Tiếng Anh 7 Unit 7 Getting Started trang 72, 73 - Global Success

Lời giải bài tập Unit 7 lớp 7 Getting started trang 72, 73 trong Unit 7: Traffic Tiếng Anh 7 Global Success hay, chi tiết giúp học sinh dễ dàng làm bài tập Tiếng Anh 7 Unit 7.

1 9653 lượt xem
Tải về


Tiếng Anh 7 Unit 7 Getting Started trang 72, 73 - Global Success

1 (trang 72 Tiếng Anh 7): Listen and read. (Nghe và đọc.)

Bài nghe:

Tiếng Anh 7 Unit 7 Getting Started (ảnh 1)

Meeting in the schoolyard

Lan: Hi, Mark. How are you?

Mark: Good, thanks.  And you? What did you do last Sunday?

Lan: I’m fine. Last Sunday afternoon, I cycled round the lake near my home.

Mark: That sounds really healthy. By the way, do you often cycle to school too?

Lan: Yes, but sometimes my mum takes me on her motorbike.

Mark: How far is it from your home to school?

Lan: It’s about two kilometers.

Mark:  How long does it take you to cycle there?

Lan: About 10 minutes. Sometimes, when there are traffic jams, it takes longer.

Mark: You should be careful, especially when you cross the road.

Lan: Right. The roads get really crowded.

Mark: Hey, how about going cycling round the lake this Sunday?

Lan: Great! Can you come to my house at 3 p.m.?

Mark: OK, Lan. See you then.

Hướng dẫn dịch:

Gặp nhau ở sân trường

Lan: Chào Mark. Bạn thế nào?

Mark: Mình ổn, cảm ơn bạn. Bạn thì sao? Bạn đã làm gì vào Chủ nhật tuần trước?

Lan: Mình ổn. Chiều Chủ nhật tuần trước, mình đạp xe quanh hồ gần nhà.

Mark: Nghe lành mạnh quá. Mà bạn có hay đạp xe đến trường không?

Lan: Có, nhưng thỉnh thoảng mẹ mình lái xe máy đưa mình đến trường.

Mark: Nhà bạn cách trường bao xa?

Lan: Khoảng 2km.

Mark: Bạn đạp xe mất bao lâu?

Lan: Khoảng 10 phút. Thi thoảng, khi giao thông đông đúc, mình mất nhiều thời gian hơn.

Mark: Bạn nên cẩn thận, đặc biệt khi bạn qua đường.

Lan: Đúng. Đường rất đông.

Mark: Này, hay chúng ta đạp xe quanh hồ vào Chủ nhật tuần này nhé?

Lan: Được! Bạn có thể đến nhà mình lúc 3 giờ chiều không?

Mark: Được, Lan ạ. Gặp lại sau nhé.

2 (trang 73 Tiếng Anh 7): Read the conversation again and choose the correct answer. (Đọc lại đoạn hội thoại và chọn đáp án đúng.)

1. How does Lan often go to school?

A. By bicycle.

B. By motorbike.

C. On foot.

2. It normally takes Lan ______ to get to school.

A. two minutes

B. ten minutes

C. twenty minutes

3. Lan and Mark agree to go cycling _______.

A. tomorrow

B. every day

C. at the weekend

Đáp án:

1. A

2. B

3. C

Hướng dẫn dịch:

1. Lan thường đến trường bằng phương tiện gì?

A. Bằng xe đạp.

B. Bằng xe máy.

C. Đi bộ.

2. Lan thường mất ________ để đến trường.

A. hai phút

B. mười phút

C. hai mươi phút

3. Lan và Mark đồng ý đi đạp xe ________.

A. vào ngày mai

B. hàng ngày

C. vào cuối tuần

3 (trang 73 Tiếng Anh 7): Write one word from the conversation to complete each sentence. (Viết một từ từ đoạn hội thoại để hoàn thành câu.)

Bài nghe:

1. Last Sunday afternoon, Lan ________ round the lake near her home.

2. Mark says to Lan: “You ________ be careful, especially when you cross the road.”

3. Traffic ________ are a problem in big cities.

4. - ________ does your mum go shopping?

- She often walks.

5. This road is very ________ during the rush hours.

Đáp án:

1. cycled

2. should

3. jams

4. How

5. crowded

Hướng dẫn dịch:

1. Chủ nhật tuần trước, Lan đạp xe quanh hồ gần nhà cô ấy.

2. Mark nói với Lan: “Bạn nên cẩn thận, đặc biệt là khi qua đường.”

3. Tắc nghẽn giao thông là một vấn đề ở các thành phố lớn.

4. – Mẹ bạn đi mua sắm bằng cách nào?

- Mẹ tôi thường đi bộ.

5. Con đường này rất đông trong giờ cao điểm.

4 (trang 73 Tiếng Anh 7): Look at the pictures and write a word under each. (Nhìn vào các bức tranh và viết một từ bên dưới mỗi bức.)

Tiếng Anh 7 Unit 7 Getting Started (ảnh 2)

Đáp án:

1. bicycle

2. car

3. bus

4. motorbike

5. plane

6. train

7. boat

8. ship

ng dẫn dịch:

1. xe đạp

2. ô tô

3. xe buýt

4. xe máy

5. máy bay

6. tàu hỏa

7. thuyền

8. tàu

5 (trang 73 Tiếng Anh 7): GAME Find someone who....

Write your friends’ names in the blanks. Then report to the class.

(TRÒ CHƠI Tìm người....

Viết tên của bạn em vào chỗ trống. Sau đó trình bày thông tin với cả lớp.)

Tiếng Anh 7 Unit 7 Getting Started (ảnh 3)

Hướng dẫn dịch:

Tìm một người trong lớp em mà

luôn đi bộ đến trường

________

không bao giờ đến trường bằng xe buýt

________

đạp xe để rèn luyện thân thể hàng ngày

________

chưa từng đi du lịch bằng máy bay

________

thỉnh thoảng đi học bằng ô tô

________

Example:

A: Bạn có luôn đi bộ tới trường không?

B: Có. / Không.

Gợi ý:

1.

A: Do you go to school by bus?

B: Yes, sometimes.

2.

A: Do you cycle for exercise everyday?

B: No, I don’t.

3.

A: Do you travel by plane?

B: Yes, always.

4.

A: Do you go to school in a car?

B: No, never.

Hướng dẫn dịch:

1.

A: Bạn có đến trường bằng xe buýt không?

B: Có, thi thoảng.

2.

A: Bạn có đạp xe để rèn luyện thân thể hàng ngày không?

B: Không.

3.

A: Bạn có đi du lịch bằng máy bay không?

B: Có chứ, luôn luôn.

4.

A: Bạn có đi học bằng ô tô không?

B: Chưa từng.

Xem thêm lời giải bài tập Tiếng Anh lớp 7 sách Global Success hay khác:

A closer look 1 (trang 74 Tiếng Anh lớp 7): 1. Match the words in A with...2. Look at these road signs....

A closer look 2 (trang 75,76 Tiếng Anh lớp 7): 1. Write sentences withIt...2. Work in pairs. Ask and answer...

Communication (trang 76,77 Tiếng Anh lớp 7): 1. Listen and read the conversation...2. Work in pairs. Take turns to ask...

Skills 1 (trang 78 Tiếng Anh lớp 7): 1. Look at the picture...2. Read the following text and...

Skills 2 (trang 79 Tiếng Anh lớp 7): 1. What can you see in this picture?...2. Listen to the recording and...

Looking back (trang 80 Tiếng Anh lớp 7): 1. Label each sign... 2. Fill in each gap with one...

Project (trang 81 Tiếng Anh lớp 7): 1. Find your traffic signs...2. Make one of these traffic signs out of...

1 9653 lượt xem
Tải về


Xem thêm các chương trình khác: