Xét học bạ trường Đại học Công nghiệp TP. HCM năm 2022
Thông tin chi tiết về phương thức xét học bạ trường Đại học Công nghiệp TP. HCM năm 2022, mời các bạn đón xem:
A. Xét học bạ trường Đại học Ngân hàng TP.HCM năm 2022
- Xét tuyển sử dụng kết quả học tập THPT năm lớp 12 (các môn có trong tổ hợp xét tuyển của ngành xét tuyển tương ứng), ngưỡng nhận hồ sơ là tổng điểm 3 môn trong tổ hợp xét tuyển tối thiểu bằng 21.00 điểm.
- Riêng ngành Dược học, ngưỡng nhận hồ sơ là tổng điểm 3 môn trong tổ hợp xét tuyển tối thiểu bằng 24.00 điểm
1. Thời gian xét tuyển
- Đối với phương thức xét tuyển sử dụng kết quả học tập THPT năm lớp 12: Thời gian dự kiến nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển từ15/04/2022 đến hết 16g00 ngày 15/07/2022.
* Lưu ý: Thí sinh gửi hồ sơ xét tuyển qua bưu điện, có thể chuyển tiền lệ phí xét tuyển bằng cách chuyển khoản vào tài khoản của Trường, với những thông tin như sau:
- Chủ tài khoản (người nhận): TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP TP.HỒ CHÍ MINH
- Số tài khoản: 1600 201 061 490 tại Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn VN (Agribank), chi nhánh Sài Gòn .
- Địa chỉ: Trường Đại học Công nghiệp Thành phố Hồ Chí Minh, số 12 Nguyễn Văn Bảo, Phường 4, Quận Gò Vấp, Thành phố Hồ Chí Minh
- Nội dung chuyển tiền:
[số CMND hoặc căn cước CD của thí sinh]-[họ tên thí sinh]-[số nguyện vọng xét tuyển]
(VD: Nguyễn văn A, có số căn cước công dân là: 123456789888, xét 3 nguyện vọng. Nội dung chuyển tiền của bạn A sẽ là∶[123456789888]-[Nguyễn Văn A]-[3])
2. Hồ sơ đăng kí xét tuyển
- Phiếu đăng ký xét tuyển: việc điền thông tin vào phiếu đăng ký xét tuyển có thể được thực hiện một trong hai cách sau:
+ Khai báo trên trang tuyển sinh theo địa chỉ: www.tuyensinh.iuh.edu.vn, sau đó thực hiện theo hướng dẫn để in phiếu đăng ký xét tuyển;
+ Tải phiếu đăng ký xét tuyển, in phiếu và điền thông tin theo hướng dẫn;
- 01 Bản photocopy Học bạ THPT (có công chứng);
- 01 Bản photocopy Bằng tốt nghiệp THPT (có công chứng) đối với thí sinh tốt nghiệp trước năm 2022; thí sinh tốt nghiệp THPT năm 2022 sẽ bổ sung Giấy chứng nhận Tốt nghiệp tạm thời khi làm thủ tục nhập học;
- 01 Bản photocopy Chứng minh nhân dân hoặc Thẻ căn cước công dân;
- 01 Bản sao Giấy khai sinh;
- Các giấy tờ minh chứng (bản photocopy có công chứng) thí sinh được hưởng cộng điểm ưu tiên diện chính sách, điểm ưu tiên khu vực (nếu có);
3. Lệ phí xét tuyển
Lệ phí xét tuyển: 30.000 đồng/nguyện vọng;
4. Nhóm ngành/Ngành xét tuyển
Stt
|
Tên ngành/ Nhóm ngành
|
Mã ngành
|
Tổ hợp xét tuyển
|
|
Đại trà
|
Hệ CLC
|
|||
1
|
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử gồm 02 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử; Năng lượng tái tạo
|
7510301
|
7510301C
|
A00, A01, C01, D90
|
2
|
Nhóm ngành tự động hóa gồm 02 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa; Robot và hệ thống điều khiển thông minh.
|
7510303
|
7510303C
|
A00, A01, C01, D90
|
3
|
Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông gồm 02 chuyên ngành: Điện tử công nghiệp; Điện tử viễn thông.
|
7510302
|
7510302C
|
A00, A01, C01, D90
|
4
|
Công nghệ kỹ thuật máy tính
|
7480108
|
7480108C
|
A00, A01, C01, D90
|
5
|
IOT và Trí tuệ nhân tạo ứng dụng
|
7510304
|
|
A00, A01, C01, D90
|
6
|
Công nghệ kỹ thuật cơ khí
|
7510201
|
7510201C
|
A00, A01, C01, D90
|
7
|
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử
|
7510203
|
7510203C
|
A00, A01, C01, D90
|
8
|
Công nghệ chế tạo máy
|
7510202
|
7510202C
|
A00, A01, C01, D90
|
9
|
Công nghệ kỹ thuật ô tô
|
7510205
|
7510205C
|
A00, A01, C01, D90
|
10
|
Công nghệ kỹ thuật nhiệt
|
7510206
|
7510206C
|
A00, A01, C01, D90
|
11
|
Kỹ thuật xây dựng
|
7580201
|
|
A00, A01, C01, D90
|
12
|
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông
|
7580205
|
|
A00, A01, C01, D90
|
13
|
Công nghệ dệt, may
|
7540204
|
|
A00, C01, D01, D90
|
14
|
Thiết kế thời trang
|
7210404
|
|
A00, C01, D01, D90
|
15
|
Nhóm ngành Công nghệ thông tin gồm 05 ngành và 01 chuyên ngành: Công nghệ thông tin; Kỹ thuật phần mềm; Khoa học máy tính; Hệ thống thông tin; Khoa học dữ liệu và chuyên ngành Quản lý đô thị thông minh và bền vững
|
7480201
|
|
A00, A01, D01, D90
|
16
|
Nhóm ngành Công nghệ thông tin Chất lượng cao gồm 04 ngành: Công nghệ thông tin; Kỹ thuật phần mềm; Khoa học máy tính; Hệ thống thông tin;
|
|
7480201C
|
A00, A01, D01, D90
|
17
|
Nhóm ngành Công nghệ hóa học gồm 02 ngành: Công nghệ kỹ thuật hóa học; Kỹ thuật hóa phân tích.
|
7510401
|
7510401C
|
A00, B00, D07, C02
|
18
|
Dược học
|
7720201
|
|
A00, B00, D07, C08
|
19
|
Công nghệ thực phẩm
|
7540101
|
7540101C
|
A00, B00, D07, D90
|
20
|
Dinh dưỡng và Khoa học thực phẩm
|
7720497
|
|
A00, B00, D07, D90
|
21
|
Đảm bảo chất lượng và An toàn thực phẩm
|
7540106
|
|
A00, B00, D07, D90
|
22
|
Nhóm ngành Công nghệ sinh học gồm 03 chuyên ngành: Công nghệ sinh học y được; Công nghệ sinh học nông nghiệp; Công nghệ sinh học thẩm mĩ.
|
7420201
|
7420201C
|
A00, B00, D07, D90
|
23
|
Nhóm ngành Quản lý đất đai và Kinh tế tài nguyên gồm 02 ngành: Quản lý đất đai; Kinh tế tài nguyên thiên nhiên
|
7850103
|
|
A01, C01, D01, D96
|
24
|
Nhóm ngành Quản lý tài nguyên môi trường gồm 02 ngành: Quản lý tài nguyên và môi trường; Công nghệ kỹ thuật môi trường.
|
7850101
|
|
B00, C02, D90, D96
|
25
|
Kế toán gồm 02 chuyên ngành: Kế toán; Thuế và kế toán
|
7340301
|
7340301C
|
A00, A01, D01, D90
|
26
|
Kiểm toán
|
7340302
|
7340302C
|
A00, A01, D01, D90
|
27
|
Phân tích Tài chính - Kinh doanh
|
7340303
|
|
A00, A01, D01, D90
|
28
|
Tài chính ngân hàng gồm 02 chuyên ngành: Tài chính ngân hàng; Tài chính doanh nghiệp
|
7340201
|
7340201C
|
A00, A01, D01, D90
|
29
|
Quản trị kinh doanh gồm 03 chuyên ngành: Quản trị kinh doanh; Quản trị nguồn nhân lực; Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng.
|
7340101
|
7340101C
|
A01, C01, D01, D96
|
30
|
Marketing
|
7340115
|
7340115C
|
A01, C01, D01, D96
|
31
|
Nhóm ngành Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành gồm 03 ngành:
- Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành - Quản trị khách sạn - Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống |
7810103
|
|
A01, C01, D01, D96
|
32
|
Kinh doanh quốc tế
|
7340120
|
7340120C
|
A01, C01, D01, D96
|
33
|
Thương mại điện tử
|
7340122
|
|
A01, C01, D01, D90
|
34
|
Ngôn ngữ anh
|
7220201
|
|
D01, D14, D15, D96
|
35
|
Luật kinh tế
|
7380107
|
7380107C
|
A00, C00, D01, D96
|
36
|
Luật quốc tế
|
7380108
|
7380108C
|
A00, C00, D01, D96
|
CHƯƠNG TRÌNH LIÊN KẾT QUỐC TẾ 2 + 2 VỚI ĐẠI HỌC ANGELO STATE UNIVERSITY (ASU) của HOA KỲ
|
||||
37
|
Quản trị kinh doanh
|
|
7340101K
|
A01, C01, D01, D96
|
38
|
Marketing
|
|
7340115K
|
A01, C01, D01, D96
|
39
|
Kế toán
|
|
7340301K
|
A00, A01, D01, D90
|
40
|
Tài chính ngân hàng
|
|
7340201K
|
A00, A01, D01, D90
|
41
|
Quản lý tài nguyên và môi trường
|
|
7850101K
|
B00, C02, D90, D96
|
42
|
Ngôn ngữ anh
|
|
7220201K
|
D01, D14, D15, D96
|
43
|
Khoa học máy tính
|
|
7480101K
|
A00, A01, D01, D90
|
44
|
Kinh doanh quốc tế
|
|
7340120K
|
A01, C01, D01, D96
|
CHƯƠNG TRÌNH QUỐC TẾ CHẤT LƯỢNG CAO
|
||||
45
|
Kế toán chất lượng cao tích hợp chứng chỉ quốc tế Advanced Diploma in Accounting & Business của Hiệp hội Kế toán công chứng Anh (ACCA)
|
|
7340301Q
|
A00, A01, D01, D90
|
46
|
Kiểm toán chất lượng cao tích hợp chứng chỉ quốc tế CFAB của Viện Kế toán Công chứng Anh và xứ Wales (ICAEW)
|
|
7340302Q
|
A00, A01, D01, D90
|
5. Các tổ hợp 3 môn xét tuyển
- Khối A00: Toán, Vật lý, Hóa học
- Khối A01: Toán, Tiếng Anh, Vật Lý
- Khối B00: Toán, Hóa học, Sinh học
- Khối D01: Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh
- Khối D07: Toán, Tiếng Anh, Hóa học
- Khối C00: Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý
- Khối C01: Toán, Ngữ văn, Vật lý
- Khối C02: Toán, Ngữ văn, Hóa học
- Khối C08: Ngữ văn, Hóa học, Sinh học
- Khối D14: Ngữ văn, Tiếng Anh, Lịch sử
- Khối D15: Ngữ văn, Tiếng Anh, Địa lý
- Khối D90: Toán, Tiếng Anh, Khoa học tự nhiên
- Khối D96: Toán, Tiếng Anh, Khoa học xã hội
B. Điểm chuẩn xét học bạ Trường Đại học Công nghiệp TP. HCM năm 2022
- Điểm chuẩn học bạ trường Đại học Công nghiệp TP. HCM năm 2022 đã được công bố với mức điểm từ 23 đến 28,50 điểm, trong đó ngành kinh doanh quốc tế và ngành marketing có điểm cao nhất.
- Trường ĐH Công nghiệp TP.HCM đã công bố điểm đủ điều kiện trúng tuyển bậc đại học hệ chính quy năm 2022 của phương thức xét tuyển sử dụng kết quả học tập THPT.
Điểm chuẩn Đại học Công nghiệp TPHCM 2022 theo phương thức xét học bạ THPT
STT |
Mã ngành |
Tên ngành/chuyên ngành |
Tổ hợp xét tuyển |
Điểm đủ điều kiện trúng tuyển |
CHƯƠNG TRÌNH ĐẠI TRÀ |
||||
1 |
7340101 |
Quản trị kinh doanh |
A01, C01, D01, D96 |
28 |
2 |
7340115 |
Marketing |
A01, C01, D01, D96 |
28.5 |
3 |
7810103 |
Nhóm ngành Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
A01, C01, D01, D96 |
26.25 |
4 |
7340120 |
Kinh doanh quốc tế |
A01, C01, D01, D96 |
28.5 |
5 |
7340122 |
Thương mại điện tử |
A01, C01, D01, D90 |
27.25 |
6 |
7340201 |
Tài chính ngân hàng |
A00, A01, D01, D90 |
27.75 |
7 |
7340301 |
Kế toán |
A00, A01, D01, D90 |
27.75 |
8 |
7340302 |
Kiểm toán |
A00, A01, D01, D90 |
27.25 |
9 |
7380107 |
Luật kinh tế |
A00, C00, D01, D96 |
28 |
10 |
7380108 |
Luật quốc tế |
A00, C00, D01, D96 |
27 |
11 |
7510201 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí |
A00, A01, C01, D90 |
26.5 |
12 |
7510202 |
Công nghệ chế tạo máy |
A00, A01, C01, D90 |
26 |
13 |
7510203 |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử |
A00, A01, C01, D90 |
27 |
14 |
7510205 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
A00, A01, C01, D90 |
27.5 |
15 |
7510206 |
Công nghệ kỹ thuật nhiệt |
A00, A01, C01, D90 |
24.25 |
16 |
7510303 |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
A00, A01, C01, D90 |
27 |
17 |
7510301 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
A00, A01, C01, D90 |
26.5 |
18 |
7510302 |
Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông |
A00, A01, C01, D90 |
25.75 |
19 |
7480108 |
Công nghệ kỹ thuật máy tính |
A00, A01, C01, D90 |
27 |
20 |
7510304 |
IOT và Trí tuệ nhân tạo ứng dụng |
A00, A01, C01, D90 |
26.5 |
21 |
7480201 |
Nhóm ngành Công nghệ thông tin |
A00, A01, D01, D90 |
28 |
22 |
7720201 |
Dược học |
A00, B00, D07, C08 |
27.5 |
23 |
7510401 |
Nhóm ngành Công nghệ kỹ thuật hóa học |
A00, B00, D07, C02 |
24 |
24 |
7540101 |
Công nghệ thực phẩm |
A00, B00, D07, D90 |
27.5 |
25 |
7420201 |
Công nghệ sinh học |
A00, B00, D07, D90 |
27 |
26 |
7540106 |
Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm |
A00, B00, D07, D90 |
24 |
27 |
7720497 |
Dinh dưỡng và khoa học thực phẩm |
A00, B00, D07, D90 |
24 |
28 |
7210404 |
Thiết kế thời trang |
A00, C01, D01, D90 |
25.5 |
29 |
7540204 |
Công nghệ dệt, may |
A00, C01, D01, D90 |
24 |
30 |
7580201 |
Kỹ thuật xây dựng |
A00, A01, C01, D90 |
26 |
31 |
7580205 |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông |
A00, A01, C01, D90 |
24 |
32 |
7850101 |
Nhóm ngành Quản lý tài nguyên và môi trường |
B00, C02, D90, D96 |
23 |
33 |
7850103 |
Nhóm ngành Quản lý đất đai và Kinh tế tài nguyên |
A01, C01, D01, D96 |
23 |
34 |
7220201 |
Ngôn ngữ Anh |
D01, D14, D15, D96 |
26.25 |
CHƯƠNG TRÌNH CHẤT LƯỢNG CAO |
||||
1 |
7340101C |
Quản trị kinh doanh |
A01, C01, D01, D96 |
25.5 |
2 |
7340115C |
Marketing |
A01, C01, D01, D96 |
26 |
3 |
7340120C |
Kinh doanh quốc tế |
A01, C01, D01, D96 |
26 |
4 |
7340201C |
Tài chính ngân hàng |
A00, A01, D01, D90 |
25.5 |
5 |
7340301C |
Kế toán |
A00, A01, D01, D90 |
25 |
6 |
7340302C |
Kiểm toán |
A00, A01, D01, D90 |
24 |
7 |
7380107C |
Luật kinh tế |
A00, C00, D01, D96 |
26.25 |
8 |
7380108C |
Luật quốc tế |
A00, C00, D01, D96 |
25 |
9 |
7510201C |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí |
A00, A01, C01, D90 |
25 |
10 |
7510202C |
Công nghệ chế tạo máy |
A00, A01, C01, D90 |
24 |
11 |
7510203C |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử |
A00, A01, C01, D90 |
24.75 |
12 |
7510205C |
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
A00, A01, C01, D90 |
26 |
13 |
7510206C |
Công nghệ kỹ thuật nhiệt |
A00, A01, C01, D90 |
22 |
14 |
7510303C |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
A00, A01, C01, D90 |
24.75 |
15 |
7510301C |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
A00, A01, C01, D90 |
24 |
16 |
7510302C |
Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông |
A00, A01, C01, D90 |
24 |
17 |
7480108C |
Công nghệ kỹ thuật máy tính |
A00, A01, C01, D90 |
25 |
18 |
7480201C |
Nhóm ngành Công nghệ thông tin |
A00, A01, D01, D90 |
26.5 |
19 |
7510401C |
Công nghệ kỹ thuật hóa học |
A00, B00, D07, C02 |
22 |
20 |
7540101C |
Công nghệ thực phẩm |
A00, B00, D07, D90 |
23.5 |
21 |
7420201C |
Công nghệ sinh học |
A00, B00, D07, D90 |
22 |
CHƯƠNG TRÌNH LIÊN KẾT QUỐC TẾ 2+2 VỚI ASU |
||||
1 |
7220201K |
Ngôn ngữ Anh |
D01, D14, D15, D96 |
21 |
2 |
7850101K |
Quản lý tài nguyên và môi trường |
B00, C02, D90, D96 |
21 |
3 |
7480101K |
Khoa học máy tính |
A00, A01, D01, D90 |
21 |
4 |
7340201K |
Tài chính ngân hàng |
A00, A01, D01, D90 |
21 |
5 |
7340101K |
Quản trị kinh doanh |
A01, C01, D01, D96 |
21 |
6 |
7340115K |
Marketing |
A01, C01, D01, D96 |
21 |
7 |
7340120K |
Kinh doanh quốc tế |
A01, C01, D01, D96 |
21 |
8 |
7340301K |
Kế toán |
A00, A01, D01, D90 |
21 |
CHƯƠNG TRÌNH QUỐC TẾ CHẤT LƯỢNG CAO |
||||
1 |
7340301Q |
Kế toán |
A00, A01, D01, D90 |
24 |
2 |
7340302Q |
Kiểm toán |
A00, A01, D01, D90 |
24 |
Xem thêm các chương trình khác:
- Đại học Nam Cần Thơ (DNC)
- Đại học Cần Thơ (TCT)
- Đại học Tây Đô (DTD)
- Đại học FPT Cần Thơ (FPT)
- Đại học Kỹ thuật Công nghệ Cần Thơ (KCC)
- Đại học Y Dược Cần Thơ (YCT)
- Đại học Thủ Dầu Một (TDM)
- Đại học Quốc tế Miền Đông (EIU)
- Đại học Kinh tế kỹ thuật Bình Dương (BETU)
- Đại học Kinh tế - Kỹ thuật Bình Dương (DKB)
- Đại học Bình Dương (DBD)
- Đại học Ngô Quyền (Sĩ quan Công binh) (SNH)
- Đại học Đồng Tháp (SPD)
- Đại học Kiên Giang (TKG)
- Đại học Cửu Long (DCL)
- Đại học Xây dựng Miền Tây (MTU)
- Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vĩnh Long (VLU)
- Đại học Bà Rịa - Vũng Tàu (BVU)
- Đại học Dầu khí Việt Nam (PVU)
- Đại học Công nghệ Miền Đông (MIT)
- Đại học Lạc Hồng (DLH)
- Đại học Công nghệ Đồng Nai (DCD)
- Đại học Nguyễn Huệ (Sĩ quan Lục quân 2) (LBH)
- Đại học Đồng Nai (DNU)
- Phân hiệu Trường Đại học Lâm nghiệp tại tỉnh Đồng Nai (LNS)
- Đai học Tiền Giang (TTG)
- Đại học Kinh tế Công nghiệp Long An (DLA)
- Đại học Tân Tạo (TTU)
- Đại học An Giang (TAG)
- Đại học Trà Vinh (DVT)
- Phân hiệu Đại học Quốc gia TP HCM tại Bến Tre (QSP)