Tiếng Anh 7 Unit 11 A closer look 2 trang 117,118 - Global Success

Lời giải bài tập Unit 11 lớp 7 A closer look trang 117,118 trong Unit 11: Travelling in the future Tiếng Anh 7 Global Success hay, chi tiết giúp học sinh dễ dàng làm bài tập Tiếng Anh 7 Unit 11.

1 4437 lượt xem
Tải về


Tiếng Anh 7 Unit 11 A closer look 2 trang 117,118 - Global Success

Grammar

The future simple (Tương lai đơn)

1 (trang 117 Tiếng Anh 7): Complete the sentences with will or won’t. (Hoàn thành câu bằng will hoặc won’t.)

Tiếng Anh 7 Unit 11 A closer look 2 (ảnh 1)

Đáp án:

1. won’t

2. will

3. will

4. won’t

5. will

Hướng dẫn dịch:

1. Ô tô chạy bằng xăng không thân thiện với môi trường nên chúng sẽ không phổ biến.

2. Chúng ta sẽ di chuyển bằng máy dịch chuyển tức thời sớm thôi vì nó nhanh hơn.

3. Người giàu chọn đi đến các hành tinh khác cho kỳ nghỉ của họ.

4. Mọi người sẽ không đi nghỉ ở những nơi đông đúc như trong quá khứ.

5. Tàu cao tốc sẽ sớm trở thành phương tiện giao thông phổ biến ở Việt Nam bởi vì chúng thân thiện với môi trường và an toàn.

2 (trang 117 Tiếng Anh 7): Rearrange the words and phrases to make sentences. (Sắp xếp các từ và cụm từ để tạo thành câu.)

Tiếng Anh 7 Unit 11 A closer look 2 (ảnh 2)

Đáp án:

1. We wil have driverless cars in 2030.

2. Cities won’t allow cars in 2050.

3. Will electric cars be popular?

4. We will use solar-powered buses soon.

5. Will we have enough parking places in ten years?

Hướng dẫn dịch:

1. Chúng ta sẽ có ô tô không người lái vào năm 2030.

2. Các thành phố sẽ không cho phép ô tô hoạt động vào năm 2050.

3. Liệu ô tô điện có phổ biến?

4. Chúng ta sẽ sớm sử dụng các xe buýt chạy bằng năng lượng mặt trời.

5. Liệu chúng ta có đủ chỗ đỗ xe trong mười năm tới không?

3 (trang 117 Tiếng Anh 7): Use the correct form of the verbs in brackets to complete the conversation. (Sử dụng dạng đúng của các động từ trong ngoặc để hoàn thành đoạn hội thoại.)

Alice: Do you think travelling by teleporter will become possible soon?

Tom: Yes. I hear that it (1. take) _______ very little time to travel from one country to another.

Alice: Right. And we (2. not have) ______ wait at the airport.

Tom: _______ we (3. have) ______ to learn to drive it?

Alice: No. We (4. not drive) ______ it. It makes us disappear then appear in another place in just seconds.

Tom: How wonderful! There (5. not be) _______ traffic jams any more, right?

Đáp án:

1. will take

2. won’t have

3. Will .... have

4. won’t drive

5. won’t be

Hướng dẫn dịch:

Alice: Bạn có nghĩ di chuyển bằng máy dịch chuyển tức thời sẽ thành hiện thực sớm không?

Tom: Có. Mình nghe nói sẽ tốn rất ít thời gian để di chuyển từ nước này sang nước khác.

Alice: Đúng. Và chúng ta sẽ không phải chờ ở sân bay.

Tom: Vậy chúng ta có phải học lái nó không?

Alice: Không. Chúng ta sẽ không lái nó. Nó cho chúng ta biến mất rồi lại xuất hiện ở nơi khác chỉ trông vài giây.

Tom: Tuyệt quá! Vậy là sẽ không còn tắc đường nữa nhỉ?

4 (trang 118 Tiếng Anh 7): Work in pairs. Look at the pictures and tell your partner if you will / won’t travel by these means of transport. Give reason(s). (Làm việc theo cặp. Nhìn vào các bức tranh và cho bạn của bạn biết liệu bạn sẽ có / không di chuyển bằng những phương tiện giao thông này. Đưa ra lý do)

Example:

A: I will travel by flying car because it is very fast.

B: I won’t travel by car in another 20 years because it pollutes the air.

Gợi ý:

A: I think I will travel by electric bus beacuse it is eco-friendly, and it can carry many people at the same time.

B: I will travel on a solar-powered ship to visit some islands. It will be fun.

A: I won’t fly a bamboo-copter to work because it doesn’t seem fast and I might get hurt when it is windy.

Hướng dẫn dịch:

Ví dụ:

A: Mình sẽ di chuyển bằng ô tô bay vì nó nhanh.

B: Mình sẽ không di chuyển bằng ô tô trong 20 năm nữa vì nó làm ô nhiễm không khí.

A: Mình nghĩ mình sẽ di chuyển bằng xe buýt điện vì nó thân thiện với môi trường và có thể chở nhiều người cùng một lúc.

B: Mình sẽ đi trên tàu chạy bằng năng lượng mặt trời để đến thăm một số hòn đảo. Sẽ vui lắm đấy.

A: Mình sẽ không dùng chong chóng tre để đến chỗ làm vì nó không có vẻ là sẽ di chuyển nhanh và mình có thể sẽ bị thương khi trời nổi gió.

Possessive pronouns (Đại từ sở hữu)

5 (trang 118 Tiếng Anh 7): Replace the underlined phrases with possessive pronouns. (Thay thế các cụm từ được gạch chân bằng đại từ sở hữu.)

Tiếng Anh 7 Unit 11 A closer look 2 (ảnh 3)

Đáp án:

1. theirs

2. mine

3. His

4. Yours

5. Ours

Hướng dẫn dịch:

Ví dụ: Đây là xe đạp của tôi. Xe đạp kia là xe của cô ấy. => của cô ấy

1. Xe máy của tôi chạy bằng điện. Vậy còn xe máy của họ? => của họ

2. Xe đạp của bạn màu xanh và xe đạp của tôi màu đỏ. => của tôi

3. Giấc mơ của tôi là đi đến mặt trăng. Giấc mơ của anh ấy thì khác. => Của anh ấy

4. Xe buýt của tôi đến muộn. Xe buýt của bạn đến đúng giờ. => Của bạn

5. Xe ô tô của anh ấy là một chiếc ô tô bay. Xe ô tô của chúng tôi là loại chạy bằng điện. => Của chúng tôi

Xem thêm lời giải bài tập Tiếng Anh lớp 7 sách Global Success hay khác:

Getting Started (trang 114,115 Tiếng Anh lớp 7): 1. Listen and read...2. What are Ann and Minh talking about?...

A closer look 1 (trang 116,117 Tiếng Anh lớp 7): 1. Write the words and phrases under the... 2. Write words and phrases from 1...

Communication ( trang 119 Tiếng Anh lớp 7): 1. Listen and read the conversation...2. Work in pairs...

Skills 1 (trang 120 Tiếng Anh lớp 7): 1. Work in pairs. Look at the picture... 2. Read the passage and answer the...

Skills 2 (trang 121 Tiếng Anh lớp 7): 1. Circle the words or phrases that you... 2. Listen to a talk between Mr Ha and his...

Looking back (trang 122 Tiếng Anh lớp 7): 1. Write three adjectives or phrases to... 2. Complete the sentences with the words...

Project (trang 123 Tiếng Anh lớp 7): 1. Imagine a future means of transport you... 2. Draw your means of transport...

1 4437 lượt xem
Tải về


Xem thêm các chương trình khác: