Tiếng Anh 7 Unit 7 Skills 1 trang 78 - Global Success

Lời giải bài tập Unit 7 lớp 7 Skills 1 trang 78 trong Unit 7: Traffic Tiếng Anh 7 Global Success hay, chi tiết giúp học sinh dễ dàng làm bài tập Tiếng Anh 7 Unit 7.

1 15,295 14/02/2023
Tải về


Tiếng Anh 7 Unit 7 Skills 1 trang 78 - Global Success

Reading

1 (trang 78 Tiếng Anh 7): Look at the picture. Can you see anything that is dangerous?

Tiếng Anh 7 Unit 7 Skills 1 (ảnh 1)

Gợi ý:

The biker stops too close to a car.

The students are not walking on the pavement.

Hướng dẫn dịch:

Người đi xe đạp dừng quá gần xe ô tô

Các bạn học sinh đang không đi bộ trên vỉa hè.

2 (trang 78 Tiếng Anh 7): Read the following text and choose the correct answer.

This text is about _____.

A. rules for pedestrians

B. traffic lights

C. traffic rules.

There are some rules about road safety. It is important to obey these rules when you are a road user.

Pedestrians

1. Always look carefully when you cross the street.

2. Use the pavement or footpath.

3. Walk across the street at the zebra crossing.

4. Don’t cross the road on a red light.

Cyclists

1. Always keep both hands on the handlebars.

2. Wear helmets, and always use the cycle lane.

3. Give a signal before you turn.

4. Don’t carry more than one passenger.

Passengers

1. Fasten your seatbelt when you are in a car.

2. Wait for buses to fully stop before getting on or off.

3. Don’t talk to the driver when he / she is driving.

4. Don’t stick any body parts out of the window of a moving vehicle.

Đáp án: C

Hướng dẫn dịch:

Bài văn nói về ________.

A. quy định dành cho người đi bộ

B. đèn giao thông

C. luật giao thông

Có một số quy định về an toàn đường bộ. Tuân thủ những quy định này là việc quan trọng khi bạn tham gia giao thông.

Người đi bộ

1. Luôn quan sát cẩn thận khi qua đường.

2. Dùng vỉa hè hoặc đường dành cho người đi bộ

3. Qua đường trên vạch kẻ đường.

4. Đừng qua đường khi đèn báo hiệu đỏ.

Người đi xe đạp

1. Luôn giữ cả hai tay trên ghi-đông.

2. Đội mũ bảo hiểm, và luôn đi ở làn dành cho xe đạp.

3. Đưa tín hiệu trước khi rẽ.

4. Đừng chở nhiều hơn một hành khách.

Hành khách trên xe ô tô

1. Thắt chặt đai an toàn khi bạn ngồi trên xe.

2. Đợi xe buýt dừng hẳn trước khi lên hoặc xuống xe.

3. Không nói chuyện với tài xế khi anh ấy / cô ấy đang lái xe.

4. Đừng đưa bất cứ bộ phận cơ thể nào ra khỏi cửa sổ của một phương tiện đang di chuyển.

3 (trang 78 Tiếng Anh 7): Read the text again and answer the questions. (Đọc lại bài văn và trả lời các câu hỏi.)

1. Where should pedestrians cross the street?

2. Which lane should you use when riding a bike?

3. What should you do before you turn while riding a bike?

4. What must you do when you get on or off a bus?

5. What mustn’t you do when you are in a moving vehicle?

Đáp án:

1. At the zebra crossing.

2. The cycle lane.

3. Giving a signal.

4. Waiting for buses to fully stop.

5. We mustn’t stick any body parts out of the window.

Hướng dẫn dịch:

1. Người đi bộ nên qua đường ở đâu?

Ở vạch kẻ đường.

2. Các bạn nên sử dụng làn nào khi đi xe đạp?

Làn dành cho xe đạp.

3. Các bạn nên làm gì trước khi rẽ khi đi xe đạp?

Đưa tín hiệu.

4. Các bạn phải làm gì khi lên hoặc xuống xe buýt?

Đợi xe buýt dừng hẳn.

5. Các bạn không được phép làm gì khi ngồi trên một phương tiện đang di chuyển?

Chúng ta không được phép đưa bất cứ bộ phận cơ thể nào ra khỏi cửa sổ.

Speaking

4 (trang 78 Tiếng Anh 7): Work in groups. Ask and answer the following question. (Làm việc theo nhóm. Hỏi và trả lời câu hỏi sau.)

When you are a road user, what should you NOT do?

Gợi ý:

- We should not run fast across the road.

- We should not stop too close to other vehicles.

- We should not talk on the phone while riding or driving.

Hướng dẫn dịch:

Khi làm người tham gia giao thông, bạn KHÔNG nên làm gì?

Chúng ta không nên chạy nhanh qua đường.

Chúng ta không nên dừng quá gần các phương tiện khác.

Chúng ta không nên nói chuyện điện thoại khi đang lái xe.

5 (trang 78 Tiếng Anh 7): Read the following sentences about these people. Then work in groups. Discuss who is being safe, and who isn’t. (Đọc các câu sau. Làm việc theo nhóm. Thảo luận ai đang an toàn, và ai không.)

1. Hoang is riding a bike, and he is wearing a helmet.

2. It is raining hard, but Mr Long is driving quickly.

3. The students are standing in a line to get on the school bus.

4. Mr Binh is taking his daughter to school on his motorbike. She is sitting in front of him.

5. Michelle is cycling to school and she is waving and shouting to her friends.

Gợi ý:

1. Hoang is safe because the helmet is protecting his head.

2. Mr Long is not safe because he might cause an accident.

3. The students are safe because they might fall hard when running on the school bus.

4. They are not safe because Mr Binh should let his daughter sit behind him.

5. Michelle is not safe because she does not pay attention to the road while cycling and distracts other road users.

Hướng dẫn dịch:

1. Hoàng đang đạp xe và anh ấy đang đội mũ bảo hiểm.

Hoàng an toàn vì mũ bảo hiểm đang bảo vệ đầu anh ấy.

2. Trời đang mưa to, nhưng ông Long đang lái xe nhanh.

Ông Long không an toàn vì ông ấy có thể gây tai nạn.

3. Các học sinh đang xếp hàng để lên xe buýt.

Các học sinh an toàn vì chúng có thể ngã đau khi chạy lên xe.

4. Ông Bình đang đưa con gái tới trường trên xe máy. Cô bé đang ngồi đằng trước.

Hai bố con đang không an toàn vì ông Bình nên để con gái ngồi đằng sau.

5. Michelle đang đạp xe tới trường và bạn ấy đang vẫy tay và hét gọi bạn.

Michelle không an toàn vì cô ấy không chú ý vào việc đi đường và làm phân tâm những người tham gia giao thông khác.

Xem thêm lời giải bài tập Tiếng Anh lớp 7 sách Global Success hay khác:

Getting Started (trang 72,73 Tiếng Anh lớp 7): 1. Listen and read...2. Read the conversation again...

A closer look 1 (trang 74 Tiếng Anh lớp 7): 1. Match the words in A with...2. Look at these road signs....

A closer look 2 (trang 75,76 Tiếng Anh lớp 7): 1. Write sentences withIt...2. Work in pairs. Ask and answer...

Communication (trang 76,77 Tiếng Anh lớp 7): 1. Listen and read the conversation...2. Work in pairs. Take turns to ask...

Skills 2 (trang 79 Tiếng Anh lớp 7): 1. What can you see in this picture?...2. Listen to the recording and...

Looking back (trang 80 Tiếng Anh lớp 7): 1. Label each sign... 2. Fill in each gap with one...

Project (trang 81 Tiếng Anh lớp 7): 1. Find your traffic signs...2. Make one of these traffic signs out of...

1 15,295 14/02/2023
Tải về


Xem thêm các chương trình khác: