Cách nhận biết NaOH, KOH chính xác nhất

Các bazơ của kim loại kiềm như KOH và NaOH có tính bazơ mạnh và được ứng dụng rất nhiều trong các lĩnh vực. Các bài toán nhận biết về các dung dịch bazơ này cũng hay gặp. Vậy bài viết bên dưới, sẽ cung cấp cho các em các cách để nhận biết chúng.

1 2085 lượt xem


Cách nhận biết NaOH, KOH

I. Cách nhận biết NaOH, KOH

- Các bazơ như NaOH, KOH là bazơ tan.

Cách nhận biết các dung NaOH và KOH:

+ Dùng quỳ tím: Quỳ tím chuyển sang màu xanh.

+ Dùng phenolphtalein: Dung dịch chuyển sang màu hồng.

II. Mở rộng

NaOH còn được biết đến với tên gọi là xút hoặc xút ăn da, tan hoàn toàn trong nước. NaOH là nguyên liệu để sản xuất chất tẩy rửa (nước Javen), sản xuất giấy,…

KOH tồn tại ở dạng tinh thể kết tinh màu trắng, hút ẩm, tan hoàn toàn trong nước. Đây là một hóa chất công nghiệp có tính ăn mòn cao, được ứng dụng nhiều trong cuộc sống hàng ngày như là nguyên liệu để sản xuất phân bón, các loại hóa mỹ phẩm. 

III. Bài tập minh họa

Bài 1: Chỉ dùng thêm một thuốc thử nào dưới đây, để phân biệt các dung dịch sau: NaOH, H2SO4, NaCl, BaCl2.

A. Phenolphtalein

B. Quỳ tím

C. Ba(OH)2

D. HCl

Hướng dẫn giải:

- Dùng quỳ tím để phân biệt:

Hiện tượng:

+ Quỳ tím chuyển sang màu xanh: NaOH.

+ Quỳ tím chuyển sang màu đỏ: H2SO4.

+ Quỳ tím không đổi màu: NaCl và BaCl2.

- Dùng chính H2SO4 vừa nhận ra để phân biệt hai chất còn lại:

Hiện tượng:

+ Xuất hiện kết tủa trắng: BaCl2.

+ Không hiện tượng: NaCl.

Phương trình hóa học:

BaCl2 + H2SO4 → BaSO4↓ + 2HCl

Bài 2: Nêu ba cách phân biệt hai dung dịch không màu KOH và HCl?

Hướng dẫn giải:

- Cách 1: Dùng quỳ tím

Hiện tượng:

+ Quỳ tím chuyển sang màu xanh: KOH.

+ Quỳ tím chuyển sang màu đỏ: HCl.

- Cách 2: Dùng phenolphtalein

Hiện tượng:

+ Dung dịch chuyển sang màu hồng: KOH

+ Không hiện tượng: HCl

- Cách 3: Dùng đá vôi CaCO3

Hiện tượng:

+ Chất rắn không tan: KOH

+ Chất rắn tan ra và sủi bọt khí: HCl

Phương trình hóa học:

CaCO3 + 2HCl → CaCl2 + CO2↑ + H2O

Xem thêm cách nhận biết các chất hóa học nhanh, chi tiết khác:

Cách nhận biết Ca(OH)2, Ba(OH)2

1 2085 lượt xem