Cách nhận biết dung dịch muối sunfua chính xác nhất
Muối sunfua là một hợp chất hóa học có chứa một hoặc nhiều ion S2- trong phân tử. Như vậy, muối sunfua là muối có gốc S2-.Bài viết dưới đây sẽ giúp em nhận biết, phân biệt các muối sunfua (S2-). Đặc biệt là các muối sunfua hay gặp như Na2S, K2S, BaS, CaS, (NH4)2S;...
Cách nhận biết dung dịch muối sunfua
I. Cách nhận biết dung dịch muối sunfua
- Để nhận biết muối sunfua ta sử dụng các dung dịch muối Cu2+, Pb2+, Ag+, ví dụ như Pb(NO3)2, CuSO4, AgNO3…. Phản ứng sẽ cho kết tủa đen, không tan trong axit mạnh.
+ Tổng quát:
S2-+ Cu2+ → CuS (↓ đen)
S2- + Pb2+ → PbS (↓ đen)
S2- + 2Ag+ → Ag2S (↓ đen)
+ Hiện tượng: Xuất hiện kết tủa đen
+ Một số phương trình hóa học minh họa:
Na2S + Pb(NO3)2 → PbS(↓ đen) + 2NaNO3
CaS + 2AgNO3 → Ag2S(↓ đen)+ Ca(NO3)2
- Ngoài ra ta có thể nhận biết dung dịch muối sunfua bằng dung dịch axit mạnh như HCl hoặc H2SO4 loãng. Phản ứng sẽ cho khí mùi trứng thối (H2S).
+ Tổng quát: S2- + 2H+ → H2S↑
+ Hiện tượng: Sủi bọt khí mùi trứng thối.
+ Một số phương trình hóa học minh họa:
K2S + H2SO4 → K2SO4 + H2S↑
BaS + 2HCl → BaCl2 + H2S↑
Chú ý:
+ Nếu các dung dịch đem nhận biết đều là các muối sunfua, ta cần dựa vào phản ứng đặc trưng của các cation trong dung dịch để nhận biết.
VD: Nhận biết muối Na2S và BaS ta có thể dùng dung dịch CuSO4
CuSO4 phản ứng với Na2S sẽ cho kết tủa đen
CuSO4 + Na2S → CuS (↓ đen) + Na2SO4
CuSO4 phản ứng với BaS sẽ cho kết tủa đen lẫn với kết tủa trắng.
CuSO4 + BaS → CuS (↓ đen) + BaSO4(↓ trắng)
II. Mở rộng
- Thông thường, muối sunfua sẽ dựa vào độ tan để phân loại, cụ thể như sau:
Loại 1: Muối sunfua tan trong nước như Na2S, K2S, (NH4)2S, BaS . . .
Loại 2: Muối sunfua không tan trong nước nhưng tan trong HCl, H2SO4 loãng như FeS, ZnS, MnS . . .
Loại 3: Muối sunfua không tan trong nước, không tan trong HCl, H2SO4 như CuS, PbS, Ag2S, SnS, CdS.
Loại 4: Muối sunfua không tồn tại trong nước như MgS, Al2S3 . . .
Lưu ý: Muối sunfua không tồn tại trong nước nhưng vẫn có thể tồn tại ở các trạng thái khác như rắn hoặc hơi (khí).
- Màu sắc của một số muối sunfua:
CuS, PbS, Ag2S, FeS: Kết tủa đen.
ZnS: Kết tủa trắng
CdS: Kết tủa vàng
MnS: Kết tủa hồng
HgS: Kết tủa đỏ
III. Bài tập nhận biết muối sunfua
Câu 1: Để phân biệt các dung dịch: Na2S, Na2CO3, Na2SO4 người ta dùng thuốc thử nào sau đây
A.Ba(OH)2
B.BaCl2
C.HCl
D.Quỳ tím
Hướng dẫn giải
Đáp án C
Ta dùng dung dịch HCl
Trích các mẫu thử ra ống nghiệm có đánh số.
- Mẫu thử phản ứng với dung dịch HCl và giải phóng khí không màu không mùi là Na2CO3
Na2CO3 + 2HCl → 2NaCl + CO2+ H2O
- Mẫu thử phản ứng với dung dịch HCl giải phóng khí mùi trứng thối là Na2S
Na2S + 2HCl → 2NaCl + H2S
- Mẫu thử không phản ứng mà chỉ tan trong dung dịch HCl là Na2SO4.
Câu 2: Thuốc thử nào sau đây có thể dùng để nhận biết các dung dịch K2S, NaCl, NaBr?
A. HCl
B. Quỳ tím
C. H2O
D. AgNO3
Hướng dẫn giải
Đáp án D
Trích mẫu thử của các dung dịch ra từng ống nghiệm có đánh số.
Ta nhỏ dung dịch AgNO3 vào từng mẫu thử
- Xuất hiện kết đen thì đó là K2S
K2S + AgNO3 → KNO3 + AgS(↓ đen)
- Xuất hiện kết tủa trắng thì đó là NaCl
NaCl + AgNO3 → NaNO3 + AgCl (↓ trắng)
- Xuất hiện kết tủa vàng nhạt thì đó là NaBr
NaBr + AgNO3 → NaNO3 + AgBr(↓ vàng nhạt)
Xem thêm cách nhận biết các chất hóa học nhanh, chi tiết khác:
Cách nhận biết dung dịch muối hiđrosunfat
Cách nhận biết dung dịch muối clorua
Cách nhận biết dung dịch muối nitrat
Cách nhận biết dung dịch muối photphat
Cách nhận biết dung dịch muối cacbonat
Cách nhận biết muối hiđrocacbonat
Cách nhận biết dung dịch muối sunfat
Cách nhận biết dung dịch muối amoni
Cách nhận biết dung dịch muối halogenua
Xem thêm các chương trình khác:
- Các dạng bài tập Tiếng Anh thông dụng nhất
- 3000 câu hỏi ôn tập môn Tiếng Anh có đáp án
- Toàn bộ kiến thức về cụm động từ | Định nghĩa và cách dùng
- 500 đoạn văn Tiếng Anh thông dụng nhất và cách làm
- 1000 câu hỏi ôn tập môn Công nghệ có đáp án
- 1000 câu hỏi ôn tập Giáo dục công dân
- 15000 câu hỏi ôn tập môn Toán có đáp án
- Wiki Toán | Khái niệm, định lí, tính chất, dạng bài, công thức
- Tuyển tập đề thi + chuyên đề ôn thi Toán Kangaroo các cấp độ (có đáp án 2024)
- 3000 câu hỏi ôn tập môn Vật lí có đáp án
- Tổng hợp Dạng bài - Công thức môn Vật lí
- 2000 câu hỏi ôn tập môn Tin học có đáp án
- 3000 câu hỏi ôn tập môn Lịch sử có đáp án
- 3000 câu hỏi ôn tập môn Địa lí có đáp án
- 2000 câu hỏi ôn tập môn Sinh học có đáp án
- Tổng hợp Dạng bài - Công thức môn Sinh học
- Tổng hợp về các tác giả văn học
- 3000 câu hỏi ôn tập môn Ngữ văn có đáp án
- Tổng hợp kiến thức Ngữ Văn
- Trò chơi Powerpoint | Game Powerpoint
- Tổng hợp bài thu hoạch BDTX Giáo viên mầm non (2024) theo Thông tư 12
- Tổng hợp bài thu hoạch BDTX Giáo viên tiểu học (2024)
- Tổng hợp bài thu hoạch BDTX Giáo viên THCS (2024)
- Tổng hợp bài thu hoạch BDTX Giáo viên THPT (2024)