1. a positive / negative verb for negative sentences. 2. a positive / negative verb for affirmative sentences.

Lời giải câu 2 (trang 43 SGK Tiếng Anh 8 Friends plus) trong Unit 4: Material world Tiếng Anh 8 Friends Plus hay, chi tiết giúp học sinh dễ dàng làm bài tập Tiếng Anh 8.

1 146 26/02/2024


Tiếng Anh lớp 8 Unit 4 Language focus trang 43 - Friends Plus

2 (trang 43 SGK Tiếng Anh 8 Friends plus): Read the sentences in exercise 1. Then choose the correct options to complete rules 1-5. (Đọc các câu trong bài tập 1. Sau đó chọn các phương án đúng để hoàn thành quy tắc 1-5.)

RULES

We use question tags to check information. In the question tag, we use:

1. a positive / negative verb for negative sentences.

2. a positive / negative verb for affirmative sentences.

3. the same / different auxiliary verb as in the sentence.

4. a form of do / will when there is no auxiliary verb in the sentence.

5. modal verbs when there is / isn’t a modal in the statement.

Đáp án:

1. positive

2. negative

3. same

4. do

5. is

Hướng dẫn dịch:

CÁC QUY TẮC:

Chúng ta dùng câu hỏi đuôi để kiểm tra thông tin. Trong câu hỏi đuôi, chúng ta dùng:

1. động từ khẳng định cho câu phủ định.

2. động từ phủ định cho câu khẳng định.

3. trợ động từ giống như trong câu.

4. dạng của “do”/ “will” khi không có trợ động từ trong câu.

5. động từ khuyết thiếu khi có động từ khuyết thiếu trong câu.

1 146 26/02/2024


Xem thêm các chương trình khác: