- Cho A = 2 + 2^2 + 2^3 + ... + 2^20. Chứng minh rằng
- Số 0.5 và –0.5 có phải số nguyên không
- Cho phương trình cotx = căn 3. Tính các nghiệm của phương trình
- Tìm các hệ số a, b, c biết: (ax + b)(x^2 – cx + 2) = x3 + x2 – 2 với mọi x
- Chứng minh (n + 10)(n + 15) chia hết cho 2
- Chứng minh với a, b, c ∈ ℝ ta có: (a + b + c)^2. (ab + bc + ca)^2 ≥ 3(ab + bc + ca)^3
- Tính (a – b – c)^3
- Chứng minh bất đẳng thức: (a + b + c)(1/a + 1/b + 1/c) lớn hơn hoặc bằng 9
- So sánh A và B biết: A = (2 + 1)(2^2 + 1)(2^4 + 1)(2^8 + 1)(2^16 + 1
- Tính tổng: A = 1 + 2 + 3 + ... + 100
- Tính: 1/2 + 1/4 + 1/8 + 1/16 + 1/32 + 1/64
- Cách tính thể tích khối chóp tứ giác đều
- Số phức liên hợp
- Nghiệm kép là gì
- Rút gọn biểu thức: 3x(x – 2) – 5x(1 – x) – 5(x^2 – 3
- Khi nào dùng denta và denta phẩy
- Diện tích xung quanh và diện tích toàn phần của hình hộp chữ nhật
- Chu vi, diện tích hình vuông
- Công thức tính chu vi hình thoi
- Chu vi và diện tích hình bình hành
- Chu vi và diện tích hình chữ nhật
- S + 2H2SO4 đặc -> 3SO2↑+ 2H2O, s ra so2
- 3NH3 + AlCl3 + 3H2O → Al(OH)3 + 3NH4Cl,NH3 ra NH4Cl
- Phản ứng Mg + 2H2SO4 đặc nóng → MgSO4 + SO2 + 2H2O| Mg ra SO2
- Phản ứng Cl2 + KOH → KCl + KClO3 + H2O
- Phản ứng NH4Cl (r) NH3 (k) + HCl (k)
- Tính chất hóa học của Kim loại.
- Tơ nitron là gì?
- Dấu hiệu nhận biết hình bình hành
- Bán kính hình tròn
- Tất tần tật về số 0. Tính chất của số 0. Số 0 là số nguyên âm hay nguyên dương
- 5H2SO4 + 4CaI2 → 4H2O + H2S ↑ + 4I2 + 4CaSO4 ↓ | H2SO4 ra H2S
- Lý thuyết Liên kết cộng hóa trị
- 1 năm có bao nhiêu tuần? 1 năm có bao nhiều ngày, giờ, phút, giây
- Fe + 2AgNO3 → Fe(NO3)2 + 2Ag| Fe ra Fe(NO3)2 | Fe ra Ag | AgNO3 ra Ag | AgNO3 ra Fe(NO3)2
- Cu(OH)2 + 2C2H4(OH)2 → [C2H4(OH)O]2Cu + 2H2O
- Fe(NO3)2 + AgNO3 → Ag ↓ + Fe(NO3)3| Fe(NO3)2 ra Fe(NO3)3 | AgNO3 ra Ag
- Phản ứng Al2O3 điện phân nóng chảy → Al + O2 | Al2O3 ra Al
- Phản ứng CO2 + NaOH → Na2CO3 + H2O | CO2 ra Na2CO3 | NaOH ra Na2CO3
- CO2 + Ca(OH)2 → CaCO3 ↓ + H2O | CO2 + Ca(OH)2 dư (tỉ lệ 1:1)
- CO2 + Ca(OH)2 → Ca(HCO3)2 | CO2 + Ca(OH)2 ra Ca(HCO3)2 (tỉ lệ 2:1)
- Phản ứng Ca(HCO3)2 + Ca(OH)2 → 2CaCO3 ↓ + 2H2O
- Phản ứng CuO + C2H5OH → Cu + CH3CHO + H2O| CuO ra Cu | C2H5OH ra CH3CHO
- C2H6 (Etan)
- Tính chất hóa học, tính chất vật lí, nhận biết, điều chế, ứng dụng của Ancol
- Fe + S → FeS, fe ra fes
- S + H2SO4 đặc → SO2+ H2O , s ra so2
- 3Cu + 8HNO3 (loãng) → 3Cu(NO3)2 + 2NO + 4H2O
- Cu + Cl2 → CuCl2
- FeCl3 + Cu → 2FeCl2 + CuCl2
- Phenol C6H5OH + NaOH → C6H5ONa + H2O
- Xenlulozo + hno3 → (C6H7O2(ONO)3)n + nH2O
- Vôi sống (CaO) là gì?
- Phân số tối giản
- Tơ capron là gì?
- C2H2 (Axetilen)
- Cu + 2FeCl3 → CuCl2 + 2FeCl2
- Phản ứng tráng gương là gì?
- Phân tử là gì?
- C4H6 (Butin)