1. negative forms of the present simple and present continuous 2. question forms of the present simple and present continuous

Lời giải câu 3. (trang 7 sgk Tiếng Anh 8) trong Starter Unit Tiếng Anh 8 Friends Plus hay, chi tiết giúp học sinh dễ dàng làm bài tập Tiếng Anh 8.

1 188 19/02/2024


Tiếng Anh 8 Starter Unit Language focus: Present simple and present continous trang 7 - Friend Plus

3. (trang 7 sgk Tiếng Anh 8): Read the interviews on page 6 again. Find examples of: (Đọc lại bài phỏng vấn ở trang 6. Tìm những ví dụ của)

1. negative forms of the present simple and present continuous

(dạng phủ định của thì hiện tại đơn và thì hiện tại tiếp diễn)

2. question forms of the present simple and present continuous

(dạng nghi vấn của của thì hiện tại đơn và thì hiện tại tiếp diễn)

3. third person singular forms of the present simple

(dạng ngôi ba số ít của thì hiện tại đơn)

Trả lời:

1. Example of negative forms of the present simple:

(Ví dụ về dạng phủ định của thì hiện tại đơn)

- I don't often tidy my room.

(Tôi không thường xuyên dọn dẹp phòng của tôi.)

Example of negative forms of the present continuous:

(Ví dụ về dạng phủ định của thì hiện tại tiếp diễn)

- I'm not playing this morning.

(Tôi không chơi vào sáng nay.)

2. Example of question forms of the present simple:

(Ví dụ về dạng nghi vấn của thì hiện tại đơn)

- Do you always go shopping on Saturday mornings?

(Bạn có luôn luôn đi mua sắm vào sáng thứ Bảy không?)

- What time do you get up in the morning?

(Bạn thức dậy lúc mấy giờ vào buổi sáng?)

- What time do you start school?

(Bạn bắt đầu đến trường lúc mấy giờ?)

Example of question forms of the present continuous:

(Ví dụ về dạng nghi vấn của thì hiện tại tiếp diễn)

- What are you doing in town this morning?

(Bạn đang làm gì trong thị trấn sáng nay vậy?)

3. Example of third person singular forms of the present simple:

(Ví dụ về dạng ngôi ba số ít của thì hiện tại đơn)

- My mum usually wakes me up at seven o'clock, before she goes to work.

(Mẹ tôi thường đánh thức tôi dậy lúc Bảy giờ, trước khi bà đi làm.)

- My dad always cooks dinner.

(Bố tôi luôn luôn nấu bữa tối.)

1 188 19/02/2024


Xem thêm các chương trình khác: