Xét học bạ trường Đại học Công nghiệp TP. HCM năm 2022

Thông tin chi tiết về phương thức xét học bạ trường Đại học Công nghiệp TP. HCM năm 2022, mời các bạn đón xem:

1 623 29/10/2023


A. Xét học bạ trường Đại học Ngân hàng TP.HCM năm 2022

- Xét tuyển sử dụng kết quả học tập THPT năm lớp 12 (các môn có trong tổ hợp xét tuyển của ngành xét tuyển tương ứng), ngưỡng nhận hồ sơ là tổng điểm 3 môn trong tổ hợp xét tuyển tối thiểu bằng 21.00 điểm.

- Riêng ngành Dược học, ngưỡng nhận hồ sơ là tổng điểm 3 môn trong tổ hợp xét tuyển tối thiểu bằng 24.00 điểm

1. Thời gian xét tuyển

- Đối với phương thức xét tuyển sử dụng kết quả học tập THPT năm lớp 12: Thời gian dự kiến nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển từ15/04/2022 đến hết 16g00 ngày 15/07/2022.

* Lưu ý: Thí sinh gửi hồ sơ xét tuyển qua bưu điện, có thể chuyển tiền lệ phí xét tuyển bằng cách chuyển khoản vào tài khoản của Trường, với những thông tin như sau:

- Chủ tài khoản (người nhận): TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP TP.HỒ CHÍ MINH

- Số tài khoản: 1600 201 061 490 tại Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn VN (Agribank), chi nhánh Sài Gòn .

- Địa chỉ: Trường Đại học Công nghiệp Thành phố Hồ Chí Minh, số 12 Nguyễn Văn Bảo, Phường 4, Quận Gò Vấp, Thành phố Hồ Chí Minh

- Nội dung chuyển tiền:

[số CMND hoặc căn cước CD của thí sinh]-[họ tên thí sinh]-[số nguyện vọng xét tuyển]

(VD: Nguyễn văn A, có số căn cước công dân là: 123456789888, xét 3 nguyện vọng. Nội dung chuyển tiền của bạn A sẽ là∶[123456789888]-[Nguyễn Văn A]-[3])

2. Hồ sơ đăng kí xét tuyển

- Phiếu đăng ký xét tuyển: việc điền thông tin vào phiếu đăng ký xét tuyển có thể được thực hiện một trong hai cách sau:

+ Khai báo trên trang tuyển sinh theo địa chỉ: www.tuyensinh.iuh.edu.vn, sau đó thực hiện theo hướng dẫn để in phiếu đăng ký xét tuyển;

+ Tải phiếu đăng ký xét tuyển, in phiếu và điền thông tin theo hướng dẫn;

- 01 Bản photocopy Học bạ THPT (có công chứng);

- 01 Bản photocopy Bằng tốt nghiệp THPT (có công chứng) đối với thí sinh tốt nghiệp trước năm 2022; thí sinh tốt nghiệp THPT năm 2022 sẽ bổ sung Giấy chứng nhận Tốt nghiệp tạm thời khi làm thủ tục nhập học;

- 01 Bản photocopy Chứng minh nhân dân hoặc Thẻ căn cước công dân;

- 01 Bản sao Giấy khai sinh;

- Các giấy tờ minh chứng (bản photocopy có công chứng) thí sinh được hưởng cộng điểm ưu tiên diện chính sách, điểm ưu tiên khu vực (nếu có);

3. Lệ phí xét tuyển

Lệ phí xét tuyển: 30.000 đồng/nguyện vọng;

4. Nhóm ngành/Ngành xét tuyển

Stt
Tên ngành/ Nhóm ngành
Mã ngành
Tổ hợp xét tuyển
Đại trà
Hệ CLC
1
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử gồm 02 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử; Năng lượng tái tạo
7510301
7510301C
A00, A01, C01, D90
2
Nhóm ngành tự động hóa gồm 02 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa; Robot và hệ thống điều khiển thông minh.
7510303
7510303C
A00, A01, C01, D90
3
Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông gồm 02 chuyên ngành: Điện tử công nghiệp; Điện tử viễn thông.
7510302
7510302C
A00, A01, C01, D90
4
Công nghệ kỹ thuật máy tính
7480108
7480108C
A00, A01, C01, D90
5
IOT và Trí tuệ nhân tạo ứng dụng
7510304
 
A00, A01, C01, D90
6
Công nghệ kỹ thuật cơ khí
7510201
7510201C
A00, A01, C01, D90
7
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử
7510203
7510203C
A00, A01, C01, D90
8
Công nghệ chế tạo máy
7510202
7510202C
A00, A01, C01, D90
9
Công nghệ kỹ thuật ô tô
7510205
7510205C
A00, A01, C01, D90
10
Công nghệ kỹ thuật nhiệt
7510206
7510206C
A00, A01, C01, D90
11
Kỹ thuật xây dựng
7580201
 
A00, A01, C01, D90
12
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông
7580205
 
A00, A01, C01, D90
13
Công nghệ dệt, may
7540204
 
A00, C01, D01, D90
14
Thiết kế thời trang
7210404
 
A00, C01, D01, D90
15
Nhóm ngành Công nghệ thông tin gồm 05 ngành và 01 chuyên ngành: Công nghệ thông tin; Kỹ thuật phần mềm; Khoa học máy tính; Hệ thống thông tin; Khoa học dữ liệu và chuyên ngành Quản lý đô thị thông minh và bền vững
7480201
 
A00, A01, D01, D90
16
Nhóm ngành Công nghệ thông tin Chất lượng cao gồm 04 ngành: Công nghệ thông tin; Kỹ thuật phần mềm; Khoa học máy tính; Hệ thống thông tin;
 
7480201C
A00, A01, D01, D90
17
Nhóm ngành Công nghệ hóa học gồm 02 ngành: Công nghệ kỹ thuật hóa học; Kỹ thuật hóa phân tích.
7510401
7510401C
A00, B00, D07, C02
18
Dược học
7720201
 
A00, B00, D07, C08
19
Công nghệ thực phẩm
7540101
7540101C
A00, B00, D07, D90
20
Dinh dưỡng và Khoa học thực phẩm
7720497
 
A00, B00, D07, D90
21
Đảm bảo chất lượng và An toàn thực phẩm
7540106
 
A00, B00, D07, D90
22
Nhóm ngành Công nghệ sinh học gồm 03 chuyên ngành: Công nghệ sinh học y được; Công nghệ sinh học nông nghiệp; Công nghệ sinh học thẩm mĩ.
7420201
7420201C
A00, B00, D07, D90
23
Nhóm ngành Quản lý đất đai và Kinh tế tài nguyên gồm 02 ngành: Quản lý đất đai; Kinh tế tài nguyên thiên nhiên
7850103
 
A01, C01, D01, D96
24
Nhóm ngành Quản lý tài nguyên môi trường gồm 02 ngành: Quản lý tài nguyên và môi trường; Công nghệ kỹ thuật môi trường.
7850101
 
B00, C02, D90, D96
25
Kế toán gồm 02 chuyên ngành: Kế toán; Thuế và kế toán
7340301
7340301C
A00, A01, D01, D90
26
Kiểm toán
7340302
7340302C
A00, A01, D01, D90
27
Phân tích Tài chính - Kinh doanh
7340303
 
A00, A01, D01, D90
28
Tài chính ngân hàng gồm 02 chuyên ngành: Tài chính ngân hàng; Tài chính doanh nghiệp
7340201
7340201C
A00, A01, D01, D90
29
Quản trị kinh doanh gồm 03 chuyên ngành: Quản trị kinh doanh; Quản trị nguồn nhân lực; Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng.
7340101
7340101C
A01, C01, D01, D96
30
Marketing
7340115
7340115C
A01, C01, D01, D96
31
Nhóm ngành Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành gồm 03 ngành:
- Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
- Quản trị khách sạn
- Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống
7810103
 
A01, C01, D01, D96
32
Kinh doanh quốc tế
7340120
7340120C
A01, C01, D01, D96
33
Thương mại điện tử
7340122
 
A01, C01, D01, D90
34
Ngôn ngữ anh
7220201
 
D01, D14, D15, D96
35
Luật kinh tế
7380107
7380107C
A00, C00, D01, D96
36
Luật quốc tế
7380108
7380108C
A00, C00, D01, D96
CHƯƠNG TRÌNH LIÊN KẾT QUỐC TẾ 2 + 2 VỚI ĐẠI HỌC ANGELO STATE UNIVERSITY (ASU) của HOA KỲ
37
Quản trị kinh doanh
 
7340101K
A01, C01, D01, D96
38
Marketing
 
7340115K
A01, C01, D01, D96
39
Kế toán
 
7340301K
A00, A01, D01, D90
40
Tài chính ngân hàng
 
7340201K
A00, A01, D01, D90
41
Quản lý tài nguyên và môi trường
 
7850101K
B00, C02, D90, D96
42
Ngôn ngữ anh
 
7220201K
D01, D14, D15, D96
43
Khoa học máy tính
 
7480101K
A00, A01, D01, D90
44
Kinh doanh quốc tế
 
7340120K
A01, C01, D01, D96
CHƯƠNG TRÌNH QUỐC TẾ CHẤT LƯỢNG CAO
45
Kế toán chất lượng cao tích hợp chứng chỉ quốc tế Advanced Diploma in Accounting & Business của Hiệp hội Kế toán công chứng Anh (ACCA)
 
7340301Q
A00, A01, D01, D90
46
Kiểm toán chất lượng cao tích hợp chứng chỉ quốc tế CFAB của Viện Kế toán Công chứng Anh và xứ Wales (ICAEW)
 
7340302Q
A00, A01, D01, D90
 

5. Các tổ hợp 3 môn xét tuyển

- Khối A00: Toán, Vật lý, Hóa học

- Khối A01: Toán, Tiếng Anh, Vật Lý

- Khối B00: Toán, Hóa học, Sinh học

- Khối D01: Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh

- Khối D07: Toán, Tiếng Anh, Hóa học

- Khối C00: Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý

- Khối C01: Toán, Ngữ văn, Vật lý

- Khối C02: Toán, Ngữ văn, Hóa học

- Khối C08: Ngữ văn, Hóa học, Sinh học

- Khối D14: Ngữ văn, Tiếng Anh, Lịch sử

- Khối D15: Ngữ văn, Tiếng Anh, Địa lý

- Khối D90: Toán, Tiếng Anh, Khoa học tự nhiên

- Khối D96: Toán, Tiếng Anh, Khoa học xã hội

B. Điểm chuẩn xét học bạ Trường Đại học Công nghiệp TP. HCM năm 2022

- Điểm chuẩn học bạ trường Đại học Công nghiệp TP. HCM năm 2022 đã được công bố với mức điểm từ 23 đến 28,50 điểm, trong đó ngành kinh doanh quốc tế và ngành marketing có điểm cao nhất.

- Trường ĐH Công nghiệp TP.HCM đã công bố điểm đủ điều kiện trúng tuyển bậc đại học hệ chính quy năm 2022 của phương thức xét tuyển sử dụng kết quả học tập THPT.

Điểm chuẩn Đại học Công nghiệp TPHCM 2022 theo phương thức xét học bạ THPT

STT

Mã ngành

Tên ngành/chuyên ngành

Tổ hợp xét tuyển

Điểm đủ điều kiện trúng tuyển

CHƯƠNG TRÌNH ĐẠI TRÀ

1

7340101

Quản trị kinh doanh

A01, C01, D01, D96

28

2

7340115

Marketing

A01, C01, D01, D96

28.5

3

7810103

Nhóm ngành Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

A01, C01, D01, D96

26.25

4

7340120

Kinh doanh quốc tế

A01, C01, D01, D96

28.5

5

7340122

Thương mại điện tử

A01, C01, D01, D90

27.25

6

7340201

Tài chính ngân hàng

A00, A01, D01, D90

27.75

7

7340301

Kế toán

A00, A01, D01, D90

27.75

8

7340302

Kiểm toán

A00, A01, D01, D90

27.25

9

7380107

Luật kinh tế

A00, C00, D01, D96

28

10

7380108

Luật quốc tế

A00, C00, D01, D96

27

11

7510201

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

A00, A01, C01, D90

26.5

12

7510202

Công nghệ chế tạo máy

A00, A01, C01, D90

26

13

7510203

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

A00, A01, C01, D90

27

14

7510205

Công nghệ kỹ thuật ô tô

A00, A01, C01, D90

27.5

15

7510206

Công nghệ kỹ thuật nhiệt

A00, A01, C01, D90

24.25

16

7510303

Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

A00, A01, C01, D90

27

17

7510301

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

A00, A01, C01, D90

26.5

18

7510302

Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông

A00, A01, C01, D90

25.75

19

7480108

Công nghệ kỹ thuật máy tính

A00, A01, C01, D90

27

20

7510304

IOT và Trí tuệ nhân tạo ứng dụng

A00, A01, C01, D90

26.5

21

7480201

Nhóm ngành Công nghệ thông tin

A00, A01, D01, D90

28

22

7720201

Dược học

A00, B00, D07, C08

27.5

23

7510401

Nhóm ngành Công nghệ kỹ thuật hóa học

A00, B00, D07, C02

24

24

7540101

Công nghệ thực phẩm

A00, B00, D07, D90

27.5

25

7420201

Công nghệ sinh học

A00, B00, D07, D90

27

26

7540106

Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm

A00, B00, D07, D90

24

27

7720497

Dinh dưỡng và khoa học thực phẩm

A00, B00, D07, D90

24

28

7210404

Thiết kế thời trang

A00, C01, D01, D90

25.5

29

7540204

Công nghệ dệt, may

A00, C01, D01, D90

24

30

7580201

Kỹ thuật xây dựng

A00, A01, C01, D90

26

31

7580205

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

A00, A01, C01, D90

24

32

7850101

Nhóm ngành Quản lý tài nguyên và môi trường

B00, C02, D90, D96

23

33

7850103

Nhóm ngành Quản lý đất đai và Kinh tế tài nguyên

A01, C01, D01, D96

23

34

7220201

Ngôn ngữ Anh

D01, D14, D15, D96

26.25

CHƯƠNG TRÌNH CHẤT LƯỢNG CAO

1

7340101C

Quản trị kinh doanh

A01, C01, D01, D96

25.5

2

7340115C

Marketing

A01, C01, D01, D96

26

3

7340120C

Kinh doanh quốc tế

A01, C01, D01, D96

26

4

7340201C

Tài chính ngân hàng

A00, A01, D01, D90

25.5

5

7340301C

Kế toán

A00, A01, D01, D90

25

6

7340302C

Kiểm toán

A00, A01, D01, D90

24

7

7380107C

Luật kinh tế

A00, C00, D01, D96

26.25

8

7380108C

Luật quốc tế

A00, C00, D01, D96

25

9

7510201C

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

A00, A01, C01, D90

25

10

7510202C

Công nghệ chế tạo máy

A00, A01, C01, D90

24

11

7510203C

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

A00, A01, C01, D90

24.75

12

7510205C

Công nghệ kỹ thuật ô tô

A00, A01, C01, D90

26

13

7510206C

Công nghệ kỹ thuật nhiệt

A00, A01, C01, D90

22

14

7510303C

Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

A00, A01, C01, D90

24.75

15

7510301C

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

A00, A01, C01, D90

24

16

7510302C

Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông

A00, A01, C01, D90

24

17

7480108C

Công nghệ kỹ thuật máy tính

A00, A01, C01, D90

25

18

7480201C

Nhóm ngành Công nghệ thông tin

A00, A01, D01, D90

26.5

19

7510401C

Công nghệ kỹ thuật hóa học

A00, B00, D07, C02

22

20

7540101C

Công nghệ thực phẩm

A00, B00, D07, D90

23.5

21

7420201C

Công nghệ sinh học

A00, B00, D07, D90

22

CHƯƠNG TRÌNH LIÊN KẾT QUỐC TẾ 2+2 VỚI ASU

1

7220201K

Ngôn ngữ Anh

D01, D14, D15, D96

21

2

7850101K

Quản lý tài nguyên và môi trường

B00, C02, D90, D96

21

3

7480101K

Khoa học máy tính

A00, A01, D01, D90

21

4

7340201K

Tài chính ngân hàng

A00, A01, D01, D90

21

5

7340101K

Quản trị kinh doanh

A01, C01, D01, D96

21

6

7340115K

Marketing

A01, C01, D01, D96

21

7

7340120K

Kinh doanh quốc tế

A01, C01, D01, D96

21

8

7340301K

Kế toán

A00, A01, D01, D90

21

CHƯƠNG TRÌNH QUỐC TẾ CHẤT LƯỢNG CAO

1

7340301Q

Kế toán

A00, A01, D01, D90

24

2

7340302Q

Kiểm toán

A00, A01, D01, D90

24

 

 

1 623 29/10/2023