Cách nhận biết axit cacbonic (H2CO3) chính xác nhất
Axit cacbonic là một hợp chất chứa cacbon có công thức hóa học là H2CO3. Dung dịch CO2 trong nước chứa một lượng nhỏ hợp chất này. Cách nhận biết dung dịch axit này như thế nào? Bài viết bên dưới sẽ giúp các em có câu trả lời.
Cách nhận biết axit cacbonic (H2CO3)
I. Cách nhận biết axit cacbonic
Axit cacbonic là một axit yếu, không phân li hoàn toàn trong nước:
H2CO3 ⇄ H+ +HCO3-
Axit cacbonic cũng không bền, dễ bị phân hủy:
H2CO3 CO2↑ + H2O
- Cách nhận biết: Dùng quỳ tím
- Hiện tượng: Quỳ tím hóa đỏ nhạt
Ngoài ra, chúng ta có thể dùng dung dịch Ca(OH)2 hoặc Ba(OH)2 dư để nhận biết.
+ Hiện tượng: Xuất hiện kết tủa màu trắng
+ Phương trình hóa học:
H2CO3 + Ba(OH)2 → BaCO3↓ + 2H2O
H2CO3 + Ca(OH)2 → CaCO3↓ + 2H2O
II. Bài tập nhận biết axit cacbonic
Bài 1: Chỉ dùng dung dịch Ba(OH)2 thì phân biệt được bao nhiêu dung dịch trong dãy sau: H2CO3, Na2SO4, HCl, Na2CO3?
Hướng dẫn giải:
- Khi nhỏ Ba(OH)2 vào các mẫu thử, hiện tượng:
+ Xuất hiện kết tủa trắng: H2CO3, Na2SO4, Na2CO3 (nhóm I)
H2CO3 + Ba(OH)2 → BaCO3↓ + 2H2O
Na2SO4 + Ba(OH)2 → BaSO4↓ + 2NaOH
Na2CO3 + Ba(OH)2 → BaCO3↓ + 2NaOH
+ Không hiện tượng: HCl
- Dùng HCl đã nhận biết nhỏ vào các kết tủa tương ứng của các chất nhóm I:
+ Kết tủa tan và có khí thoát ra: BaCO3 hay chất ban đầu là H2CO3 hoặc Na2CO3
BaCO3 + 2HCl → BaCl2 + CO2↑ + H2O
+ Kết tủa không tan: BaSO4 hay chất ban đầu là Na2SO4.
- Dùng HCl đã nhận biết nhỏ vào các mẫu thử còn lại (H2CO3 hoặc Na2CO3)
+ Có khí không màu thoát ra: Na2CO3
Na2CO3 + 2HCl → 2NaCl + CO2↑ + H2O
+ Không hiện tượng: H2CO3.
→ Phân biệt được cả 4 dung dịch.
Bài 2: Nêu hiện tượng khí nhúng từng mẩu quỳ tím vào từng dung dịch sau: Na2SO4, HCl, H2SO4, BaCl2, Ba(OH)2, Na2CO3, NaOH, H2CO3.
Hướng dẫn giải:
- Quỳ tím chuyển sang màu đỏ: HCl, H2SO4, H2CO3 (đỏ nhạt).
- Quỳ tím chuyển sang màu xanh: Ba(OH)2, Na2CO3, NaOH.
- Quỳ tím không đổi màu: Na2SO4 và BaCl2.
Xem thêm cách nhận biết các chất hóa học nhanh, chi tiết khác:
Cách nhận biết axit sunfuhiđric (H2S)
Cách nhận biết axit sunfuric (H2SO4)
Cách nhận biết axit nitric (HNO3)
Cách nhận biết axit photphoric (H3PO4)
Cách nhận biết axit sunfurơ (H2SO3)
Cách nhận biết axit clohiđric (HCl)
Cách nhận biết axit flohiđric (HF)
Xem thêm các chương trình khác:
- Các dạng bài tập Tiếng Anh thông dụng nhất
- 3000 câu hỏi ôn tập môn Tiếng Anh có đáp án
- Toàn bộ kiến thức về cụm động từ | Định nghĩa và cách dùng
- 500 đoạn văn Tiếng Anh thông dụng nhất và cách làm
- 1000 câu hỏi ôn tập môn Công nghệ có đáp án
- 1000 câu hỏi ôn tập Giáo dục công dân
- 15000 câu hỏi ôn tập môn Toán có đáp án
- Wiki Toán | Khái niệm, định lí, tính chất, dạng bài, công thức
- Tuyển tập đề thi + chuyên đề ôn thi Toán Kangaroo các cấp độ (có đáp án 2024)
- 3000 câu hỏi ôn tập môn Vật lí có đáp án
- Tổng hợp Dạng bài - Công thức môn Vật lí
- 2000 câu hỏi ôn tập môn Tin học có đáp án
- 3000 câu hỏi ôn tập môn Lịch sử có đáp án
- 3000 câu hỏi ôn tập môn Địa lí có đáp án
- 2000 câu hỏi ôn tập môn Sinh học có đáp án
- Tổng hợp Dạng bài - Công thức môn Sinh học
- Tổng hợp về các tác giả văn học
- 3000 câu hỏi ôn tập môn Ngữ văn có đáp án
- Tổng hợp kiến thức Ngữ Văn
- Trò chơi Powerpoint | Game Powerpoint
- Tổng hợp bài thu hoạch BDTX Giáo viên mầm non (2024) theo Thông tư 12
- Tổng hợp bài thu hoạch BDTX Giáo viên tiểu học (2024)
- Tổng hợp bài thu hoạch BDTX Giáo viên THCS (2024)
- Tổng hợp bài thu hoạch BDTX Giáo viên THPT (2024)