Trường Đại học Công nghiệp TP. HCM công bố điểm chuẩn học bạ năm 2022
Trường Đại học Công nghiệp TP. HCM công bố điểm chuẩn học bạ năm 2022, mời các bạn đón xem:
A. Trường Đại học Công nghiệp TP. HCM công bố điểm chuẩn học bạ năm 2022
- Điểm chuẩn học bạ trường Đại học Công nghiệp TP. HCM năm 2022 đã được công bố với mức điểm từ 23 đến 28,50 điểm, trong đó ngành kinh doanh quốc tế và ngành marketing có điểm cao nhất.
- Trường ĐH Công nghiệp TP.HCM đã công bố điểm đủ điều kiện trúng tuyển bậc đại học hệ chính quy năm 2022 của phương thức xét tuyển sử dụng kết quả học tập THPT.
Điểm chuẩn Đại học Công nghiệp TPHCM 2022 theo phương thức xét học bạ THPT
STT |
Mã ngành |
Tên ngành/chuyên ngành |
Tổ hợp xét tuyển |
Điểm đủ điều kiện trúng tuyển |
CHƯƠNG TRÌNH ĐẠI TRÀ |
||||
1 |
7340101 |
Quản trị kinh doanh |
A01, C01, D01, D96 |
28 |
2 |
7340115 |
Marketing |
A01, C01, D01, D96 |
28.5 |
3 |
7810103 |
Nhóm ngành Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
A01, C01, D01, D96 |
26.25 |
4 |
7340120 |
Kinh doanh quốc tế |
A01, C01, D01, D96 |
28.5 |
5 |
7340122 |
Thương mại điện tử |
A01, C01, D01, D90 |
27.25 |
6 |
7340201 |
Tài chính ngân hàng |
A00, A01, D01, D90 |
27.75 |
7 |
7340301 |
Kế toán |
A00, A01, D01, D90 |
27.75 |
8 |
7340302 |
Kiểm toán |
A00, A01, D01, D90 |
27.25 |
9 |
7380107 |
Luật kinh tế |
A00, C00, D01, D96 |
28 |
10 |
7380108 |
Luật quốc tế |
A00, C00, D01, D96 |
27 |
11 |
7510201 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí |
A00, A01, C01, D90 |
26.5 |
12 |
7510202 |
Công nghệ chế tạo máy |
A00, A01, C01, D90 |
26 |
13 |
7510203 |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử |
A00, A01, C01, D90 |
27 |
14 |
7510205 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
A00, A01, C01, D90 |
27.5 |
15 |
7510206 |
Công nghệ kỹ thuật nhiệt |
A00, A01, C01, D90 |
24.25 |
16 |
7510303 |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
A00, A01, C01, D90 |
27 |
17 |
7510301 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
A00, A01, C01, D90 |
26.5 |
18 |
7510302 |
Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông |
A00, A01, C01, D90 |
25.75 |
19 |
7480108 |
Công nghệ kỹ thuật máy tính |
A00, A01, C01, D90 |
27 |
20 |
7510304 |
IOT và Trí tuệ nhân tạo ứng dụng |
A00, A01, C01, D90 |
26.5 |
21 |
7480201 |
Nhóm ngành Công nghệ thông tin |
A00, A01, D01, D90 |
28 |
22 |
7720201 |
Dược học |
A00, B00, D07, C08 |
27.5 |
23 |
7510401 |
Nhóm ngành Công nghệ kỹ thuật hóa học |
A00, B00, D07, C02 |
24 |
24 |
7540101 |
Công nghệ thực phẩm |
A00, B00, D07, D90 |
27.5 |
25 |
7420201 |
Công nghệ sinh học |
A00, B00, D07, D90 |
27 |
26 |
7540106 |
Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm |
A00, B00, D07, D90 |
24 |
27 |
7720497 |
Dinh dưỡng và khoa học thực phẩm |
A00, B00, D07, D90 |
24 |
28 |
7210404 |
Thiết kế thời trang |
A00, C01, D01, D90 |
25.5 |
29 |
7540204 |
Công nghệ dệt, may |
A00, C01, D01, D90 |
24 |
30 |
7580201 |
Kỹ thuật xây dựng |
A00, A01, C01, D90 |
26 |
31 |
7580205 |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông |
A00, A01, C01, D90 |
24 |
32 |
7850101 |
Nhóm ngành Quản lý tài nguyên và môi trường |
B00, C02, D90, D96 |
23 |
33 |
7850103 |
Nhóm ngành Quản lý đất đai và Kinh tế tài nguyên |
A01, C01, D01, D96 |
23 |
34 |
7220201 |
Ngôn ngữ Anh |
D01, D14, D15, D96 |
26.25 |
CHƯƠNG TRÌNH CHẤT LƯỢNG CAO |
||||
1 |
7340101C |
Quản trị kinh doanh |
A01, C01, D01, D96 |
25.5 |
2 |
7340115C |
Marketing |
A01, C01, D01, D96 |
26 |
3 |
7340120C |
Kinh doanh quốc tế |
A01, C01, D01, D96 |
26 |
4 |
7340201C |
Tài chính ngân hàng |
A00, A01, D01, D90 |
25.5 |
5 |
7340301C |
Kế toán |
A00, A01, D01, D90 |
25 |
6 |
7340302C |
Kiểm toán |
A00, A01, D01, D90 |
24 |
7 |
7380107C |
Luật kinh tế |
A00, C00, D01, D96 |
26.25 |
8 |
7380108C |
Luật quốc tế |
A00, C00, D01, D96 |
25 |
9 |
7510201C |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí |
A00, A01, C01, D90 |
25 |
10 |
7510202C |
Công nghệ chế tạo máy |
A00, A01, C01, D90 |
24 |
11 |
7510203C |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử |
A00, A01, C01, D90 |
24.75 |
12 |
7510205C |
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
A00, A01, C01, D90 |
26 |
13 |
7510206C |
Công nghệ kỹ thuật nhiệt |
A00, A01, C01, D90 |
22 |
14 |
7510303C |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
A00, A01, C01, D90 |
24.75 |
15 |
7510301C |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
A00, A01, C01, D90 |
24 |
16 |
7510302C |
Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông |
A00, A01, C01, D90 |
24 |
17 |
7480108C |
Công nghệ kỹ thuật máy tính |
A00, A01, C01, D90 |
25 |
18 |
7480201C |
Nhóm ngành Công nghệ thông tin |
A00, A01, D01, D90 |
26.5 |
19 |
7510401C |
Công nghệ kỹ thuật hóa học |
A00, B00, D07, C02 |
22 |
20 |
7540101C |
Công nghệ thực phẩm |
A00, B00, D07, D90 |
23.5 |
21 |
7420201C |
Công nghệ sinh học |
A00, B00, D07, D90 |
22 |
CHƯƠNG TRÌNH LIÊN KẾT QUỐC TẾ 2+2 VỚI ASU |
||||
1 |
7220201K |
Ngôn ngữ Anh |
D01, D14, D15, D96 |
21 |
2 |
7850101K |
Quản lý tài nguyên và môi trường |
B00, C02, D90, D96 |
21 |
3 |
7480101K |
Khoa học máy tính |
A00, A01, D01, D90 |
21 |
4 |
7340201K |
Tài chính ngân hàng |
A00, A01, D01, D90 |
21 |
5 |
7340101K |
Quản trị kinh doanh |
A01, C01, D01, D96 |
21 |
6 |
7340115K |
Marketing |
A01, C01, D01, D96 |
21 |
7 |
7340120K |
Kinh doanh quốc tế |
A01, C01, D01, D96 |
21 |
8 |
7340301K |
Kế toán |
A00, A01, D01, D90 |
21 |
CHƯƠNG TRÌNH QUỐC TẾ CHẤT LƯỢNG CAO |
||||
1 |
7340301Q |
Kế toán |
A00, A01, D01, D90 |
24 |
2 |
7340302Q |
Kiểm toán |
A00, A01, D01, D90 |
24 |
Xem thêm các chương trình khác:
- Đại học Nam Cần Thơ (DNC)
- Đại học Cần Thơ (TCT)
- Đại học Tây Đô (DTD)
- Đại học FPT Cần Thơ (FPT)
- Đại học Kỹ thuật Công nghệ Cần Thơ (KCC)
- Đại học Y Dược Cần Thơ (YCT)
- Đại học Thủ Dầu Một (TDM)
- Đại học Quốc tế Miền Đông (EIU)
- Đại học Kinh tế kỹ thuật Bình Dương (BETU)
- Đại học Kinh tế - Kỹ thuật Bình Dương (DKB)
- Đại học Bình Dương (DBD)
- Đại học Ngô Quyền (Sĩ quan Công binh) (SNH)
- Đại học Đồng Tháp (SPD)
- Đại học Kiên Giang (TKG)
- Đại học Cửu Long (DCL)
- Đại học Xây dựng Miền Tây (MTU)
- Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vĩnh Long (VLU)
- Đại học Bà Rịa - Vũng Tàu (BVU)
- Đại học Dầu khí Việt Nam (PVU)
- Đại học Công nghệ Miền Đông (MIT)
- Đại học Lạc Hồng (DLH)
- Đại học Công nghệ Đồng Nai (DCD)
- Đại học Nguyễn Huệ (Sĩ quan Lục quân 2) (LBH)
- Đại học Đồng Nai (DNU)
- Phân hiệu Trường Đại học Lâm nghiệp tại tỉnh Đồng Nai (LNS)
- Đai học Tiền Giang (TTG)
- Đại học Kinh tế Công nghiệp Long An (DLA)
- Đại học Tân Tạo (TTU)
- Đại học An Giang (TAG)
- Đại học Trà Vinh (DVT)
- Phân hiệu Đại học Quốc gia TP HCM tại Bến Tre (QSP)