1. my friends and I / our next adventure / decided on / already / have 2. I’ve / a surfboard / already / borrowed
Lời giải câu 6 (trang 35 SGK Tiếng Anh 8 Friends plus) trong Unit 3: Adventure Tiếng Anh 8 Friends Plus hay, chi tiết giúp học sinh dễ dàng làm bài tập Tiếng Anh 8.
Tiếng Anh lớp 8 Unit 3 Language Focus 2 (trang 35) - Friends Plus
6 (trang 35 SGK Tiếng Anh 8 Friends plus): Order the words to make sentences. (Sắp xếp các từ để tạo thành câu.)
1. my friends and I / our next adventure / decided on / already / have
2. I’ve / a surfboard / already / borrowed
3. still / transport / organised / haven’t / we
4. we / bought / yet / any food / haven’t.
Đáp án:
1. My friends and I have already decided on our next adventure.
2. I’ve already borrowed a surfboard.
3. We still haven’t organised transport.
4. We haven’t bought any food yet.
Giải thích:
- Chúng ta dùng “still” ở thể phủ định với thì hiện tại hoàn thành. Nó đứng trước hasn’t hoặc haven’t.
- Chúng ta dùng “already” trong câu khẳng định. Nó đứng giữa has/ have và động từ chính.
- Chúng ta dùng “yet” trong câu nghi vấn hoặc câu phủ định. Nó đứng cuối câu.
Hướng dẫn dịch:
1. Tôi và các bạn đã quyết định về chuyến phiêu lưu tiếp theo.
2. Tôi đã mượn một chiếc ván lướt sóng.
3. Chúng tôi vẫn chưa tổ chức vận chuyển.
4. Chúng tôi chưa mua bất kỳ thực phẩm nào.
Xem thêm các bài giải SGK Tiếng Anh 8 sách Friends Plus hay, chi tiết khác:
1 (trang 35 SGK Tiếng Anh 8 Friends plus): We've just seen the videos about them. I've just finished a sailing trip...
2 (trang 35 SGK Tiếng Anh 8 Friends plus): 1. I _________ something funny. (see) 2. Sam __________ into the lake. (dive) 3. We _________ past my friend's house. (drive)...
3 (trang 35 SGK Tiếng Anh 8 Friends plus): 1. The team are celebrating ________________. 2. I haven't got any money now _____________. 3. My room is tidy _______________________...
4 (trang 35 SGK Tiếng Anh 8 Friends plus): 1. Have you decided yet? 2. I still haven’t decided. 3. He’s already decided...
5 (trang 35 SGK Tiếng Anh 8 Friends plus): 1. We use ______ with negative forms of the present perfect. It goes before hasn’t or haven’t...
6 (trang 35 SGK Tiếng Anh 8 Friends plus): 1. my friends and I / our next adventure / decided on / already / have 2. I’ve / a surfboard / already / borrowed...
7 (trang 35 SGK Tiếng Anh 8 Friends plus): 1 see Dambri Waterfall 2 try surfing 3 sail around Hạ Long Bay 4 climb up Fansipan...
8 (trang 35 SGK Tiếng Anh 8 Friends plus): Think about what you have and haven’t done today, this year and in your life...
Finished? (trang 35 SGK Tiếng Anh 8 Friends plus): Look at the photos on pages 30-35. Write sentences about what each person has just done, or hasn’t done yet...
Xem thêm các chương trình khác:
- Soạn văn lớp 8 Chân trời sáng tạo (hay nhất)
- Văn mẫu lớp 8 - Chân trời sáng tạo
- Tóm tắt tác phẩm Ngữ văn 8 – Chân trời sáng tạo
- Bố cục tác phẩm Ngữ văn lớp 8 – Chân trời sáng tạo
- Tác giả tác phẩm Ngữ văn lớp 8 - Chân trời sáng tạo
- Giải SBT Ngữ văn 8 – Chân trời sáng tạo
- Nội dung chính tác phẩm Ngữ văn lớp 8 – Chân trời sáng tạo
- Soạn văn 8 Chân trời sáng tạo (ngắn nhất)
- Giải sgk Toán 8 – Chân trời sáng tạo
- Lý thuyết Toán 8 – Chân trời sáng tạo
- Giải sbt Toán 8 – Chân trời sáng tạo
- Giải sgk Khoa học tự nhiên 8 – Chân trời sáng tạo
- Lý thuyết Khoa học tự nhiên 8 – Chân trời sáng tạo
- Giải sgk Lịch sử 8 – Chân trời sáng tạo
- Lý thuyết Lịch sử 8 - Chân trời sáng tạo
- Giải sbt Lịch sử 8 – Chân trời sáng tạo
- Giải sgk Địa lí 8 – Chân trời sáng tạo
- Lý thuyết Địa lí 8 - Chân trời sáng tạo
- Giải sbt Địa lí 8 – Chân trời sáng tạo
- Giải sgk Giáo dục công dân 8 – Chân trời sáng tạo
- Lý thuyết Giáo dục công dân 8 – Chân trời sáng tạo
- Giải sbt Giáo dục công dân 8 – Chân trời sáng tạo
- Giải sgk Công nghệ 8 – Chân trời sáng tạo
- Lý thuyết Công nghệ 8 - Chân trời sáng tạo
- Giải sbt Công nghệ 8 – Chân trời sáng tạo
- Giải sgk Tin học 8 – Chân trời sáng tạo
- Lý thuyết Tin học 8 - Chân trời sáng tạo
- Giải sbt Tin học 8 – Chân trời sáng tạo
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 8 – Chân trời sáng tạo