Unit 6 lớp 7: A visit to a school - Global Success Kết nối tri thức

Lời giải bài tập Unit 6 lớp 7: A visit to a school sách Tiếng Anh 7 Kết nối tri thức hay, chi tiết giúp học sinh dễ dàng làm bài tập Tiếng Anh 7 Unit 6.

1 3,158 13/08/2023


Giải Tiếng Anh 7 Unit 6: A visit to a school 

Unit 6 Getting Started trang 60, 61

1 (trang 60 SGK Tiếng Anh 7): Listen and read (Nghe và đọc)

Phong: What are you doing, Mi?

Mi: I'm preparing to visit Binh Minh Lower Secondary School.

Phong: Sounds great! I think that's one of the best schools in my neighbourhood. Who is going with you and when?

Mi: My teacher and my classmates. We're going in the afternoon.

Phong: I see. What will you do there?

Mi: Well, I think we'll visit the school library, the computer room, and the gym. We'll meet the students and share ideas for a project in our English class.

Phong: That's interesting. What else will you do there?

Mi: We'll meet the members of their Go Green Club and take photos of the school.

Phong: Fantastic! So don't forget to take your camera.

Mi: I almost forgot. Thanks for reminding me.

Hướng dẫn dịch:

Phong: Mi đang làm gì vậy?

Mi: Tớ đang chuẩn bị đến thăm trường THCS Bình Minh.

Phong: Nghe hay quá! Tớ nghĩ đó là một trong những trường tốt nhất trong khu phố của tớ. Ai sẽ đi với cậu và khi nào?

Mi: Giáo viên của tớ và các bạn cùng lớp tớ. Chúng tớ sẽ đi vào buổi chiều.

Phong: Ra vậy. Cậu sẽ làm gì ở đó?

Mi: À, tớ nghĩ chúng tớ sẽ đến thăm thư viện của trường, phòng máy tính và phòng tập thể dục. Chúng tớ sẽ gặp gỡ các sinh viên và chia sẻ ý tưởng cho một dự án trong lớp học tiếng Anh của chúng tớ

Phong: Thật thú vị. Cậu sẽ làm gì khác ở đó?

Mi: Chúng tớ sẽ gặp các thành viên của Câu lạc bộ Go Green của họ và chụp ảnh trường.

Phong: Tuyệt vời! Vì vậy, đừng quên mang theo máy ảnh của cậu.

Mi: Suýt nữa thì quên. Cảm ơn vì đã nhắc tớ.

2 (trang 61 SGK Tiếng Anh 7): Read the conversation again and answer the questions by circling A, B, or C. (Đọc lại đoạn hội thoại và trả lời các câu hỏi bằng cách khoanh tròn A, B hoặc C.)

1. What are they talking about?

A. A visit to a computer room.

B. A visit to a school.

C. A visit to a school library.

2. Who is going to visit the school?

A. Mi and her teacher.

B. Mi and her classmates.

C. Mi, her teacher and her classmates.

3. Where is the school?

A. In the city.

B. In the countryside.

C. In Phong's neighbourhood.

4. When are they going?

A. In the morning.

B. In the afternoon.

C. At noon

Đáp án:

1. B

2. C

3. C

4. B

Hướng dẫn dịch:

1. Họ đang nói về cái gì?

- Một chuyến thăm đến một trường học.

2. Ai sẽ đến thăm trường?

- Mi, cô giáo và các bạn trong lớp.

3. Trường ở đâu?

- Ở xóm của Phong.

4. Khi nào họ đi?

- Vào buổi chiều.

3 (trang 61 SGK Tiếng Anh 7): Name these places, using the

words and phrases from the box. (Đặt tên cho những địa điểm này, sử dụng các từ và cụm từ trong hộp.)

Tiếng Anh 7 Unit 6 Getting Started (ảnh 1)

Đáp án:

1. gym (phòng tập)

2. computer room (phòng máy vi tính)

3. school garden (vườn trường)

4. playground (sân chơi)

5. school library (thư viện trường)

4 (trang 61 SGK Tiếng Anh 7): Complete the sentences with the words and phrases in 3. (Hoàn thành các câu với các từ và cụm từ trong 3.)

1. The school … is very small, so not many children can play in it.

2. We learn how to use the Internet in the … twice a week.

3. They have school meetings in the … when it rains.

4. There are a lot of books, magazines, and newspapers in the …

5. Our class usually waters the vegetables in the … afternoons.

Đáp án:

1. playground

2. computer room

3. gym

4. school library

5. school garden

 

Hướng dẫn dịch:

1. Sân chơi của trường rất nhỏ, vì vậy không nhiều trẻ em có thể chơi trong đó.

2. Chúng tôi học cách sử dụng Internet trong phòng máy hai lần một tuần.

3. Họ có cuộc họp của trường trong phòng tập thể dục khi trời mưa.

4. Có rất nhiều sách, tạp chí và báo trong thư viện của trường.

5. Lớp chúng tôi thường tưới rau trong vườn trường vào các buổi chiều.

5 (trang 61 SGK Tiếng Anh 7): Work in pairs. Ask and answer questions about Nick's timetable, using “when” and “where” (Làm việc theo cặp. Hỏi và trả lời các câu hỏi về thời gian biểu của Nick, sử dụng “when” và “where”)

Tiếng Anh 7 Unit 6 Getting Started (ảnh 2)

Gợi ý:

A: When does Nick have maths?

B: At 8 a.m. on Monday, Tuesday, and Friday.

A: And where does he have it?

B: In his classroom, room 302.

Hướng dẫn dịch:

A: Khi nào Nick có môn toán?

B: Lúc 8 giờ sáng Thứ Hai, Thứ Ba và Thứ Sáu.

A: Và cậu ấy có nó ở đâu?

B: Trong lớp học của anh ấy, phòng 302.

Unit 6 A closer look 1 trang 62

1 (trang 62 SGK Tiếng Anh 7): Match the words in columns A and B to form phrases. Then say them aloud (Nối các từ trong cột A và B để tạo thành các cụm từ. Sau đó nói to)

Tiếng Anh 7 Unit 6 A closer look 1 (ảnh 1)

Đáp án:

1. d

2. c

3. b

4. e

5. a

Hướng dẫn dịch:

1. entrance examination = kiểm tra đầu vào

2. school facilities = cơ sở vật chất trường học

3. outdoor activities = hoạt động ngoài trời

4. midterm test = kiểm tra giữa kỳ

5. gifted students = học sinh năng khiếu

2 (trang 62 SGK Tiếng Anh 7): Complete the sentences with the phrases in 1. (Hoàn thành các câu với các cụm từ trong 1.)

1. Binh Minh Lower Secondary School is for … in the city.

2. Our … usually covers the first three units.

3. Students in my school take part in many … during the school year.

4. Our school has a lot of modern …

5. In order to study at Quoc Hoc - Hue, you have to pass a(n) …

Đáp án:

1. gifted students

2. midterm test

3. outdoor activities

4. school facilities

5. entrance examination

 

Hướng dẫn dịch:

1. Trường THCS Bình Minh dành cho học sinh năng khiếu TP.

2. Bài kiểm tra giữa kỳ của chúng tôi thường bao gồm ba đơn vị đầu tiên.

3. Học sinh trường tôi tham gia nhiều hoạt động ngoài trời trong năm học.

4. Trường chúng tôi có rất nhiều cơ sở vật chất trường học hiện đại.

5. Để được vào học tại Quốc Học - Huế, bạn phải thi đầu vào.

3 (trang 62 SGK Tiếng Anh 7): Work in pairs. Answer the questions about your school. (Làm việc theo cặp. Trả lời các câu hỏi về trường học của bạn.)

1. Can you name some gifted students in your school?

2. When does the first-term test take place?

3. Do you have to take an entrance examination to study at your school?

4. What kind of facilities does your school have?

5. What types of outdoor activities do you like to take part in?

Gợi ý:

1. Thu Giang, Phuong Linh, Tram Anh …

2. It usually takes place in September.

3. No, I don’t.

4. My school has a computer room and a school library.

5. I like playing basketball.

Hướng dẫn dịch:

1. Bạn có thể kể tên một số học sinh năng khiếu trong trường của bạn?

- Thu Giang, Phương Linh, Trâm Anh.

2. Khi nào thì có bài kiểm tra đầu kỳ học?

- Nó thường diễn ra vào tháng chín.

3. Bạn có phải thi đầu vào để được học tại trường của mình không?

- Không, tôi không.

4. Trường học của bạn có những loại cơ sở vật chất nào?

- Trường tôi có một phòng máy tính và một thư viện trường.

5. Bạn thích tham gia những hoạt động ngoài trời nào?

- Tôi thích chơi bóng rổ.

4 (trang 62 SGK Tiếng Anh 7): Listen and repeat the words. What letters can we use to make the /dʒ/ sound? (Lắng nghe và lặp lại các từ. Chúng ta có thể sử dụng những chữ cái nào để tạo âm /dʒ/ ?)

Tiếng Anh 7 Unit 6 A closer look 1 (ảnh 2)

Đáp án: j, g

5 (trang 62 SGK Tiếng Anh 7): Listen and repeat the chant. Pay attention to the sounds /tʃ/ and /dʒ/ (Nghe và lặp lại bài thánh ca. Chú ý đến âm /tʃ/ và /dʒ/)

Orange juice, orange juice,

Who likes orange juice?

Children do, children do.

Children like orange juice.

Chicken chop, chicken chop,

Who likes chicken chop?

John does, John does.

John likes chicken chop.

Hướng dẫn dịch:

Nước cam, nước cam,

Ai thích nước cam?

Trẻ em, trẻ em.

Trẻ em thích nước cam.

Gà chặt, gà chặt,

Ai thích gà chặt?

John, John.

John thích gà chặt.

Unit 6 A closer look 2 trang 63, 64

1 (trang 63 SGK Tiếng Anh 7): Complete the sentences, using suitable prepositions of time. (Hoàn thành các câu, sử dụng giới từ chỉ thời gian thích hợp.)

1. In England, schools usually start … 9 a.m. and finish … 4 p.m.

2. They built our school a long time ago, maybe  … 1990.

3. We are going to visit Thang Long Lower Secondary School … January.

4. The school year usually begins … September 5th every year.

5. The children like playing badminton and football … their break time.

Đáp án:

1. at – at

2. in

3. in

4. on

5. at

Hướng dẫn dịch:

1. Ở Anh, trường học thường bắt đầu lúc 9 giờ sáng và kết thúc lúc 4 giờ chiều.

2. Họ đã xây dựng trường học của chúng tôi từ rất lâu trước đây, có thể là vào năm 1990.

3. Chúng ta sẽ đến thăm trường THCS Thăng Long vào tháng Giêng.

4. Năm học thường bắt đầu vào ngày 5 tháng 9 hàng năm.

5. Bọn trẻ thích chơi cầu lông và bóng đá vào giờ giải lao.

2 (trang 63 SGK Tiếng Anh 7): Work in pairs. Ask and answer the questions about your school. (Làm việc theo cặp. Hỏi và trả lời các câu hỏi về trường học của bạn.)

1. When does your school year start?

2. When do you have English lessons?

3. When do you usually celebrate Teachers' Day?

4. When are you going to finish the school year?

Gợi ý:

1. My school year starts in August.

2. I have English lessons on Tuesdays and Fridays.

3. I celebrate Teachers' Day on November 20th.

4. I finish the school year in May.

Hướng dẫn dịch:

1. Khi nào năm học của bạn bắt đầu?

- Năm học của tôi bắt đầu vào tháng Tám.

2. Khi nào bạn có bài học tiếng Anh?

- Tôi có các giờ học tiếng Anh vào thứ Ba và thứ Sáu.

3. Bạn thường kỷ niệm Ngày Nhà giáo vào thời gian nào?

- Em kỉ niệm ngày nhà giáo 20/11.

4. Khi nào bạn sẽ kết thúc năm học?

- Tôi kết thúc năm học vào tháng Năm.

3 (trang 63 SGK Tiếng Anh 7): Complete the sentences with “at/ in/ on” (Hoàn thành các câu với “at / in / on”)

1. Her classroom is … the third floor of that building.

2. When I'm at school, my parents are … work.

3. Look! The students are playing football … the classroom.

4. My little sister usually has lunch … school.

5. The most beautiful posters are … the wall … the staffroom.

Đáp án:

1. on

2. at

3. in

4. at

5. on – in

Hướng dẫn dịch:

1. Phòng học của cô ấy ở tầng ba của tòa nhà đó.

2. Khi tôi ở trường, bố mẹ tôi đi làm.

3. Nhìn này! Các học sinh đang chơi bóng trong lớp học.

4. Em gái tôi thường ăn trưa ở trường.

5. Những tấm áp phích đẹp nhất được treo trên tường trong phòng làm việc.

4 (trang 64 SGK Tiếng Anh 7): Work in pairs. Look at the pictures and answer the questions (Làm việc theo cặp. Nhìn vào các bức tranh và trả lời các câu hỏi)

Tiếng Anh 7 Unit 6 A closer look 2 (ảnh 1)

Đáp án:

1. At a school/ lower secondary school.

2. In the school garden.

3. On the board.

4. On the stage.

Hướng dẫn dịch:

1. Cô Hiền dạy toán ở đâu? - Tại một trường học / trường trung học cơ sở.

2. Học sinh tưới hoa ở đâu? - Trong vườn trường.

3. Cậu bé đang viết ở đâu? - Trên bảng.

4. Họ hát các bài hát tiếng Anh vào ngày Nhà giáo ở đâu? - Trên sân khấu.

5 (trang 64 SGK Tiếng Anh 7): Complete the passage with “at/ in/ on”. Then discuss in groups which prepositions express time and which ones express place. (Hoàn thành đoạn văn bằng “at / in / on”. Sau đó thảo luận trong nhóm về giới từ biểu thị thời gian và giới từ biểu thị địa điểm nào.)

Tom's mother is at home, but she is not (1) the kitchen. She usually waters the vegetables in the garden (2) the morning.

Tom's father is (3) work, but he isn't in his office at the moment. It is his lunch break and he is (4) a travel agent's, looking at holiday brochures.

Tom is usually at school at this time, but he has a bad cold today. He has nothing to do but lying (5) the sofa and looking at the posters (6) the wall.

Đáp án:

1. in

2. in

3. at

4. at

5. on

6. on

Hướng dẫn dịch:

Mẹ của Tom ở nhà, nhưng bà ấy không ở trong bếp. Bà ấy thường tưới rau trong vườn vào buổi sáng.

Bố của Tom đang đi làm, nhưng ông ấy không ở văn phòng của mình vào lúc này. Đó là giờ nghỉ trưa của ông ấy và ông ấy đang ở một đại lý du lịch, xem các tờ rơi quảng cáo về kỳ nghỉ.

