A: What time do you get up? B: I usually get up at seven o'clock on weekdays. I get up later at the weekend.
Lời giải câu 4. (trang 6 sgk Tiếng Anh 8) trong Starter Unit Tiếng Anh 8 Friends Plus hay, chi tiết giúp học sinh dễ dàng làm bài tập Tiếng Anh 8.
Tiếng Anh 8 Starter Unit Vocabulary: Routines trang 6 - Friend Plus
4. (trang 6 sgk Tiếng Anh 8): USE IT! Work in pairs. Ask and answer questions to compare your daily routines. Use time expressions, adverbs of frequency and the words and phrases in exercises 1 and 2. Are your routines similar? (Làm việc theo cặp. Hỏi và trả lời các câu hỏi để so sánh những thói quen hằng ngày của bạn. Sử dụng những cụm từ chỉ thời gian, trạng từ chỉ tần suất và những từ và cụm từ trong bài tập 1 và 2. Những thói quen của bạn có tương tự vậy không?)
A: What time do you get up?
(Bạn thức dậy lúc mấy giờ?)
B: I usually get up at seven o'clock on weekdays. I get up later at the weekend.
(Tôi thường dậy lúc bảy giờ vào các ngày trong tuần. Tôi thức dậy muộn hơn vào cuối tuần.)
Trả lời:
A: What time do you go to bed in the evening?
(Bạn đi ngủ lúc mấy giờ vào buổi tối?)
B: I often go to bed at twenty-two o’clock. Sometimes, I go to bed at eleven p.m to listen to music or read books. How do you relax?
(Tôi thường đi ngủ lúc mười giờ tối. Thỉnh thoảng, tôi đi ngủ lúc mười một giờ để nghe nhạc hoặc đọc sách. Còn bạn thư giãn bằng cách nào?)
A: I normally go shopping on Saturday mornings with my Mom. Do you usually go shopping at the weekend?
(Tôi thường hay đi mua sắm vào các buổi sáng thứ Bảy với mẹ của tôi. Bạn có thường đi mua sắm vào cuối tuần không?)
B: No, only once a month. I’d like to cook at home and spend time tidying my room.
(Không, chỉ một lần một tháng thôi. Tôi thích nấu ăn ở nhà và dành thời gian dọn dẹp căn phòng của mình hơn.)
Xem thêm lời giải bài tập Tiếng Anh lớp 8 sách Friend Plus hay khác:
1. (trang 6 sgk Tiếng Anh 8): Study the words in the box. Which of these things do you do every day?...
2. (trang 6 sgk Tiếng Anh 8): Kate: Excuse me. I'm asking people about their morning routines. Have you got a minute?...
3. (trang 6 sgk Tiếng Anh 8): Where do adverbs of frequency go in a sentence? Think of more adverbs...
4. (trang 6 sgk Tiếng Anh 8): A: What time do you get up? B: I usually get up at seven o'clock on weekdays. I get up later at the weekend...
5. (trang 6 sgk Tiếng Anh 8): Use the information about your partner in exercise 4 to write a paragraph about their daily routine...
Xem thêm các chương trình khác:
- Soạn văn lớp 8 Chân trời sáng tạo (hay nhất)
- Văn mẫu lớp 8 - Chân trời sáng tạo
- Tóm tắt tác phẩm Ngữ văn 8 – Chân trời sáng tạo
- Bố cục tác phẩm Ngữ văn lớp 8 – Chân trời sáng tạo
- Tác giả tác phẩm Ngữ văn lớp 8 - Chân trời sáng tạo
- Giải SBT Ngữ văn 8 – Chân trời sáng tạo
- Nội dung chính tác phẩm Ngữ văn lớp 8 – Chân trời sáng tạo
- Soạn văn 8 Chân trời sáng tạo (ngắn nhất)
- Giải sgk Toán 8 – Chân trời sáng tạo
- Lý thuyết Toán 8 – Chân trời sáng tạo
- Giải sbt Toán 8 – Chân trời sáng tạo
- Giải sgk Khoa học tự nhiên 8 – Chân trời sáng tạo
- Lý thuyết Khoa học tự nhiên 8 – Chân trời sáng tạo
- Giải sgk Lịch sử 8 – Chân trời sáng tạo
- Lý thuyết Lịch sử 8 - Chân trời sáng tạo
- Giải sbt Lịch sử 8 – Chân trời sáng tạo
- Giải sgk Địa lí 8 – Chân trời sáng tạo
- Lý thuyết Địa lí 8 - Chân trời sáng tạo
- Giải sbt Địa lí 8 – Chân trời sáng tạo
- Giải sgk Giáo dục công dân 8 – Chân trời sáng tạo
- Lý thuyết Giáo dục công dân 8 – Chân trời sáng tạo
- Giải sbt Giáo dục công dân 8 – Chân trời sáng tạo
- Giải sgk Công nghệ 8 – Chân trời sáng tạo
- Lý thuyết Công nghệ 8 - Chân trời sáng tạo
- Giải sbt Công nghệ 8 – Chân trời sáng tạo
- Giải sgk Tin học 8 – Chân trời sáng tạo
- Lý thuyết Tin học 8 - Chân trời sáng tạo
- Giải sbt Tin học 8 – Chân trời sáng tạo
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 8 – Chân trời sáng tạo