Cách nhận biết axit photphoric (H3PO4) chính xác nhất
Axit photphoric là chất tinh thể trong suốt, rất háo nước nên dễ chảy rữa, tan trong nước theo bất kì tỉ lệ nào để tạo thành dung dịch. Axit photphoric thường dùng là dung dịch đặc, sánh, không màu, có nồng độ 85%. Bài viết sau đây, sẽ giúp các em nắm được cách nhận biết dung dịch axit này.
Cách nhận biết axit photphoric (H3PO4)
I. Cách nhận biết axit photphoric
- Axit photphoric là axit 3 nấc, có độ mạnh trung bình.
Nấc 1: H3PO4 ⇄ H2PO4- + H+
Nấc 2: H2PO4- ⇄ HPO42- + H+
Nấc 3: HPO42- ⇄ PO43- + H+
- Cách nhận biết: dùng quỳ tím
- Hiện tượng: quỳ tím chuyển sang màu đỏ.
Chú ý: Không dùng AgNO3 để nhận biết H3PO4 vì kết tủa Ag3PO4 (vàng) tan được trong axit HNO3 loãng.
II. Mở rộng
Phần lớn axit H3PO4 loại kĩ thuật dùng để sản xuất muối photphat và sản xuất phân bón, hợp chất cơ photpho (làm thuốc trừ sâu),…H3PO4 tinh khiết được dùng trong công nghiệp dược phẩm.
III. Bài tập nhận biết axit photphoric
Bài 1: Nêu phương pháp hóa học phân biệt hai axit H3PO4 và HCl?
Hướng dẫn giải:
- Dùng dung dịch Ba(OH)2, hiện tượng:
+ Xuất hiện kết tủa trắng: H3PO4
2H3PO4 + 3Ba(OH)2 → Ba3(PO4)2↓ + 6H2O
+ Không hiện tượng: HCl
2HCl + Ba(OH)2 → BaCl2 + 2H2O
Chú ý: HCl có phản ứng với Ba(OH)2 nhưng không cho hiện tượng có thể quan sát được.
Bài 2: Dùng một thuốc thử, hãy phân biệt các dung dịch axit sau: H3PO4, Ba(OH)2, NaCl, HNO3 chứa trong các lọ mất nhãn.
Hướng dẫn giải:
- Đánh số thứ tự từng lọ mất nhãn, trích mỗi lọ một ít sang ống nghiệm đánh số tương ứng (trích mẫu thử).
- Nhúng các mẩu quỳ tím vào các mẫu thử, hiện tượng:
+ Quỳ tím đổi sang màu đỏ: H3PO4 và HNO3 (nhóm I)
+ Quỳ tím đổi sang màu xanh: Ba(OH)2
+ Quỳ tím không đổi màu: NaCl
- Nhỏ vài giọt dung dịch Ba(OH)2 vừa nhận biết vào các mẫu thử ở nhóm I:
+ Xuất hiện kết tủa màu trắng: H3PO4.
2H3PO4 + 3Ba(OH)2 → Ba3(PO4)2↓ + 6H2O
+ Không hiện tượng: HNO3.
2HNO3 + Ba(OH)2 → Ba(NO3)2 + 2H2O
Chú ý: HNO3 có phản ứng với Ba(OH)2 nhưng không cho hiện tượng có thể quan sát được.
Xem thêm cách nhận biết các chất hóa học nhanh, chi tiết khác:
Cách nhận biết axit sunfuhiđric (H2S)
Cách nhận biết axit sunfuric (H2SO4)
Cách nhận biết axit nitric (HNO3)
Cách nhận biết axit clohiđric (HCl)
Cách nhận biết axit sunfurơ (H2SO3)
Cách nhận biết axit cacbonic (H2CO3)
Cách nhận biết axit flohiđric (HF)
Xem thêm các chương trình khác:
- Các dạng bài tập Tiếng Anh thông dụng nhất
- 3000 câu hỏi ôn tập môn Tiếng Anh có đáp án
- Toàn bộ kiến thức về cụm động từ | Định nghĩa và cách dùng
- 500 đoạn văn Tiếng Anh thông dụng nhất và cách làm
- 1000 câu hỏi ôn tập môn Công nghệ có đáp án
- 1000 câu hỏi ôn tập Giáo dục công dân
- 15000 câu hỏi ôn tập môn Toán có đáp án
- Wiki Toán | Khái niệm, định lí, tính chất, dạng bài, công thức
- Tuyển tập đề thi + chuyên đề ôn thi Toán Kangaroo các cấp độ (có đáp án 2024)
- 3000 câu hỏi ôn tập môn Vật lí có đáp án
- Tổng hợp Dạng bài - Công thức môn Vật lí
- 2000 câu hỏi ôn tập môn Tin học có đáp án
- 3000 câu hỏi ôn tập môn Lịch sử có đáp án
- 3000 câu hỏi ôn tập môn Địa lí có đáp án
- 2000 câu hỏi ôn tập môn Sinh học có đáp án
- Tổng hợp Dạng bài - Công thức môn Sinh học
- Tổng hợp về các tác giả văn học
- 3000 câu hỏi ôn tập môn Ngữ văn có đáp án
- Tổng hợp kiến thức Ngữ Văn
- Trò chơi Powerpoint | Game Powerpoint
- Tổng hợp bài thu hoạch BDTX Giáo viên mầm non (2024) theo Thông tư 12
- Tổng hợp bài thu hoạch BDTX Giáo viên tiểu học (2024)
- Tổng hợp bài thu hoạch BDTX Giáo viên THCS (2024)
- Tổng hợp bài thu hoạch BDTX Giáo viên THPT (2024)