Tom thường ở trường vào giờ này, nhưng hôm nay cậu ấy bị cảm nặng. Cậu ấy không thể làm gì khác ngoài việc nằm trên ghế sô pha và nhìn những tấm áp phích trên tường.

Unit 6 Communication trang 64, 65

1 (trang 64 SGK Tiếng Anh 7): Listen and read the conversation. Pay attention to the highlighted sentence (Nghe và đọc đoạn hội thoại. Chú ý đến câu được đánh dấu)

Mi: Are you doing anything this Sunday?

Phong: Not really.

Mi: Would you like to go with us to Binh Minh Lower Secondary School?

Phong: Sounds great! Can you tell me more?

Mi: We'll leave at 7 a.m. My friends David and Nick are coming too.

Hướng dẫn dịch:

Mi: Chủ nhật này bạn có làm gì không?

Phong: Không hẳn.

Mi: Bạn có muốn đi cùng chúng tôi đến trường THCS Bình Minh không?

Phong: Nghe hay quá! Bạn có thể nói cho tôi biết thêm?

Mi: Chúng ta sẽ rời đi lúc 7 giờ sáng. Những người bạn của tôi, David và Nick cũng sẽ đến.

2 (trang 64 SGK Tiếng Anh 7): Work in pairs. Ask and answer questions about your visit to a famous school. Use “Can you tell me more?” or “Can you tell me why?”, “Can you tell me how?” (Làm việc theo cặp. Hỏi và trả lời các câu hỏi về chuyến thăm của bạn đến một trường học nổi tiếng. Sử dụng “Bạn có thể cho tôi biết thêm không?” hoặc "Bạn có thể cho tôi biết tại sao không?", "Bạn có thể cho tôi biết cách làm không?")

- Would you like to go with us to Quoc Hoc - Hue High School for the Gifted?

- Sounds great! Can you tell me why?

- Well, it’s one of the most famous high schools in Viet Nam.

- Can you tell me more?

- I’ll go there with my class. We'll leave at 7 a.m.

- Can you tell me how?

- We’ll go there by bus.

Hướng dẫn dịch:

- Bạn có muốn đi cùng chúng tôi đến trường THPT Chuyên Quốc Học - Huế không?

- Nghe hay đấy! Bạn có thể cho tôi biết tại sao?

- Đó là một trong những trường trung học nổi tiếng nhất Việt Nam.

- Bạn có thể nói cho tôi biết thêm?

- Tôi sẽ đến đó với lớp của tôi. Chúng tôi sẽ rời đi lúc 7 giờ sáng.

- Bạn có thể cho tôi biết làm thế nào?

- Chúng ta sẽ đến đó bằng xe buýt.

3 (trang 65 SGK Tiếng Anh 7): Imagine that some overseas friends are planning to visit your school. Make a list of what you want to show them, then fill in the note. (Hãy tưởng tượng rằng một số người bạn nước ngoài đang có kế hoạch đến thăm trường của bạn. Lập danh sách những gì bạn muốn cho họ xem, sau đó điền vào ghi chú.)

Tiếng Anh 7 Unit 6 Communication (ảnh 1)

Work in pairs. Ask and answer questions about your plan. (Làm việc theo cặp. Hỏi và trả lời các câu hỏi về kế hoạch của bạn.)

Gợi ý:

A: I'm going to show them the school library.

B: Sounds good. Can you tell me why?

A: I want them to see our learning resources. I think they're very modern.

Hướng dẫn dịch:

A: Tôi sẽ cho họ xem thư viện của trường.

B: Nghe hay đấy. Bạn có thể cho tôi biết tại sao?

A: Tôi muốn họ xem tài nguyên học tập của chúng tôi. Tôi nghĩ chúng rất hiện đại.

4 (trang 65 SGK Tiếng Anh 7): Work in groups. Read the passage and complete the table about a high school in the UK. Then discuss and fill in the information about your school. (Làm việc nhóm. Đọc đoạn văn và hoàn thành bảng về một trường trung học ở Vương quốc Anh. Sau đó thảo luận và điền thông tin về trường của bạn.)

Wilson High School is for students aged 11 - 16 in London. It has about 1,000 students and 100 teachers. The school has some modern science laboratories, computer rooms, a large library, a sports hall, and an activity studio. The students study many different subjects such as English, literature, maths, science, etc. They also study extra subjects and get involved in projects, use school resources and take part in a number of outdoor activities and school trips.

Hướng dẫn dịch:

Trường trung học Wilson dành cho học sinh từ 11 - 16 tuổi tại London. Nó có khoảng 1.000 sinh viên và 100 giáo viên. Trường có một số phòng thí nghiệm khoa học hiện đại, phòng máy tính, thư viện lớn, nhà thi đấu thể thao và studio hoạt động. Học sinh học nhiều môn khác nhau như tiếng Anh, văn, toán, khoa học, v.v ... Các em cũng học thêm các môn khác và tham gia vào các dự án, sử dụng tài nguyên của trường và tham gia một số hoạt động ngoài trời và các chuyến đi học.

Gợi ý:

There are about 1,000 students in Wilson High School. They are between 11 and 16 years old.

Our school has about 900 students. We are between 11 and 14 years old.

Hướng dẫn dịch:

Có khoảng 1.000 học sinh trong trường Trung học Wilson. Họ từ 11 đến 16 tuổi.

Trường chúng tôi có khoảng 900 học sinh. Chúng tôi từ 11 đến 14 tuổi.

Unit 6 Skills 1 trang 66

1 (trang 66 SGK Tiếng Anh 7): Look at the pictures and answer the questions. (Nhìn vào các bức tranh và trả lời các câu hỏi.)

Tiếng Anh 7 Unit 6 Skills 1 (ảnh 1)

1. What can you see in the pictures?

2. What do you know about them?

Gợi ý:

1. I can see Quoc Hoc – Hue.

2. It’s one of the oldest schools in Viet Nam.

Hướng dẫn dịch:

1. Bạn có thể nhìn thấy gì trong các bức hình?

- Tôi có thể thấy trường Quốc Học - Huế.

2. Bạn biết gì về chúng?

- Đây là một trong những trường học lâu đời nhất ở Việt Nam.

2 (trang 66 SGK Tiếng Anh 7): Read the passage and answer the questions. (Đọc đoạn văn và trả lời các câu hỏi.)

Quoc Hoc - Hue is one of the oldest schools in Viet Nam. It is on the bank of the Huong River, in Hue. It was founded in 1896. It used to be a school for children from rich and royal families. Well-known people such as Ho Chi Minh, Vo Nguyen Giap, Xuan Dieu studied there.

Nowadays, the school is for gifted students. They are intelligent and study hard. They have to pass an entrance exam to enter the school. The school has over 50 classrooms with TVs, projectors, and computers. It also has a swimming pool, a library, two English labs, four computer rooms, and many other modern facilities. The school is one of the largest and most beautiful schools in Viet Nam.

Hướng dẫn dịch:

Trường Quốc Học - Huế là một trong những ngôi trường lâu đời nhất Việt Nam. Nó ở bên bờ sông Hương, ở Huế. Nó được thành lập vào năm 1896. Đây từng là trường học dành cho trẻ em từ các gia đình giàu có và hoàng gia. Những người nổi tiếng như Hồ Chí Minh, Võ Nguyên Giáp, Xuân Diệu đã học ở đó.

Ngày nay, trường dành cho học sinh năng khiếu. Họ thông minh và học tập chăm chỉ. Họ phải vượt qua một kỳ thi đầu vào để vào trường. Trường có hơn 50 phòng học với TV, máy chiếu và máy vi tính. Nó cũng có một bể bơi, một thư viện, hai phòng thí nghiệm tiếng Anh, bốn phòng máy tính và nhiều trang thiết bị hiện đại khác. Trường là một trong những ngôi trường lớn và đẹp nhất Việt Nam.

Câu hỏi:

1. Where is Quoc Hoc - Hue?

2. Who were some of the well-known students of the school?

3. What are the students like?

4. How many English labs does it have?

Đáp án:

1. It is on the bank of the Huong River, in Hue.

2. Well-known people such as Ho Chi Minh, Vo Nguyen Giap, Xuan Dieu studied there.

3. They are intelligent and study hard.

4. Two.

Hướng dẫn dịch:

1. Trường Quốc Học - Huế ở đâu?

- Nó ở bên bờ sông Hương, Huế.

2. Ai là một số học sinh nổi tiếng của trường?

- Những người nổi tiếng như Hồ Chí Minh, Võ Nguyên Giáp, Xuân Diệu đã học ở đó.

3. Học sinh như thế nào?

- Họ thông minh và học tập chăm chỉ.

4. Nó có bao nhiêu phòng thí nghiệm tiếng Anh?

- Hai.

3 (trang 66 SGK Tiếng Anh 7): Read the passage again and complete the table. Then report it to the class. (Đọc lại đoạn văn và hoàn thành bảng. Sau đó báo cáo trước lớp.)

Tiếng Anh 7 Unit 6 Skills 1 (ảnh 2)

Đáp án:

- Name: Quoc Hoc – Hue

- Location: on the bank of the Huong River, Hue

- Students: intelligent, hard-working

- School facilities: over 50 classrooms with TVs, projectors, and computers, a swimming pool, a library, two English labs, four computer rooms, and many other modern facilities

Hướng dẫn dịch:

- Tên: Quốc Học - Huế

- Vị trí: bên bờ sông Hương, Huế

- Học sinh: thông minh, chăm chỉ

- Cơ sở vật chất của trường: hơn 50 phòng học với TV, máy chiếu và máy vi tính, hồ bơi, thư viện, 2 phòng lab tiếng anh, 4 phòng máy tính và nhiều trang thiết bị hiện đại khác

4 (trang 66 SGK Tiếng Anh 7): Work in pairs. Answer the questions with the information in the table. (Làm việc theo cặp. Trả lời các câu hỏi với thông tin trong bảng.)

1. What's the full name of the school?

2. Where is it?

3. What are the students like?

4. What facilities does the school have?

Tiếng Anh 7 Unit 6 Skills 1 (ảnh 3)

Đáp án:

1. Hung Vuong Secondary School.

2. 120, Hung Vuong Street.

3. They are hard-working and intelligent.

4. 20 classrooms, one library, two computer rooms, one gym and one garden.

Hướng dẫn dịch:

1. Tên đầy đủ của trường là gì?

- Trường THCS Hùng Vương.

2. Nó ở đâu?

- 120 Đường Hùng Vương.

3. Học sinh như thế nào?

- Họ rất chăm chỉ và thông minh.

4. Cơ sở vật chất của trường là gì?

- 20 phòng học, một thư viện, hai phòng máy tính, một phòng tập thể dục và một khu vườn.

5 (trang 66 SGK Tiếng Anh 7): Work in groups. Tell about your school. You can use the suggestions in 4 (full name, location, students, and school facilities) (Làm việc nhóm. Kể về trường học của bạn. Bạn có thể sử dụng các gợi ý trong 4 (họ tên, vị trí, sinh viên và cơ sở vật chất của trường))

Gợi ý:

I'd like to talk about my school. Its full name is Ngo Gia Tu Secondary School. It’s on 50 Ngo Gia Tu Street. The students of my school are very friendly and hard-working. My school has 20 classroom, one library, one computer room and one garden.

Hướng dẫn dịch:

Tôi muốn nói về trường học của tôi. Tên đầy đủ là Trường THCS Ngô Gia Tự. Nó ở số 50 đường Ngô Gia Tự. Học sinh của trường tôi rất thân thiện và chăm chỉ. Trường tôi có 20 phòng học, một thư viện, một phòng máy tính và một khu vườn.

Unit 6 Skills 2 trang 67 

1 (trang 67 SGK Tiếng Anh 7): Work in pairs. Look at the pictures and discuss the following questions (Làm việc theo cặp. Nhìn vào các bức tranh và thảo luận các câu hỏi sau)

Tiếng Anh 7 Unit 6 Skills 2 (ảnh 1)

1. What outdoor activities do they take part in?

2. Why do they do these activities?

Gợi ý:

1. Picture 1: They are cleaning streets.

Picture 2: They are growing trees.

2. They do these activities to save the environment.

Hướng dẫn dịch:

1. Họ tham gia những hoạt động ngoài trời nào?

- Tranh 1: Các em đang dọn dẹp đường phố.

- Tranh 2: Họ đang trồng cây.

2. Tại sao họ thực hiện những hoạt động này?

- Họ làm những hoạt động này để cứu môi trường.

2 (trang 67 SGK Tiếng Anh 7): Listen to an interview between a reporter and two students. Circle the appropriate option (A, B, or C) to complete each sentence. (Hãy nghe cuộc phỏng vấn giữa một phóng viên và hai học sinh. Khoanh tròn vào phương án thích hợp (A, B, hoặc C) để hoàn thành mỗi câu.)

1. Trang and Phong are talking about …

A. school subjects          B. school timetables                C. outdoor activities

2. They are members of … club(s).

A. one                            B. two                                     C. three

3. The “Go Green Club” cleans streets on

A. Saturday afternoons B. Saturday mornings             C. Sunday afternoons

4. They grow … in the school garden.

A. vegetables                 B. flowers                                C. trees

Đáp án:

1. C

2. B

3. A

4. A

Nội dung bài nghe:

Reporter: Hello, Trang and Phong. Can you tell me something about your school outdoor activities?

Trang: Well. School is great. We are busy with our subjects, but we really enjoy the opportunities we have for outdoor activities.

Reporter: Great. What types of outdoor activities do you take part in?

Trang: I'm a member of a club called Go Green Club. And we do lots of activities.

Reporter: What activities, for example?

Trang: Well, our members clean streets on Saturday afternoons. We also encourage our classmates to recycle glass, cans, and paper.

Reporter: Wonderful! I'm sure your activities help us protect our environment. What about you, Phong? What outdoor activities do you do?

Phong: Well. I'm a member of the Green Garden Club. We grow vegetables in the school garden after school. Our school canteen uses the vegetables for our lunches.

Reporter: Sounds interesting. And …

Hướng dẫn dịch:

PV: Xin chào Trang và Phong. Các bạn có thể cho tôi biết vài điều về các hoạt động ngoài trời của trường bạn được không?

Trang: Chà. Trường học rất tuyệt. Chúng tôi bận rộn với các môn học của mình, nhưng chúng tôi thực sự tận hưởng cơ hội cho các hoạt động ngoài trời.

PV: Tuyệt vời. Bạn tham gia những loại hoạt động ngoài trời nào?

Trang: Mình là thành viên của câu lạc bộ Go Green Club. Và chúng tôi thực hiện rất nhiều hoạt động.

PV: Ví dụ như những hoạt động nào?

Trang: À, các thành viên của chúng tôi dọn dẹp đường phố vào các buổi chiều thứ bảy. Chúng tôi cũng khuyến khích các bạn cùng lớp tái chế thủy tinh, lon và giấy.

PV: Tuyệt vời! Tôi chắc rằng các hoạt động của bạn sẽ giúp chúng tôi bảo vệ môi trường của mình. Còn bạn thì sao, Phong? Bạn làm những hoạt động ngoài trời nào?

Phong: Chà. Tôi là thành viên của Câu lạc bộ Vườn Xanh. Chúng tôi trồng rau trong vườn trường sau giờ học. Căn tin trường học của chúng tôi sử dụng rau cho bữa trưa của chúng tôi.

PV: Nghe có vẻ thú vị. Và …

3 (trang 67 SGK Tiếng Anh 7): Listen to the interview again

and answer the questions. (Nghe lại cuộc phỏng vấn và trả lời các câu hỏi)

1. What do Trang's club members encourage their classmates to do?

2. What does the reporter think about Trang's activities?

3. When and where do Phong's club members grow vegetables?

Đáp án:

1. They encourage their classmates to recycle glass, cans, and paper.

2. The reporter thinks their activities protect the environment.

3. They grow vegetables in the school garden after school.

Hướng dẫn dịch:

1. Các thành viên câu lạc bộ của Trang khuyến khích các bạn trong lớp làm gì?

- Họ khuyến khích các bạn cùng lớp tái chế thủy tinh, lon và giấy.

2. Phóng viên nghĩ gì về hoạt động của Trang?

- Người báo cáo cho rằng hoạt động của họ bảo vệ môi trường.

3. Các thành viên câu lạc bộ của Phong trồng rau khi nào và ở đâu?

- Họ trồng rau trong vườn trường sau giờ học.

4 (trang 67 SGK Tiếng Anh 7): Work in pairs. Ask and answer

questions about your school's outdoor activities. (Làm việc theo cặp. Hỏi và trả lời các câu hỏi về các hoạt động ngoài trời của trường bạn.)

1. What outdoor activities do you take part in at school?

2. Which outdoor activity do you like the best?

3. Why do you like doing it?

Gợi ý:

1. I take part in growing trees and cleaning the schoolyard.

2. I like growing trees best.

3. I love the feeling of growing trees, and I can learn how to be patient.

Hướng dẫn dịch:

1. Bạn tham gia những hoạt động ngoài trời nào ở trường?

- Tôi tham gia trồng cây và dọn dẹp sân trường.

2. Hoạt động ngoài trời nào bạn thích nhất?

- Tôi thích trồng cây nhất.

3. Tại sao bạn thích làm điều đó?

- Tôi thích cảm giác trồng cây, và tôi có thể học cách kiên nhẫn.

5 (trang 67 SGK Tiếng Anh 7): Write a paragraph of about 70 words about an outdoor activity at your school. You can use the information in 4 (Viết đoạn văn khoảng 70 từ kể về một hoạt động ngoài trời ở trường em. Em có thể sử dụng thông tin bài 4)

Gợi ý:

There are many outdoor activities at my school. I take part in growing trees and cleaning the schoolyard and I love growing trees best. I love the feeling of growing trees, and I can learn how to be patient. These activities can help to save our environment.

Hướng dẫn dịch:

Có rất nhiều hoạt động ngoài trời ở trường của tôi. Em tham gia trồng cây và dọn dẹp sân trường và em thích nhất là trồng cây. Tôi thích cảm giác trồng cây và tôi có thể học cách kiên nhẫn. Những hoạt động này có thể giúp bảo vệ môi trường của chúng ta.

Unit 6 Looking back trang 68 

1 (trang 68 SGK Tiếng Anh 7): Find the words and phrases from this unit that match these definitions (Tìm các từ và cụm từ từ đơn vị này phù hợp với các định nghĩa này)

1. known by many people

2. buildings, services, equipment, etc. at a school

3. an exam taken to enter a school

4. intelligent and / or talented students

5. extra activities that students do at school

Đáp án:

1. well-known

2. (school) facilities

3. an entrance examination

4. gifted students

5. outdoor activities

Hướng dẫn dịch:

1. được nhiều người biết đến = nổi tiếng

2. các tòa nhà, dịch vụ, thiết bị, v.v. tại một trường học = cơ sở vật chất trường học

3. một kỳ thi được thực hiện để vào một trường học = kiểm tra đầu vào

4. học sinh thông minh và / hoặc tài năng = học sinh năng khiếu

5. các hoạt động phụ mà học sinh làm ở trường = hoạt động ngoài trời

2 (trang 68 SGK Tiếng Anh 7): Complete the sentences with the words and phrases in 1. (Hoàn thành các câu với các từ và cụm từ trong 1.)

1. The school is free for … who pass some exams.

2. The students in the school find … useful and enjoyable.

3. Chu Van An Lower Secondary School is famous for its intelligent students and modern …

4. Students have to pass a difficult … to attend that school.

5. The most … teacher of Van Mieu - Quoc Tu Giam was Chu Van An.

Đáp án:

1. gifted students

2. outdoor activities

3. school facilities

4. entrance examination

5. famous

Hướng dẫn dịch:

1. Trường miễn phí cho những học sinh có năng khiếu vượt qua một số kỳ thi.

2. Học sinh trong trường thấy các hoạt động ngoài trời hữu ích và thú vị.

3. Trường THCS Chu Văn An nổi tiếng với học sinh thông minh và cơ sở vật chất hiện đại.

4. Học sinh phải vượt qua một kỳ kiểm tra đầu vào khó khăn để được theo học tại trường đó.

5. Người thầy nổi tiếng nhất của Văn Miếu - Quốc Tử Giám là Chu Văn An.

3 (trang 68 SGK Tiếng Anh 7): Complete the sentences with appropriate prepositions of place or time. (Hoàn thành các câu với giới từ chỉ nơi chốn hoặc thời gian thích hợp.)

1. The members of the club clean the school playground … Saturday mornings.

2. The students have to sit for the final exam … June.

3. Chu Van An Lower Secondary School is one of the most famous schools … Ha Noi.

4. The school canteen is … the second floor.

5. Which subjects do you like to study … school?

Đáp án:

1. on

2. in

3. in

4. on

5. at

Hướng dẫn dịch:

1. Các thành viên trong câu lạc bộ tổng vệ sinh sân trường vào sáng thứ bảy.

2. Các học sinh phải tham dự kỳ thi cuối kỳ vào tháng Sáu.

3. Trường THCS Chu Văn An là một trong những ngôi trường nổi tiếng nhất Hà Nội.

4. Căn tin của trường ở tầng hai.

5. Bạn thích học những môn nào ở trường?

4 (trang 68 SGK Tiếng Anh 7): Read the passage and fill in the gaps with prepositions of time or place (Đọc đoạn văn và điền vào khoảng trống bằng giới từ chỉ thời gian hoặc địa điểm)

Tom is a student (1) a private school in the suburbs of Manchester. He lives with his parents (2) a small house near his school. He usually studies at school (3) the mornings. (4) Monday and Thursday afternoons, he joins different outdoor activities with his schoolmates. He sings (5) the Little Bees' Club on Tuesdays and Fridays. He goes to the cinema with his friends (6) the weekend. He finds his studies and outdoor activities enjoyable.

Đáp án:

1. at

2. in

3. in

4. on

5. in

6. at

Hướng dẫn dịch:

Tom là học sinh tại một trường tư thục ở ngoại ô Manchester. Anh sống với bố mẹ trong một ngôi nhà nhỏ gần trường học của mình. Anh ấy thường học ở trường vào các buổi sáng. Vào các buổi chiều thứ Hai và thứ Năm, anh ấy tham gia các hoạt động ngoài trời khác nhau với các bạn cùng trường. Anh hát tại Câu lạc bộ Ong Nhỏ vào các ngày thứ Ba và thứ Sáu. Anh ấy đi xem phim với bạn bè của mình vào cuối tuần. Anh ấy thấy việc học và các hoạt động ngoài trời của mình rất thú vị.

Unit 6 Project trang 69

1 (trang 69 SGK Tiếng Anh 7): Search for a school you would like to study at. Then find information about that school to complete the table (Tìm kiếm trường bạn muốn học. Sau đó tìm thông tin về trường đó để hoàn thành bảng)

Tiếng Anh 7 Unit 6 Project (ảnh 1)

Gợi ý:

- Name of the school: Nguyen Hue high school

- Location: 12 Ton That Tung, Ha Noi

- Subjects at school: Maths, English, Literature, Physics, Chemistry, IT, PE, History, Geography …

- School facilities: 20 classrooms, one library, two computer rooms, one gym and one garden

- Outdoor activities: cleaning streets, growing trees …

Hướng dẫn dịch:

- Tên trường: THPT Nguyễn Huệ

- Vị trí: 12 Tôn Thất Tùng, Hà Nội

- Các môn học tại trường: Toán, Tiếng Anh, Văn, Lý, Hóa, CNTT, Thể dục, Sử, Địa…

- Cơ sở vật chất của trường: 20 phòng học, một thư viện, hai phòng máy tính, một phòng tập thể dục và một sân vườn

- Hoạt động ngoài trời: vệ sinh đường phố, trồng cây xanh…

2 (trang 69 SGK Tiếng Anh 7): Look at the table and tell the class about that school (Nhìn vào bảng và kể cho cả lớp nghe về ngôi trường đó)

Xem thêm lời giải bài tập Tiếng Anh lớp 7 sách Kết nối tri thức hay khác:

Review 2

Unit 7: Traffic

Unit 8: Films

Unit 9: Festivals around the world

Review 3

1 3,158 13/08/2023


Xem thêm các chương trình khác: