Tiếng Anh 7 Unit 10 Skills 1 trang 110 - Global Success

Lời giải bài tập Unit 10 lớp 7 Skills 1 trang 110 trong Unit 10: Energy Sources Tiếng Anh 7 Global Success hay, chi tiết giúp học sinh dễ dàng làm bài tập Tiếng Anh 7 Unit 10.

1 8521 lượt xem
Tải về


Tiếng Anh 7 Unit 10 Skills 1 trang 110 - Global Success

Reading

1 (trang 110 Tiếng Anh 7): Work in pairs. Discuss the following questions. (Làm việc theo cặp. Thảo luận các câu sau.)

Tiếng Anh 7 Unit 10 Skills 1 (ảnh 1)

1. What are the main energy sources in Viet Nam?

2. What type(s) of energy sources will we use in the future?

Gợi ý:

1. Coal and water

2. Nuclear

Hướng dẫn dịch:

1. Các nguồn năng lượng chính ở Việt Nam là gì?

Than đá và nước.

2. (Những) loại nguồn năng lượng nào chúng ta sẽ sử dụng trong tương lai?

Hạt nhân

2 (trang 110 Tiếng Anh 7): Mr Lam is giving a lecture on energy sources. Read the text and choose the best option (A, B, or C) to complete the sentences. (Thầy Lâm đang giảng bài về những nguồn năng lượng. Đọc bài văn và chọn lựa chọn đúng nhất A, B hoặc C để hoàn thành các câu.)

Hello, class. Today I’d like to tell you about two energy sources. They are non-renewable sources and renewable sources.

Non-renewable sources are coal, oil and natural gas. We can use these sources to produce energy. They are cheap and easy to use. People use them a lot. But they are very limited and will run out soon.

Renewable sources come from the sun, wind or water. When energy comes from the sun, we call it solar energy. Wind energy comes from the wind, and hydro energy comes from water. Renewable sources are available, clean and safe to use. But they are expensive to produce.

In the future we will rely more on renewable energy sources. They are better for the environment and they will not run out.

Hướng dẫn dịch bài đọc:

Chào cả lớp. Ngày hôm nay thầy muốn nói cho các em về hai nguồn năng lượng. Chúng là nguồn không tái tạo được và nguồn tái tạo được.

Những nguồn không thể tái tạo là than đá, dầu mỏ và khí tự nhiên. Chúng ta có thể sử dụng những nguồn này để sản xuất ra năng lượng. Chúng rẻ và dễ dùng. Con người sử dụng chúng rất nhiều. Nhưng chúng có hạn và sẽ sớm cạn kiệt.

Những nguồn có thể tái tạo đến từ mặt trời, gió hoặc nước. Khi năng lượng đến từ mặt trời, chúng ta gọi nó là năng lượng mặt trời. Năng lượng gió đến từ gió và năng lượng nước đến từ nước. Những nguồn tái tạo được có sẵn, sạch và an toàn để sử dụng. Nhưng sản xuất chúng lại đắt.

Trong tương lai chúng ta sẽ phụ thuộc nhiều hơn vào những nguồn năng lượng có thể tái tạo. Chúng tốt hơn cho môi trường và sẽ không cạn kiệt.

1. Non-renewable sources are cheap and _________.

A. available

B. easy to use

C. expensive

2. _______ come from the sun, wind or water.

A. Renewable sources

B. All energy sources

C. Non-renewable sources

3. When energy comes from water, we call it ________.

A. wind energy

B. solar energy

C. hydro energy

4. Renewable energy sources are better for ________.

A. the environment

B. our cars

C. hydro energy

Đáp án:

1. B

2. A

3. C

4. A

Hướng dẫn dịch:

1. Những nguồn có thể tái tạo rẻ và ________.

A. sẵn có

B. dễ dùng

C. đắt đỏ

2. ________ đến từ mặt trời, gió hoặc nước.

A. Những nguồn có thể tái tạo

B. Tất cả nguồn năng lượng

C. Những nguồn không thể tái tạo

3. Khi năng lượng được sinh ra từ nước, chúng ta gọi nó là _______.

A. năng lượng gió

B. năng lượng mặt trời

C. năng lượng nước

4. Những nguồn năng lượng có thể tái tạo tốt hơn cho ________.

A. môi trường

B. xe của chúng ta

C. năng lượng nước

3 (trang 110 Tiếng Anh 7): Read the text again and answer the questions.

1. How many energy sources are there? What are they?

2. What do non-renewable sources include?

3. What are the advantages of renewable energy?

4. What will we rely more on in the future?

Đáp án:

1. There are two. They are non-renewable and renewable.

2. Coal, oil and natural gas.

3. It’s available, clean, and safe to use.

4. Renewable energy sources.

Hướng dẫn dịch:

1. Có bao nhiêu nguồn năng lượng? Chúng là gì?

Hai. Là nguồn không thể tái tạo và nguồn có thể tái tạo.

2. Những nguồn không thể tái tạo bao gồm những gì?

Than đá, dầu mỏ và khí tự nhiên.

3. Sẵn có, sạch và an toàn khi sử dụng.

4. Những nguồn năng lượng có thể tái tạo.

Speaking

4 (trang 110 Tiếng Anh 7): Work in groups. Discuss and put the following words and phrases in the appropriate columns. (Làm việc theo nhóm. Thảo luận và đặt các từ và cụm từ sau vào các cột thích hợp.)

Tiếng Anh 7 Unit 10 Skills 1 (ảnh 2)

Đáp án:

Advantages

Disadvantages

easy to use

cheap

available

safe to use

good for environment

run out

limited

expensive

 Hướng dẫn dịch:

Các lợi thế

Các bất lợi

dễ dùng

rẻ

có sẵn

an toàn để sử dụng

tốt cho môi trường

cạn kiệt

hạn chế

đắt đỏ

5 (trang 110 Tiếng Anh 7): Work in pairs. Ask and answer questions about the advantages and disadvantages of different energy sources. (Làm việc theo cặp. Hỏi và trả lời các câu hỏi về các lợi thế và bất lợi về các nguồn năng lượng khác nhau.)

Example:

A: What are the advantages of hydro energy?

B: It’s available, clean and safe to use.

A: What are its disadvantages?

B: It’s expensive to produce.

Gợi ý:

C: What are the advantages of nuclear energy?

D: It’s clean and cheap.

C: What are its disadvantages?

D: It’s not safe to use.

E: What are the advantages of energy from coal?

F: It’s easy to use.

E: What are its disadvantages?

F: It’s limited and not good for environment.

Hướng dẫn dịch:

Ví dụ:

A: Các lợi thế của năng lượng nước là gì?

B: Nó có sẵn, sạch và an toàn để sử dụng

A: Vậy còn các bất lợi của nó?

B: Tốn rất nhiều tiền sản xuất

C: Các lợi thế của năng lượng hạt nhân là gì?

D: Sạch và rẻ.

C: Vậy còn các bất lợi của nó?

D: Nó không an toàn để sử dụng.

E: Các lợi thế của năng lượng từ than đá là gì?

F: Dễ dùng.

E: Vậy còn các bất lợi của nó?

F: Lượng có hạn và không tốt cho môi trường.

Xem thêm lời giải bài tập Tiếng Anh lớp 7 sách Global Success hay khác:

Getting Started (trang 104,105 Tiếng Anh lớp 7): 1. Listen and read...2. What are Lan and her father talking...

A closer look 1 (trang 106 Tiếng Anh lớp 7): 1. Match the types of energy in A with the...2. Write the phrases to label the pictures...

A closer look 2 (trang 107,108 Tiếng Anh lớp 7): 1. Work in pairs... 2. Complete the sentences, using the...

Communication (trang 109 Tiếng Anh lớp 7): 1. Listen and read the conversation...2. Work in pairs. Make similar...

Skills 2 (trang 111 Tiếng Anh lớp 7): 1. Work in pairs. Answer the questions... 2. Mr Lam is discussing with his students...

Looking back (trang 112 Tiếng Anh lớp 7): 1. Match the adjectives in A with the nouns... 2. Complete the sentences, using the...

Project (trang 113 Tiếng Anh lớp 7): 1. Below are some tips about how... 2. Work in groups. Discuss some tips about...

1 8521 lượt xem
Tải về


Xem thêm các chương trình khác: