn xét tuyển theo phương thức điểm thi tốt nghiệp THPT của Trường ĐH Hoa Sen đối với các ngành dao động từ 16 - 18 điểm tùy theo ngành.
- Trong đó, dù là ngành mới mở từ năm 2020 nhưng năm nay, ngành bảo hiểm là ngành có mức điểm chuẩn cao nhất tại trường với mức 18 điểm. Kế tiếp là ngành Hoa Kỳ học ở mức 17 điểm.
* Điểm chuẩn của trường Đại học Hoa Sen năm 2021 đã được công bố, xem chi tiết dưới đây:
Ngành bậc đại học |
Mã ngành |
Điểm trúng tuyển | Tổ hợp môn xét tuyển |
---|---|---|---|
Quản trị kinh doanh | 7340101 | 16,0 |
Toán, Vật lý, Hóa học (A00) Toán, Vật lý, Tiếng Anh (A01) Toán, Ngữ Văn, Ngoại ngữ (tiếng Anh hoặc tiếng Pháp) (D01/D03) Toán, Tiếng Anh, Lịch sử (D09) |
Marketing | 7340115 | 16,0 | |
Kinh doanh Quốc tế | 7340120 | 16,0 | |
Logistics & Quản lý chuỗi cung ứng | 7510605 | 16,0 | |
Tài chính – Ngân hàng | 7340201 | 16,0 |
Toán, Vật lý, Hóa học (A00) Toán, Vật lý, Tiếng Anh (A01) Toán, Ngữ Văn, Ngoại ngữ (tiếng Anh hoặc tiếng Pháp) (D01/D03) Toán, Tiếng Anh, Lịch sử (D09) |
Quản trị Nhân lực | 7340404 | 16,0 | |
Kế toán | 7340301 | 16,0 | |
Bất động sản | 7340116 | 16,0 | |
Quan hệ công chúng | 7320108 | 16,0 | |
Hệ thống thông tin quản lý | 7340405 | 16,0 | |
Bảo hiểm | 7340204 | 18,0 |
Toán, Vật lý, Hóa học (A00) Toán, Vật lý, Tiếng Anh (A01) Toán, Ngữ Văn, Ngoại ngữ (tiếng Anh hoặc tiếng Pháp) (D01/D03) Toán, Tiếng Anh, Lịch sử (D09) |
Thương mại điện tử | 7340122 | 16,0 | |
Quản trị khách sạn | 7810201 | 16,0 |
Toán, Vật lý, Hóa học (A00) Toán, Vật lý, Tiếng Anh (A01) Toán, Ngữ Văn, Ngoại ngữ (tiếng Anh hoặc tiếng Pháp) (D01/D03) Toán, Tiếng Anh, Lịch sử (D09) |
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | 7810202 | 16,0 | |
Quản trị sự kiện | 7340412 | 16,0 | |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 7810103 | 16,0 | |
Quản trị công nghệ truyền thông | 7340410 | 16,0 | |
Digital Marketing |
7340114 |
16,0 | Toán, Vật lý, Hóa học (A00) Toán, Vật lý, Tiếng Anh (A01) Toán, Ngữ Văn, Ngoại ngữ (tiếng Anh hoặc tiếng Pháp) (D01/D03) Toán, Tiếng Anh, Lịch sử (D09) |
Kinh tế thể thao | 7310113 | 16,0 | |
Luật Kinh Tế | 7380107 | 16,0 | |
Luật Quốc tế | 7380108 | 16,0 | |
Công nghệ thông tin | 7480201 | 16,0 | Toán, Vật lý, Hóa học (A00) Toán, Vật lý, Tiếng Anh (A01) Toán, Ngữ Văn, Ngoại ngữ (tiếng Anh hoặc tiếng Pháp) (D01/D03) Toán, Tiếng Anh, Lịch sử (D09) |
Trí tuệ nhân tạo | 7480207 | 16,0 | |
Kỹ thuật phần mềm | 7480103 | 16,0 | |
Mạng máy tính & Truyền thông dữ liệu | 7480102 | 16,0 | |
Quản lý tài nguyên & môi trường | 7850101 | 16,0 | Toán, Vật lý, Hóa học (A00) Toán, Hóa học, Sinh học (B00) Toán, Tiếng Anh, Hóa học (D07) Toán, Tiếng Anh, Sinh học (D08) |
Thiết kế Đồ họa | 7210403 | 16,0 | Toán, Vật lý, Tiếng Anh (A01) Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh (D01) Toán, Tiếng Anh, Lịch sử (D09) Ngữ Văn, Tiếng Anh, Lịch sử (D14) |
Thiết kế Thời trang | 7210404 | 16,0 | |
Phim | 7210304 | 16,0 | |
Thiết kế Nội thất | 7580108 | 16,0 | |
Nghệ thuật số | 7210408 | 16,0 | |
Ngôn ngữ Anh | 7220201 | 16,0 | Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh (D01) Toán, Tiếng Anh, Lịch sử (D09) Ngữ Văn, Tiếng Anh, Lịch sử (D14) Ngữ Văn, Tiếng Anh, Địa lý (D15)
Riêng đối với ngành Ngôn Ngữ Anh: + Nhân hệ số 2 môn Tiếng Anh và quy về thang điểm 30. + Điểm thi môn Tiếng Anh chưa nhân hệ số phải đạt từ 5,00 điểm trở lên. |
Hoa Kỳ Học | 7310640 | 17,0 | |
Nhật Bản Học | 7310613 | 16,0 | |
Tâm lý học | 7310401 | 16,0 |
Toán, Vật lý, Tiếng Anh (A01) |
* Lưu ý: Mức chênh lệch điểm trúng tuyển giữa các nhóm đối tượng và khu vực tuyển sinh áp dụng theo khung điểm ưu tiên với tổng điểm 3 bài thi/môn thi (trong tổ hợp môn xét tuyển) không nhân hệ số theo thang điểm 10 được quy định tại Chương II, Mục 1, Điều 7 của Quy chế Tuyển sinh trình độ đại học; tuyển sinh trình độ cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non; cụ thể như sau:
KV3 |
KV2 |
KV2-NT |
KV1 |
|
Học sinh PTTH |
0 |
0.25 |
0.5 |
0.75 |
UT1 |
1.0 |
1.25 |
1.5 |
1.75 |
UT2 |
2.0 |
2.25 |
2.5 |
2.75 |
C. Điểm chuẩn đại học hoa sen 2020
- Năm 2020, ĐH Hoa Sen đưa ra 3.600 chỉ tiêu xét tuyển cho 28 ngành đào tạo bậc đại học .
- Trường ĐH Hoa Sen thông báo điểm trúng tuyển của các tổ hợp môn đối với học sinh trung học phổ thông (THPT) thuộc khu vực 3 xét tuyển đại học hệ chính quy theo phương thức 1 (xét tuyển bằng kết quả thi THPT quốc gia, không có môn thi nào trong tổ hợp xét tuyển có kết quả từ 1,0 điểm trở xuống).
1. Điểm Chuẩn – Xét Điểm Thi Tốt Nghiệp THPTQG
2. Điểm Chuẩn – Xét Học Bạ
Tên ngành |
Mã ngành |
Điểm Chuẩn |
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu |
7480102 |
6.0 |
Công nghệ thông tin |
7480201 |
6.0 |
Kỹ Thuật phần mềm |
7480103 |
6.0 |
Công nghệ thực phẩm |
7540101 |
6.0 |
Quản lý tài nghuyên môi trương |
7850101 |
6.0 |
Quản trị kinh doanh |
7340101 |
6.0 |
Marketing |
7340115 |
6.0 |
Kinh doanh quốc tê |
7340120 |
6.0 |
Tài chính – ngân hàng |
7340201 |
6.0 |
Kế toán |
7340301 |
6.0 |
Quản trị nhân lực |
7340404 |
6.0 |
Hệ thống thông tin quản lý |
7340405 |
6.0 |
Quản trị văn phòng |
7340406 |
6.0 |
Quản trị công nghệ truyền thông |
7340410 |
6.0 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
7810103 |
6.0 |
Quản trị khách sạn |
7810201 |
6.0 |
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống |
7810202 |
6.0 |
Ngôn ngữ Anh |
7220201 |
6.0 |
Tâm lý học |
7310401 |
6.0 |
Thiết kế đồ họa |
7210403 |
6.0 |
Thiết kế thời trang |
7210404 |
6.0 |
Thiết kế nội thất |
7580108 |
6.0 |
Logistics và Quản Lý chuỗi cung ứng |
7510605 |
6.0 |
Bảo hiểm |
7340204 |
6.0 |
Nghệ Thuật số |
7210408 |
6.0 |
Quản trị sự kiện |
7340412 |
6.0 |
Nhật bản học |
7310613 |
6.0 |
Hoa Kỳ học |
7310640 |
6.0 |
* Lưu ý: Điểm trúng tuyển là điểm trung bình năm lớp 10, lớp 11 và học lỳ 1 lớp 12 cộng điểm ưu tiên.
D. Điểm chuẩn đại học hoa sen 2019
- Năm học này, ĐH Hoa Sen tuyển sinh 2.525 chỉ tiêu cho 23 ngành hệ đại học chính quy.
- Nhà trường xét tuyển theo các phương thức sử dụng kết quả thi THPT quốc gia 2019, xét học bạ THPT và xét tuyển dựa trên những điều kiện riêng của trường.
1. Điểm Chuẩn – Xét Điểm Thi Tốt Nghiệp THPTQG
CÁC CHUYÊN NGÀNH VÀ NHÓM ĐẠI HỌC | MÃ NGÀNH | ĐIỂM XÉT TUYỂN | CHỦ ĐỀ KẾT HỢP |
---|---|---|---|
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | 7480102 | 15,00 |
Toán, Lý, Hóa (A00) Toán, Lý, Anh (A01) Toán, Văn, Ngoại ngữ (Tiếng Anh hoặc Tiếng Pháp) (D01 / D03) Toán, Tiếng Anh, Hóa học (D07) |
Công nghệ thông tin | 7480201 | 15,00 | |
Công nghệ phần mềm | 7480103 | 15,00 | |
Công nghệ thực phẩm | 7540101 | 15,00 |
Toán, Lý, Hóa (A00) Toán, Hóa học, Sinh học (B00) Toán, Tiếng Anh, Hóa học (D07) Toán, Tiếng Anh, Sinh học (D08) |
Quản lý tài nguyên và môi trường | 7850101 | 15,00 | |
Quản trị kinh doanh | 7340101 | 15,00 |
Toán, Lý, Hóa (A00) Toán, Lý, Anh (A01) Toán, Văn, Ngoại ngữ (Tiếng Anh hoặc Tiếng Pháp) (D01 / D03) Toán, Tiếng Anh, Lịch sử (D09) |
Tiếp thị | 7340115 | 15,00 | |
Kinh doanh quốc tế | 7340120 | 16,00 | |
Tài chính – Ngân hàng | 7340201 | 15,00 |
Toán, Lý, Hóa (A00) Toán, Lý, Anh (A01) Toán, Văn, Ngoại ngữ (Tiếng Anh hoặc Tiếng Pháp) (D01 / D03) Toán, Tiếng Anh, Lịch sử (D09) |
Kế toán viên | 7340301 | 15,00 | |
Quản lý nguồn nhân lực | 7340404 | 15,00 | |
Hệ thống quản lý thông tin | 7340405 | 15,00 |
Toán, Lý, Hóa (A00) Toán, Lý, Anh (A01) Toán, Văn, Ngoại ngữ (Tiếng Anh hoặc Tiếng Pháp) (D01 / D03) Toán, Tiếng Anh, Lịch sử (D09) |
Người quản lý | 7340406 | 15,00 | |
Quản lý công nghệ truyền thông | 7340410 | 15,00 | |
Quản lý du lịch và dịch vụ du lịch | 7810103 | 15,00 |
Toán, Lý, Hóa (A00) Toán, Lý, Anh (A01) Toán, Văn, Ngoại ngữ (Tiếng Anh hoặc Tiếng Pháp) (D01 / D03) Toán, Tiếng Anh, Lịch sử (D09) |
Quản lý khách sạn | 7810201 | 15,00 | |
Quản lý nhà hàng và dịch vụ ăn uống | 7810202 | 15,00 | |
Quản lý chuỗi cung ứng và quản lý chuỗi cung ứng | 7510605 | 15,00 | |
Ngôn ngữ Anh (môn tiếng Anh nhân hệ số 2) | 7220201 |
16,00 Toán, Văn, Tiếng Anh (D01) Toán, Tiếng Anh, Lịch sử (D09) Văn học, Tiếng Anh, Lịch sử (D14) Văn, Anh, Địa lý (D15) + Nhân hệ số 2 môn Tiếng Anh và quy đổi theo thang điểm 30. |
|
+ Điểm bài thi môn Tiếng Anh không nhân hệ số phải đạt từ 5,00 điểm trở lên. | Tâm lý | 7310401 |
15,00 Toán, Lý, Anh (A01) Toán, Văn, Tiếng Anh (D01) Toán, Tiếng Anh, Sinh học (D08) |
Toán, Tiếng Anh, Lịch sử (D09) | Thiết kế đồ họa | 7210403 |
15,00 Toán, Lý, Anh (A01) Toán, Văn, Tiếng Anh (D01) Toán, Tiếng Anh, Lịch sử (D09) |
Văn học, Tiếng Anh, Lịch sử (D14) | Nhà thiết kế thời trang | 7210404 | |
15,00 | Thiết kế nội thất | 7580108 |
2. Điểm Chuẩn – Xét Học Bạ
Xem thêm các chương trình khác:
- Đại học Nam Cần Thơ (DNC)
- Đại học Cần Thơ (TCT)
- Đại học Tây Đô (DTD)
- Đại học FPT Cần Thơ (FPT)
- Đại học Kỹ thuật Công nghệ Cần Thơ (KCC)
- Đại học Y Dược Cần Thơ (YCT)
- Đại học Thủ Dầu Một (TDM)
- Đại học Quốc tế Miền Đông (EIU)
- Đại học Kinh tế kỹ thuật Bình Dương (BETU)
- Đại học Kinh tế - Kỹ thuật Bình Dương (DKB)
- Đại học Bình Dương (DBD)
- Đại học Ngô Quyền (Sĩ quan Công binh) (SNH)
- Đại học Đồng Tháp (SPD)
- Đại học Kiên Giang (TKG)
- Đại học Cửu Long (DCL)
- Đại học Xây dựng Miền Tây (MTU)
- Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vĩnh Long (VLU)
- Đại học Bà Rịa - Vũng Tàu (BVU)
- Đại học Dầu khí Việt Nam (PVU)
- Đại học Công nghệ Miền Đông (MIT)
- Đại học Lạc Hồng (DLH)
- Đại học Công nghệ Đồng Nai (DCD)
- Đại học Nguyễn Huệ (Sĩ quan Lục quân 2) (LBH)
- Đại học Đồng Nai (DNU)
- Phân hiệu Trường Đại học Lâm nghiệp tại tỉnh Đồng Nai (LNS)
- Đai học Tiền Giang (TTG)
- Đại học Kinh tế Công nghiệp Long An (DLA)
- Đại học Tân Tạo (TTU)
- Đại học An Giang (TAG)
- Đại học Trà Vinh (DVT)
- Phân hiệu Đại học Quốc gia TP HCM tại Bến Tre (QSP)