Tiếng Anh 7 Unit 7 Looking back trang 80 - Global Success

Lời giải bài tập Unit 7 lớp 7 Looking back trang 80 trong Unit 7: Traffic Tiếng Anh 7 Global Success hay, chi tiết giúp học sinh dễ dàng làm bài tập Tiếng Anh 7 Unit 7.

1 17,257 14/02/2023


Tiếng Anh 7 Unit 7 Looking back trang 80 - Global Success

Vocabulary (Từ vựng)

1 (trang 80 Tiếng Anh 7): Label each sign. (Dán nhãn mỗi biển báo.)

Tiếng Anh 7 Unit 7 Looking back (ảnh 1)

Đáp án:

1. Red lights

2. School ahead

3. Hospital ahead

4. Cycle lane

5. No left turn

6. No cycling

Hướng dẫn dịch:

1. Đèn đỏ

2. Trường học ở phía trước

3. Bệnh viện ở phía trước

4. Làn cho xe đạp

5. Không rẽ trái

6. Không đạp xe

Work in pairs. What does each sign tell us to do? (Làm việc theo cặp. Mỗi biển báo bảo chúng ta phải làm gì?)

Example:

1. A “red light” sign means you have to stop.

Gợi ý:

2. A “School ahead” sign means (that) you must go slowly.

3. A “Hospital ahead” sign tells you that there is a hospital ahead.

4. A “Cycle lane” sign means (that) you can cycle there.

5. A “No left turn” sign means that you can’t turn left.

6. A “No cycling” sign means that you can’t cycle there.

Hướng dẫn dịch:

Ví dụ: Biển báo “Đèn đỏ” nghĩa là bạn phải dừng lại.

2. Biển báo “Trường học ở phía trước” nghĩa là bạn phải đi chậm.

3. Biển báo “Bệnh viện ở phía trước” báo với bạn rằng có bệnh viện ở phía trước.

4. Biển báo “Làn xe đạp” nghĩa là bạn có thể đạp xe ở đó.

5. Biển báo “Không rẽ trái” nghĩa là bạn không thể rẽ trái.

6. Biển báo “Không đạp xe” nghĩa là bạn không thể đạp xe ở đó.

2 (trang 80 Tiếng Anh 7): Fill in each gap with one word to complete the sentences. (Điền một từ vào chỗ trống để hoàn thành câu.)

Tiếng Anh 7 Unit 7 Looking back (ảnh 2)

Đáp án:

1. user

2. ride

3. passenger

4. fly

5. traffic

Hướng dẫn dịch:

1. Một người tham gia giao thông là bất cứ ai sử dụng đường, như là người đi bộ, người đi xe đạp hoặc người lái xe.

2. Bố bạn có lái xe cẩn thận không?

3. Hành khách là người đi trên ô tô, buýt, tàu hỏa,… nhưng không lái.

4. Em họ của tôi muốn trở thành phi công. Anh ấy đang học lái máy bay.

5. Chúng ta nên cẩn thận khi đèn chuyển sang màu vàng.

Grammar (Ngữ pháp)

3 (trang 80 Tiếng Anh 7): Write complete sentences, using these cues. (Viết câu hoàn chỉnh, dùng những gợi ý.)

Tiếng Anh 7 Unit 7 Looking back (ảnh 3)

Đáp án:

1. It is over 100 km from my home town to Ho Chi Minh City.

2. It is about 25 km from here to my grandparents’ house.

3. It is not very far from our school to the city museum.

4. How far is it from your house to the gym?

5. Is it a long distance from Ha Noi to Ban Gioc Waterfall?

Hướng dẫn dịch:

1. Từ quê tôi đến thành phố Hồ Chí Minh là hơn 100 km.

2. Từ đây đến nhà của ông bà tôi là khoảng 25 km.

3. Từ trường tôi đến bảo tàng thành phố không xa lắm.

4. Từ nhà bạn đến phòng tập bao xa?

5. Từ Hà Nội đến thác Bản Giốc có xa không?

4 (trang 80 Tiếng Anh 7): Choose A, B, or C to complete the sentences. (Chọn A, B hoặc C để hoàn thành câu.)

1. You _______ put the rubbish in the waste bins over there.

A. should

B. would

C. shouldn’t

2. You ______ be over eighteen to ride a motorbike.

A. would

B. must

C. could

3. Children _______ ride their bikes too fast.

A. mightn’t

B. wouldn’t

C. shouldn’t

4. I am a bit lost. _______ you help me, please?

A. Could

B. Should

C. Might

5. You ______ eat so many cookies. Too much sugar is bad for you.

A. couldn’t

B. wouldn’t

C. shouldn’t

6. This is a big park. You ______ run or cycle here.

A. should

B. can

C. could

Đáp án:

1. A

2. B

3. C

4. A

5. C

6. B

Hướng dẫn dịch:

1. Bạn nên bỏ rác vào thùng rác ở đằng kia.

2. Bạn phải trên mười tám tuổi mới được lái xe.

3. Trẻ em không nên đạp xe quá nhanh.

4. Tôi bị lạc. Bạn có thể giúp tôi không?

5. Bạn không nên ăn quá nhiều bánh quy. Ăn quá nhiều đường không tốt cho bạn.

6. Đây là một công viên lớn. Bạn có thể chạy hoặc đạp xe ở đây.

Xem thêm lời giải bài tập Tiếng Anh lớp 7 sách Global Success hay khác:

Getting Started (trang 72,73 Tiếng Anh lớp 7): 1. Listen and read...2. Read the conversation again...

A closer look 1 (trang 74 Tiếng Anh lớp 7): 1. Match the words in A with...2. Look at these road signs....

A closer look 2 (trang 75,76 Tiếng Anh lớp 7): 1. Write sentences withIt...2. Work in pairs. Ask and answer...

Communication (trang 76,77 Tiếng Anh lớp 7): 1. Listen and read the conversation...2. Work in pairs. Take turns to ask...

Skills 1 (trang 78 Tiếng Anh lớp 7): 1. Look at the picture...2. Read the following text and...

Skills 2 (trang 79 Tiếng Anh lớp 7): 1. What can you see in this picture?...2. Listen to the recording and...

Project (trang 81 Tiếng Anh lớp 7): 1. Find your traffic signs...2. Make one of these traffic signs out of...

1 17,257 14/02/2023


Xem thêm các chương trình khác: